Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai-tap-toan-9-can-bac-hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.41 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn 9: Căn bậc hai
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Nhắc lại lý thuyết Căn bậc hai
1. Định nghĩa căn bậc hai số học
+ Với số dương a, số

a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là

căn bậc hai số học của 0.
+ Chú ý: Với a  0 , ta có:
Nếu x = a thì x  0 và x 2 = a
Nếu x  0 và x 2 = a thì x = a
2. So sánh các căn bậc hai số học
+ Với hai số a và b khơng âm, ta có: a  b  a  b
B. Bài tập Căn bậc hai
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Căn bậc hai số học của một số a không âm là:
A. a

B. − a

C.

a

D.  a

Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là:


A. 16

B. - 4

C. 4

D. 4

C. 64

D. – 64

Câu 3: Căn bậc hai số học của 10 2 − 6 2
A. 8

B. – 8

Câu 4: Với hai số a và b khơng âm, nếu a < b thì:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A.

a b

Câu 5: So sánh 15 với
A. 15  49


a b

B.

C.

a b

D.

a b

49 được:
B. 15 = 49

C. 15  49

D. 15  49

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số dưới đâu rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
225;

529;

54;

1156;


129;

322

Bài 2: So sánh:
a) 22 và
c)

b) 4 và

400

13 và 4

5

d) 0,75 và

9
16

Bài 3: Tìm số x khơng âm, biết:
a)

x = 12

b) 3 x = 21

c)


x  34

d) 5 x  15

C. Lời giải bài tập Căn bậc hai
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

C

A

D

C

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


II. Bài tập tự luận
Bài 1:
+)

225 = 25 , vì 25  0 và 252 = 225

Vậy căn bậc hai số học của 225 là 25 nên 225 có hai căn bậc hai là 25 và – 25.
+)

529 = 23 , vì 23  0 và 232 = 529

Vậy căn bậc hai số học của 529 là 23 nên 529 có hai căn bậc hai là 23 và – 23.
+)

1444 = 38 , vì 38  0 và 382 = 1444

Vậy căn bậc hai số học của 1444 là 38 nên 1444 có hai căn bậc hai là 38 và – 38.
+)

1156 = 34 , vì 34  0 và 342 = 1156

Vậy căn bậc hai số học của 1156 là 34 nên 1156 có hai căn bậc hai là 34 và – 34.
+)

441 = 21 , vì 21  0 và 212 = 441

Vậy căn bậc hai số học của 441 là 21 nên 441 có hai căn bậc hai là 21 và – 21.
+)


1225 = 35 , vì 35  0 và 352 = 1225

Vậy căn bậc hai số học của 1225 là 35 nên 1225 có hai căn bậc hai là 35 và – 35.
Bài 2:
a) 484 > 400 nên 484  400 . Vậy 22  400
b) 16 > 5 nên 16  5 . Vậy 4  5
c) 13 < 16 nên 13  4 . Vậy
d) 0,75 =

3

4

13  4

9 3
9
= nên 0,75 =
16 4
16

Bài 3:
a)

x = 12  x = 144  x = 144

b) 3 x = 21 

x = 7  x = 49  x = 49


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c)

x  34  x  34

d) 5 x  15 

x 3 x  9  x 9

Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×