Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai-tap-toan-9-lien-he-giua-phep-chia-va-phep-khai-phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.53 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn 9: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Nhắc lại lý thuyết Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
+ Định lý: Với hai số a và b khơng âm, ta có:

a
a
=
b
b

+ Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương một thương

a
, trong đó số
b

a khơng âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết
quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
+ Quy tắc chia hai căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc
hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
B. Bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng khi nói về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương:
A.

a


a
=
b
b

B.

C.

a
a
=
với a  0; b  0
b
b

D.

Câu 2: Điều kiện khi khai phương một thương
A. Số a không âm và b dương

a
a
=
với a  0; b  0
b
b

− a
−a

=
với a  0; b  0
b
b

a
là:
b

B. Số a âm và b âm

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Số a và b khơng âm

C. Số a không âm và b âm

124
được kết quả là:
31

Câu 3: Khai phương thương
A. 4

B. 2

Câu 4: Kết quả của phép tính

A. 2

A. 25

D. 32

C. 16

D. 32

28
là:
7

B. 4

Câu 5: Kết quả của phép tính

C. 16

200a
( a  0 ) là:
8a

B. 5

C. 125

D. 1


II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính:
a,

117
208

b,

15. 260
39

c,

12
14
: 2
17
17

d,

81
3, 24

e,

36 81
:
25 100


f,

24 17
.
34 48

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a,

48a 3
với a  0
12a

c,

3a 2 . 2
với a  0
6

b,

d,

12
với 0  a  4
3( a − 4 )
175a 8b 2
112a 6


với a  0, b  0

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 3: Giải phương trình:
a,

b,

72 x 3
=
128 4

3 x 2 − 1587 x = 0

C. Lời giải bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


C

A

A

B

B

II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a,

117
117
9 3
=
=
=
208
16 4
208

b,

15. 260
15.260
3900

3900
=
=
=
= 100 = 10
39
39
39
39

c,

12
14
12 48
12 48
12 17
1
1 1
: 2 =
:
=
:
=
. =
=
=
17
17
17 17

17 17
17 48
4
4 2

d,

81
81
9
=
=
=5
3,24
3,24 1,8

e,

36 81
36
81
36
81 6 9 6 10 4
:
=
:
=
:
= : = . =
25 100

25 100
25 100 5 10 5 9 3

f,

24 17
1
1 1
. =
=
=
34 48
4
4 2

Bài 2:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Với a  0 thì

48a 3
48a 3
=
= 4a 2 = 2 a = 2a
12a
12a


12
1
1
1
1
=
=
=
=
3( a − 4 )
4 ( a − 4)
4( a − 4) 2 a − 4 2 ( 4 − a )

b, Với 0  a  4 thì

c, Với a  0 thì

3a 2 . 2
6a 2
6a 2
=
=
= a2 = a = a
6
6
6

d, Với a  0, b  0 thì


175a8b 2
112a 6

175a8b 2
25a 2b 2
25a 2b 2 5 ab −5
=
=
=
=
=
ab
112a 6
16
4
4
16

Bài 3:

72 x 3
=
128 4

a,

Điều kiện: x  0





b,

72 x 3
72 x 3
9
3
= 
= 
x=
128 4
16
4
128 4

3
3
x =  x = 1(tm)
4
4
3 x 2 − 1587 x = 0


1587 
3x  x −
=0
3 


(


)

3x x − 529 = 0
x = 0
3 x ( x − 23) = 0  
 x = 23
Tải thêm tài liệu tại:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×