Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Kế hoạch giáo dục, phụ lục 1, 2, 3 cv 5512 toán 7 sách chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.91 KB, 29 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
TRƯỜNG THCS ..............
TỔ: TỐN - KHTN - CN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MƠN TỐN, KHỐI LỚP 7
(Thực hiện từ năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …..; Số học sinh: …….; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: ………
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: ……
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động
giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
1
Bộ thước (eke, thước
đo góc, thước thẳng)
2
Máy tính bỏ túi Casio
3

Bộ dụng cụ thực hành

Số lượng
1
1


1

Các bài thí nghiệm/thực hành
Dùng thường xuyên cho các bài hình học
Dùng thường xuyên cho các bài Số và Đại
số
Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

1

Ghi chú


4
5
6
7
8
9

ngồi trời
Phịng máy tính
Bảng phụ
Tivi
Kéo, giấy màu
Xúc sắc
Đồng xu


1
6
1
1
1
1

Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Dùng thường xuyên cho các bài học
Dùng thường xuyên cho các bài học
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
STT
Tên phịng
1
Phịng máy tính
2

Số lượng
1

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 140
Số và Đại số: 60 tiết

tiết
32 tiết
Học kì I
72 tiết
Học kì II
68 tiết

28 tiết

Phạm vi và nội dung sử dụng
Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Ghi chú

Hình học: 50 tiết

TK và XS: 19 tiết

HĐTH, TN: 10 tiết

22 tiết

12 tiết

5 tiết

28 tiết

7 tiết


5 tiết

2


a. Phân môn Số và Đại số
STT

Bài học
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Số
tiết
16

1

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ

2

2

Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ

5

3

Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ


2

4

Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển
vế

2

Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, so sánh
được 2 số hữu tỉ
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hưũ tỉ
- Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng
và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng để tính một cách hợp lí.
- Giải quyết các vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện
phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Mơ tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của nó
- Vận dụng được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đề
thực tiễn.
- Mơ tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu

ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ để tính
tốn hợp lí.

3


5

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

6

Bài tập cuối chương 1

4

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

- Thực hành: tính tiền điện
- - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hưũ tỉ
- Vận dụng được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đề
thực tiễn.
- Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ để tính

tốn hợp lí.

16

7

Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

4

8

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số
thực

4

9

Bài 3. Làm tròn và ước lượng kết quả

3

- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
- Nhận biết được số vô tỉ.
- Nhận biết được căn bậc hai số học của một số khơng
âm
- Tính được giá trị( đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.

- Nhận biết được số thực và tập hợp số thực
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của một số thực.
- Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn
số
- Thực hiện được quy tròn số thập phân
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm
4


10

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

11

Bài tập cuối chương 2

4

CHƯƠNG 5: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ

tròn số
- thực hành: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI

- Thực hiện được quy trịn số thập phân
- Tính được giá trị( đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
- Thực hiện được quy tròn số thập phân
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước.

14

12

Bài 1. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

3

13

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận

4

14

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

4

15
16


Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài tập cuối chương 5

1
2

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán
- Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết các tính chất cơ bản của đại lượng tỉ lệ thuận
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận.
- Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết các tính chất cơ bản của đại lượng tỉ lệ
nghịch
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch( bài toán về thời gian hồn thành kế hoạch và
năng suất lao động)
Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch trong thực tế
- Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
5


CHƯƠNG 6: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

16


17

Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số

3

18

Bài 2. Đa thức một biến

2

19

Bài 3. Phép công và phép trừ đa thức một biến

2

20

Bài 4. Phép nhân và phép chia đa thức một
biến

4

21
22

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

Bài tập cuối chương 2

1
2

6

thuận
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch( bài tốn về thời gian hồn thành kế hoạch và
năng suất lao động)
= 14+2KT
- Nhận biết được biểu thức số và biểu thức đại số
- Viết được biểu thức đại số biểu diễn các đại lượng
quen thuộc trong hình học hay trong đời sống.
- Tính được giá trị của một biểu thức đại số
- Nhận biết được đa thức một biến và tính được giá trị
của đa thức một biến khi biết giá trị của biến.
- Nhận biết được cách biểu diễn, xác định bậc của đa
thức một biến
- Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến
- Vận dụng kiến thức trên vào một số bài tập đơn giản
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ hai đa thức một
biến
- Vận dụng được những tính chất của phép cộng đa thức
một biến trong tính tốn
- Thực hiện được phép nhân và phép chia các đa thức
một biến.
- Vận dụng được tính chất của phép nhân đa thức một
biến trong tính tốn

Thực hành: Tính điểm trung bình mơn học kì
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ hai đa thức một
biến
- Vận dụng được những tính chất của phép cộng đa thức
một biến trong tính toán


- Vận dụng được tính chất của phép nhân đa thức một
biến trong tính tốn

b. Phân mơn Hình học
STT

Bài học
CHƯƠNG 3:
CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

Số tiết

1

Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương

2

2

Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương


2

3

Bài 3. Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình
lăng trụ đứng tứ giác

2

4

Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác

2

5
6

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài tập cuối chương 3

1
2

Yêu cầu cần đạt

11


7

-Mô tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc, đường chéo
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số
hình trong thực tiển có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương.
- Mơ tả và tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích bề mặt và thể tích của các vật có
dạng hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác.
Làm các bài toán về đo đạc và gấp hình
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số
hình trong thực tiển có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương.
- Tính được diện tích bề mặt và thể tích của các vật có
dạng hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ


đứng tứ giác.
CHƯƠNG 4:
GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

13+1K
T

7


Bài 1. Các góc ở vị trí đặc biệt

2

8

Bài 2. Tia phân giác

2

9

Bài 3. Hai đường thẳng song song

3

10

Bài 4. Định lí và chứng minh định lí

3

11
12

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài tập cuối chương 4

1

2

8

-Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh.
- Nhận biết hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học
tập
- Tính được số đo góc nhờ định nghĩa tia phân giác
của một góc
- Mơ tả được dấu hiệu hai đường thẳng song song
thơng qua các cặp góc đồng vị, so le trong.
-Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song
- Mơ tả được tính chất của hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được thế nào là một định lí
- Phân biệt được phần giả thiết và phần kết luận của
một định lí
- Nhận biết được thế nào là chứng minh định lí
- Vẽ hai đường thẳng song song
- Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học
tập
- Tính được số đo góc nhờ định nghĩa tia phân giác
của một góc
- Mơ tả được dấu hiệu hai đường thẳng song song
thơng qua các cặp góc đồng vị, so le trong.



CHƯƠNG 8: TAM GIÁC

29

13

Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác

2

14

Bài 2. Tam giác bằng nhau

6

15

Bài 3. Tam giác cân

2

16

Bài 4. Đường vng góc và đường xiên

2

17


Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng

2

9

-Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song
- Mơ tả được tính chất của hai đường thẳng song song.
= 28+1KT
- Giải thích được định lí về tổng ba góc của một tam
giác = 1800
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong
tam giác
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằn nhau
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của tam
giác
- Giải thích được các trường hợp bằn nhau của tam
iacs vuông
- Mô tả được tam giác cân
-Giải thích được tính chất của tam giác cân
-Nhận ra tam giác cân trong các bài toán và trong thực
tế.
- Nhận biết khái niệm đường vng góc, đường xiên
- Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng
- Giải thích được quan hệ giữa đường vng góc và
đương xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
diện trong tam giác

- Nhận biết được đường trung trực của đoạn thẳng
- Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng bằng dụng
cụ học tập
- Nhận biết được tính chất cơ bản của đường trung
trực


18

Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam
giác

2

19

Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác

2

20

Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác

2

21

Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam

giác

3

22
23

Bài 10. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài tập cuối chương 8

2
3

- Nhận biết được các đường trung trực trong tam giác
- Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung trực
trong tam giác
- Nhận biết được các đường trung tuyến của tam giác
Nhận biết được sự đồng quy của 3 đường trung tuyến
tại trọng tâm của tam giác.
- Nhận biết được các đường cao của tam giác
- Nhận biết được sự đồng quy của ba đường cao tại
trực tâm của tam giác
- Nhận biết được các đường phân giác của tam giác.
- Nhận biết được sự đồng quy của ba đường phân giác
của tam giác
Thực hành: Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học

3. Phân mơn Thống kê và Xác suất
STT


Bài học
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG


Số tiết

Yêu cầu cần đạt

13

1

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

2

2

Bài 2. Biểu đồ hình quạt trịn

4

10

- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau trong thực tiển
- Chứng tỏ tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn
học đơn giản
- Nhận biết được ý nghĩa và cơng dụng của biểu đồ

hình quạt trịn


3

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng

4

4

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

5

Bài tập cuối chương 5

2

CHƯƠNG 9: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC
SUẤT

-Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trong biểu đồ
hình quạt trịn
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ hình
quạt
- Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ
đoạn thẳng

- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ
đoạn thẳng
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ đoạn
thẳng
- Biết phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ đồn thẳng
Thực hành: Dùng biểu đồ để phân tích kết quả học tập
mơn tốn của lớp
- Biết phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ đoàn thẳng
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ hình
quạt

8+1K
T

6

Bài 1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên

3

7

Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên

3

8

Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm


1
11

Xác định được một số biến cố xảy ra hay khôn xảy ra
sau khi biết kết quả phép thử
- Xác định được một số biến cố chắc chắn, biến cố
không thể và biến cố ngẫu nhiên
- So sánh xác suất của các biến cố trong một số trường
hợp
- Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản
Thực hành: Nhảy theo xúc xắc


9

Bài tập cuối chương 9

1

- Xác định được một số biến cố chắc chắn, biến cố
không thể và biến cố ngẫu nhiên
- Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá


Thời gian

Thời
điểm
(tuần)

Giữa Học kỳ 1

90’

Tuần 9

Cuối Học kỳ 1

90’

Tuần 18

Giữa Học kỳ 2

90’

Tuần 26

Cuối Học kỳ 2

90’

Tuần 35


Yêu cầu cần đạt

Hình thức

- Căn cứ theo ma trận đề kiểm tra giữa TN+TL, làm trên

HKI
- Căn cứ theo ma trận đề kiểm tra cuối
HKI
- Căn cứ theo ma trận đề kiểm tra giữa
HKII
- Căn cứ theo ma trận đề kiểm tra cuối
HKII

giấy
TN+TL, làm trên
giấy
TN+TL, làm trên
giấy
TN+TL, làm trên
giấy

III. Các nội dung khác (nếu có):
..........................................................................................................................................................................................
.............
12


..........................................................................................................................................................................................
.............

..........................................................................................................................................................................................
.............
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2

KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG THCS
TỔ: TỐN-KHTN-CN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7

Số học sinh: ……

TT

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt


1

CÁC BÀI
TOÁN VỀ ĐO

- Làm quen với
việc ước lượng

Số
tiết
1

Thời
Địa điểm
điểm
Tuần 5 Phòng học
13

Chủ trì

Điều kiện thực
hiện
- Thiết bị - Điện thoại
nhà trường. thơng
minh
Phối hợp


ĐẠC VÀ GẤP
HÌNH


2

(hoặc máy tính
bảng) có kết nối
internet.
- MTBT
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện
khi học trực tiếp
và nhà trường
có phịng máy
tính có kết nối
internet. Hoặc
khuyến khích
HS tự thực hiện
trước ở nhà (đối
với những HS
có điều kiện)

kích thước của một
sơ hình thưởng
gặp.
- Biết cách đo kích
thước và áp dụng
cơng thức để tính
được diện tích các
bể mặt và thể tích
của một số hình
trong thực tễ.


THỰC
-Vận dụng kiến
HÀNH TÍNH thức về số hữu tỉ vào
TIỀN ĐIỆN việc tính tiền điện và
thuế giá trị gia tăng
với các trường hợp
đơn giản.

1

Tuần 6 Phòng học

14

- Thiết bị - MTBT
nhà trường. - Giấy, bút.
- Thước dây đo
độ dài 1,5m
- Thước cuộn
5m.


-Hiểu được ý nghĩa
của việc thực hành
tiết kiệm điện.
-Trân trọng những
thành quả đạt được
của nước ta về sản
xuất điện.


3

4

VẼ
HAI
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG SONG
VÀ ĐO GĨC
BẰNG
PHẦN MỀM
TÍNH CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ
THỂ TRẠNG
BMI
(BODY
MASS

- Ơn tập tính chất về
góc của hai đường
thẳng song song
thơng qua đo đạc.
- Sử dụng được các
chức năng của
Geogebra.

- Vận dụng kiến
thức về số thập

phân và làm trịn số
đẻ tính chỉ số BMI.
- HS trải nghiệm
tìm chỉ số cho biết

- Thước dây
50m
- Chỉ thực hiện
khi học trực
tiếp.

1

Tuần 11 Phòng học

1

Tuần 15 Phòng học

15

- Điện thoại
thơng
minh
(hoặc máy tính
bảng) có kết nối
- Thiết bị internet.
nhà trường. - MTBT
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện

khi học trực
tiếp.
- Thiết bị - MTBT
nhà trường. - Giấy, bút.
- 1 lon đậu đen
- 1 lon đậu đỏ
(hoặc xanh)
- Chỉ thực hiện


INDEX)

5

6

thể
trạng
- Có ý thức tự rèn
luyện thân thể và
bảo vệ sức khoẻ.

- Vận dụng kiến
thức thống kê vào
việc thu thập, phân
loại và biểu diễn dữ
DÙNG BIỂU
liệu trong các tình
ĐỒ ĐỂ PHÂN
huống thực tiễn.

TÍCH KẾT
- Nhận ra được
QUẢ HỌC
vấn đề hoặc quy luật
TẬP
đơn giản dựa trên
MƠN TỐN
phân tích các số liệu
CỦA LỚP
thu được ở dạng: biểu
đồ hình quạt trịn,
biểu đồ đoạn thẳng.

khi học
tiếp.

trực

- MTBT
- Giấy, bút.
- Chỉ thực hiện
khi học trực
tiếp.
1

Tuần 18 Phòng học

CÁC
ĐẠI - Nhận biết được các 1
LƯỢNG TỈ đại lượng tỉ lệ

LỆ TRONG
- Lấy được các ví dụ
THỰC TẾ
thực tế về đại lượng tỉ

Tuần 24 Phòng học

16

- Thiết bị
nhà trường.


lệ

7

CÁCH TÍNH
ĐIỂM
TRUNG
BÌNH MƠN
HỌC KÌ

Biết tính điểm
trung bình mơn học
kì 1( kiểm tra lại
kết quả điểm trung
bình kì 1 của chính
mình)


1

Tuần 32 Phòng học

8

NHẢY
chơi được trò chơi:
THEO XÚC
Nhảy theo xúc xắc
XẮC

1

Tuần 33

Sân
trường

34

Phòng học

9

LÀM GIÀN
HOA TAM
GIÁC

17


- Kéo
- Các loại giấy
màu
- Keo dán giấy
- Thiết bị
- Thước kẻ
nhà trường.
- Bút chì
- Chỉ thực hiện
khi học trực
tiếp.
- Thước kẻ
- 1 vòng quay.
- 1 xúc xắc
- Thiết bị - 3 cái chén.
nhà trường. - Bánh kẹo
- Chỉ thực hiện
khi dạy học trực
tiếp.
- Thiết bị - Kéo
nhà trường. - Các loại giấy
màu
- Keo dán giấy
- Thước kẻ
- Bút chì


- Chỉ thực hiện
khi học trực

tiếp.

, ngày 30 tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THCS
TỔ TOÁN - KHTN - CN
Họ và tên giáo viên:

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN TỐN, LỚP 7
(Thực hiện từ năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 140

Số và Đại số: 60 tiết

Hình học: 50 tiết
18


TK và XS: 19 tiết

HĐTH, TN: 10 tiết


tiết
Học kì I
72 tiết
Học kì II
68 tiết

32 tiết

23 tiết

12 tiết

5 tiết

28 tiết

27 tiết

8 tiết

5 tiết

a. Phân môn Số và Đại số
STT


Bài học
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ

Số
tiết
18

Thời điểm

1

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ

2

Tuần 1

2

Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ

5

Tuần 2,3,4

3

Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ

2


Tuần 4,5

4

Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển
vế

2

Tuần 6,7

5

Bài tập cuối chương 1

4

Tuần 7,8

19

Thiết bị dạy học
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học

tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước

Địa điểm
dạy học

Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học


6

KT giữa HK 1

2

Tuần 9

7


Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 9

CHƯƠNG 2: SỐ THỰC

Lớp học
Lớp học

16

8

Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

4

Tuần 10, 11

9

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số
thực

4

Tuần 12,13

Tuần 14,15

10

Bài 3. Làm tròn và ước lượng kết quả

3

Tuần 15,16

11

Bài tập cuối chương 2

4

Tuần 17

13

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 18

CHƯƠNG 5: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ

- Bảng phụ; phiếu học
tập

- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập

16
20

- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- Máy tính bỏ túi
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập

Lớp học
Lớp học


Lớp học

Lớp học

Lớp học


14

Bài 1. Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

3

Tuần 20

15

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận

4

Tuần 21,22

16

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

4


Tuần 23,24

17

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 25

18

Bài tập cuối chương 5

2

Tuần 25,26

19

KT giữa HK 2
CHƯƠNG 6: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

2
14

Tuần 27

20


Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số

3

Tuần 28

21

Bài 2. Đa thức một biến

2

Tuần 29,30

22

Bài 3. Phép công, trừ đa thức một biến

2

Tuần 30,31

23
24

Bài 4. Phép nhân, chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương 2

4
2


Tuần 32,33
Tuần 33

21

- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- Đề KT
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học


- MTBT; thước
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- Đề KT
Điện thoại thơng minh
(hoặc máy tính bảng)
có kết nối internet.
Máy tính bỏ túi
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


25

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 34

tập
- MTBT; thước

- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập

Lớp học

b. Phân mơn Hình học
STT

1
2
3
4

5
6

Bài học

Số
tiết

CHƯƠNG 3:
CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

11

Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 3. Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình
lăng trụ đứng tứ giác
Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác

Thời điểm

2

Tuần 1

2

Tuần 2

2

Tuần 3

2

Tuần 4

Bài tập cuối chương 3

2

Tuần 5


Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
CHƯƠNG 4:
GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

1

Tuần 5

14
22

Thiết bị dạy học

- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Đề KT
- Thước, eke, thước đo
góc.
- MTBT
- Thước, eke, thước đo
góc.

Địa điểm
dạy học

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học


8

Bài 1. Các góc ở vị trí đặc biệt

9

Bài 2. Tia phân giác

10

Bài 3. Hai đường thẳng song song

11

Bài 4. Định lí và chứng minh định lí

12

Bài tập cuối chương 4

2

Tuần 6

2


Tuần 7

3

Tuần 8,9

3

Tuần 10

2

Tuần 16,
17

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 18

1
29

Tuần 18

14

KT cuối HK 1

CHƯƠNG 8: TAM GIÁC
Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác

2

Tuần 20

15

Bài 2. Tam giác bằng nhau

16
17

Bài 3. Tam giác cân
Bài 4. Đường vng góc và đường xiên

18

Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng

19

Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam
giác
Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam
giác
Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác

13


21
22

2

Tuần
21,22,23,24
Tuần 24,25

2

Tuần 25,26

2

Tuần 26

2

Tuần 27

2

Tuần 28,29

2

Tuần 30,31


6

23

- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Đề KT
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo


Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


23
24

Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam
giác
Bài tập cuối chương 8

25
26

Bài 10. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
KT cuối HK 2


3

Tuần 32,33

3

Tuần 34

2
1

Tuần 35
Tuần 35

góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Thước, eke, thước đo
góc.
- Đề KT

-Sân trường

Lớp học

3. Phân môn Thống kê và Xác xuất
STT

Bài học


Số
tiết

CHƯƠNG 5: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG


13

Thời điểm

1

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

2

Tuần 10

2

Bài 2. Biểu đồ hình quạt tròn

4

Tuần 11,12

3

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng


4

Tuần 12,13,14

24

Thiết bị dạy học

- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học

Địa điểm
dạy học

Lớp học

Lớp học
Lớp học



4

Bài tập cuối chương 5

1

Tuần 15,16

5

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 17

6

KT cuối HK 1
CHƯƠNG 9: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC
SUẤT

1

Tuần 18

tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học

tập
Điện thoại thơng minh
có kết nối internet.
- Đề KT

Lớp học
Lớp học
Lớp học

8

6

Bài 1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên

3

Tuần 28,29,30

7

Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố
ngẫu nhiên

3

Tuần 31,32,33

8


Bài tập cuối chương 9

1

Tuần 34

9

Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

Tuần 35

10

KT cuối HK 2

1

Tuần 35

25

- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)

- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Tranh (hình vẽ)
- Bảng phụ; phiếu học
tập
- MTBT; thước
- Đồ dùng xác suất thực
nghiệm phục vụ cho
Trò chơi may rủi
- Đề KT

Lớp học

Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học


×