Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - mã đề thi ktml - đhkk - th (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.08 KB, 10 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: KTML – ĐHKK - TH 32
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ
TÊN
1 Trần Phạm
Tuất
Chuyên gia
trưởng
Trường CĐN TS Miền
Bắc
2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc
3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn
4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai
5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng
6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi Điểm đạt
Phần A: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI
PHẦN TỬ
35
Phần B: Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp 35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30
Tổng cộng 100
Ghi chú:
Phần A(35 điểm)- Thời gian: 180 phút


NỘI DUNG: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi sửa chữa
2. Xác định mức độ hư hỏng
3. Tháo lốc ra khỏi hệ thống
3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống
Thu hồi môi chất ra khỏi khỏi hệ thống
3.2. Tháo lốc ra khỏi hệ thống
4. Thay lốc mới
5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống
5.1. Thử kín
5.2. Hút chân không, nạp ga
6. Kiểm tra lượng ga
7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác
- Thay lốc mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật
- Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật đạt mỹ thuật
- Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất
- Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Khiểm tra trước khi sửa chữa
Thay lốc
Thử kín, hút chân không nạp ga
Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ

TT
Số
lượng
Danh mục Mô tả Ghi chú
1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
3 1 bộ Bộ hàn hơi
Kèm theo mỏ hàn, dây
dẫn khí và van giảm áp
4 1 cái Máy nén khí
5 1 gói Xà phòng
6 1 chai Chai Nitơ
7 0,5 kg Bộ đồng hồ nạp ga
8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí
9 1 cái Ampe kìm
10 1 cái Đồng hồ vạn năng
11 4 con Rắc cắm lốc
12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm
13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm
14 1 bộ
Kìm điện, kìm mỏ nhọn,
kìm tuốt dây
15 0,5 kg Que hàn bạc
16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17 1 cái Lốc điều hòa
Đúng công suất, đúng
hãng sản xuất
18 1cuộn Băng dính cách điện
19 1 cái Megommet
Bảo hộ cá nhân:

- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ
THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết
bị lạnh
4
Xác định chuẩn
xác
Tháo lốc hỏng ra khỏi hệ thống
3
Kỹ thuật, mỹ
thuật
Lắp lốc mới vào hệ thống 4
Kỹ thuật, mỹ
thuật
Thử kín
3 Đúng chế độ
Hút chân không
3
Đạt độ chân
không
Nạp ga
3 Đúng trình tự
Kiểm tra ga
3 Chính xác

Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật 4 Chính xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách
Đảm bảo thời gian
≤ 120 phút
Tổng 35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
PHẦN B: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả đề:
Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp

2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp.
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ và vật tư phụ trước khi lắp ráp mạch điện tủ lạnh
gián tiếp.
- Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block thermostat, rơ le khởi động, rơ le bảo
vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le
thời gian trước khi lắp ráp.
- Lắp ráp, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm.
- An toàn cho người và thiết bị.


B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ:
Số thí sinh dự thi: 01
TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú
I Thiết bị
1 Tủ lạnh hoặc mô hình tủ lạnh
II Dụng cụ
1 Ampe kìm cái 01
2 Am pe kìm Bộ 01
3 Đồng hồ vạn năng cái 01
4 Kìm vạn năng cái 01
5 Kìm nhọn cái 01
6 Tuốc nô vít 2 cạnh cái 01
7 Tuốc nô vít 4 cạnh Cái 01
8 Kéo cái 01
9 Kìm tuốt dây lít 0,1
10 Kìm kẹp cốt cái 01
11 Mỏ hàn xung cái 01
III Vật tư
1 Dây điện đơn 1x1,5mm
2 Đầu cốt dẹt 5mm
3 Thiếc
4 Nhựa thông
5 Băng dính điện
6
Ghen cách điện φ4, φ8
7 Rơ le khởi động 1/5HP
8 Rơ le bảo vệ
9 Thermostat
10 Bóng đèn tủ lạnh
12 Block 140W

Rơ le bảo vệ
Cuộn dây lốc
Bóng đèn
Thermostat
Công tắc cửa
NO
NC

Đồng hồ xả đá
Quạt
S
R
C
Rơ le khởi động
Điện trở xả đá
Cầu chì 72oC
Rơ le độ âm
M
13 Điện trở xả băng
14 Cầu chì nhiệt
15 Rơ le thời gian
16 Quạt dàn lạnh
PHẦN III: BẢN VẼ KỸ TḤT
Hình 1.Sơ đờ ngun lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp

PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
ĐIỂM
TỐI ĐA

KẾT
QUẢ
I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm
1
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp.
5
2 Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ 2
3 Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block, thermostat, rơ le
khởi động, rơ le bảo vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu
chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le thời gian trước
khi lắp ráp.
7
4 Lắp ráp đúng sơ đồ đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật. 8
5 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng
điện) và mỹ thuật.
3
II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm
1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị 2
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
3 An toàn cho người và thiết bị 1
III. ĐIỂM THỜI GIAN 5 điểm
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt ≤ 10 phút 4
3 Vượt ≤ 30 phút 2
4
Vượt > 30 phút
0
TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm
* Yêu cầu đối với thí sinh:
- Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;

- Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.
Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
,ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI

×