CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
&
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: HÀN
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: H - TH 07
Năm 2011
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH
I. Các qui định chung:
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui
định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần
thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối
cùng).
3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn.
4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn.
5. Hàn đính
- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.
- Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T)
6. Các phương pháp hàn.
- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135.
- Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA - 111.
7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau:
Phần 1: Phần bắt buộc
Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau:
a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm
- Bài 1: 40 điểm
- Bài 2: 20 điểm
b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm
Phần 2: Phần tự chọn
Tổng số điểm tối đa: 30 điểm.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Chi tiết các bài thi:
Bài 1: Hàn tấm 3G - bản vẽ kèm theo.
- Vị trí hàn: 3G
- Phương pháp hàn: GMAW
- Vật liệu: Thép tấm dày 10 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm
- Khí bảo vệ: CO
2
- Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)
Bài 2: Hàn góc 2F - bản vẽ kèm theo.
- Vị trí hàn: 2F
- Phương pháp hàn: SMAW
- Vật liệu: Thép tấm dày 6 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.
- Vật liệu hàn:
* SMAW: que hàn E7016(LB-52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm
- Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)
III. Bảng kê chi tiết:
III.1: Thiết bị
TT Thiết bị Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1
Máy hàn
SMAW
* Nguồn 500A AC/DC.
* Kìm hàn SMAW và cáp
hàn: 02 bộ.
Tối thiểu
01
máy/05
thí sinh(+
01 dự
phòng)
Daihen –
Nhật
hoặc tương
đương
Bố trí mỗi
máy độc
lập trong 1
cabin hàn
2
Máy hàn
GMAW
* Máy hàn 350A cho hàn
GMAW (MIG/MAG).
* Bộ cấp dây, với con lăn rãnh
chữ U cho dây 1.0 mm, 1.2
mm.
* Mỏ hàn 300A làm mát bằng
khí với các phụ kiện kèm
theo.
* Đồng hồ CO
2
Tối thiểu
01
máy/05
thí sinh(+
01 dự
phòng)
Daihen –
Nhật
hoặc tương
đương
Bố trí mỗi
máy độc
lập trong 1
cabin hàn
3 Tủ sấy que hàn 50 kg, Max 350
0
C Cái -
4
Ống sấy que hàn
xách tay
5 kg, Max 240
0
C Cái -
5 Bàn hàn đa năng
Đủ cứng vững, thực hiện được
ở các tư thế, điều chỉnh được
độ cao, phôi có thể xoay
quanh trụ đứng.
Cái -
6 Bàn nguội + êtô Mỗi bàn 04 êtô 2 -
III.2: Dụng cụ
TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1 Máy mài cầm tay Máy mài đá Ф125
-
2 Bàn chải sắt Loại cầm tay và lắp trên máy
-
3 Đá cắt Ф125
-
4 Đá mài Ф125
-
5 Găng tay da Tiêu chuẩn
-
6 Tạp dề hàn 1000x800 mm
-
7 Mũ hàn
-
8 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài
-
9 Búa gõ gỉ
-
10 Thước lá 300
-
11
Kìm cắt dây, kìm
rèn, ke vuông, dũa
dẹt, búa nguội…
-
12
Dụng cụ đo, kiểm
tra
Tiêu chuẩn Anh, Nhật
-
III.3: Vật liệu
TT Vật liệu Miêu tả Số lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú
1
Thép tấm CT3
hoặc tương đương
250 x 100 x 10 mm
02 tấm/
thí sinh
-
Phay
phẳng
xung
quanh, 1
cạnh 250
vát mép
30
0
200 x 100 x 6 mm
02 tấm/
thí sinh
-
Phay
phẳng các
cạnh tấm
vật liệu +
nắn phẳng
2
Que hàn SMAW
(MMA)
Que hàn thép cacbon LB-52
Φ2.6 mm
1 kg/
thí sinh
KOBELCO
hoặc tương
đương
Que hàn thép cacbon LB-52
Φ3.2 mm
1 kg/
thí sinh
KOBELCO
hoặc tương
đương
3 Dây hàn GMAW
ER 70S-G Ф1.0 mm
01 cuộn /
01 máy
GMAW
KOBELCO
hoặc tương
đương
ER 70S-G Ф1.2 mm
01 cuộn /
01 máy
GMAW
KOBELCO
hoặc tương
đương
4
Bép chia khí mỏ
GMAW
Theo cỡ mỏ
Theo
máy
-
5
Chụp khí mỏ
GMAW
Theo cỡ mỏ
Theo
máy
-
6 Khí CO
2
Độ tinh khiết 99,5%
01
chai/01
máy
GMAW
-
IV. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THANG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
Hệ: Cao đẳng nghề Nghề: Hàn
SBD Tên
Mã số phôi
STT Các phương pháp đánh giá Điểm
Hệ số điểm
Bài 1: Hàn
tấm 3G
Bài 2: Hàn
góc 2F
01 Kiểm tra ngoại dạng 60 40 20
02 Tuân thủ các qui đinh 10 5 5
A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG
Bài số 1
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ
01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2
02
Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không?
(cho sai lệch tới 1.5mm)
3
03
Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không?
(cho sai lệch tới 1.5mm)
3
04
Mối hàn không bị rỗ khí bề mặt?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
3
05
Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy
chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
06
Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật
cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
07
Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho
phép ≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
08
Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ
bản?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
09
Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm)
(1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc bằng 3
khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
10
Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2
12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 2
13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 2
14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 5
0
? 3
15 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%? 2
ĐIỂM TỐI ĐA 40 điểm
Bài số 2
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ
01
Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? ( sai lệch chiều rộng
và chiều cao không lớn hơn 2 mm)
(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
4
02
Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm)
4
03
Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn,
vón cục)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3
khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
04
Các mối hàn góc trong không bị lẫn xỉ bề mặt?
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3
khuyết tật = 0 điểm)
(1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật).
3
05
Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết
tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3
khuyết tật = 0 điểm)
3
06
Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép
≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3
khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
3
ĐIỂM TỐI ĐA
20 điểm
B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH:
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ
I Bài số 01: Hàn tấm 3G
01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 1
02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1
03
Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim loại
không?
1
04
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.
1
II Bài số 02: Hàn góc 2F
01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1
02 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1
03
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.
1
III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 3
ĐIỂM TỐI ĐA 10 điểm
,ngày tháng năm
Giám khảo 1 Giám khảo 2
V. KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ TÊN CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
4
5
6
7
.
Ghi chú:
Ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI