CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ:.ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi : DA ĐCN - LT 04
1/7
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
câu
1
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu một pha,đối xứng có
điều khiển dùng Thysistor. Vẽ dạng điện áp vào và dạng điện áp
ra ứng với góc mở α =45
0
với tải thuần trở.
Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch
3
sơ đồ nguyên lý 0,5
Dạng điện áp vào và dạng điện áp ra ứng với góc mở α =45
0
với
tải thuần trở.
0,5
2/7
i
1
i
4
i
3
i
2
A
T4
T3T1
T2
T
R
d
U
2
U
1
U
d
B
t
α= 45
0
t
t
t
t
V
u
2
U
G1K1
U
d
U
G1K1
U
G4K4
U
G2K2
U
G3K3
α= 45
0
α= 45
0
O
O
O
O
t
1
t
2
t
3
t
4
α= 45
0
Nguyên lý hoạt động:
- Xét trong khoảng thời gian từ 0 ÷ t
2
điện áp nguồn u
2
giả thiết
V
A
> V
B
trong khoảng thời gian từ 0 ÷ t
1
Thysistor T
1
, T
4
có U
AK
> 0,U
GK
= 0 ⇒ Thysistor T
1
, T
4
khóa
Thysistor T
2
, T
3
có U
AK
< 0,U
GK
= 0 ⇒ Thysistor T
2
, T
3
khóa
⇒ Điện áp ra trên tải U
d
= 0V
0,5
trong khoảng thời gian từ t
1
÷ t
2
tại thời điểm
t
1
cấp xung điều
khiển vào
cực G của T
1
, T
4
Thysistor T
1
, T
4
có U
AK
> 0,U
GK
> 0 sao cho I
GK
> 0 ⇒
Thysistor T
1
, T
4
mở có dòng điện đi từ nguồn qua T
1
qua phụ tải(
R
d
) qua T
4
và trở về nguồn tại điểm B.
Thysistor T
2
, T
3
có U
AK
< 0,U
GK
= 0 ⇒ Thysistor T
2
, T
3
khóa
⇒ Điện áp ra trên tải U
d
= u
2
0,5
- Xét trong khoảng thời gian từ t
2
÷ t
4
điện áp nguồn u
2
đổi cực
tính V
A
< V
B
trong khoảng thời gian từ t
2
÷ t
3
tại thời điểm t
2
Thysistor T
1
, T
4
có U
AK
< 0 ⇒ Thysistor T
1
, T
4
khóa
Thysistor T
2
, T
3
có U
AK
> 0,U
GK
= 0 ⇒ Thysistor T
2
, T
3
khóa
⇒ Điện áp ra trên tải U
d
= 0V
0,5
trong khoảng thời gian từ t
3
÷ t
4
tại thời điểm
t
3
cấp xung điều
khiển vào
cực G của T
2
, T
3
Thysistor T
2
, T
3
có U
AK
> 0,U
GK
> 0 sao cho I
GK
> 0 ⇒
Thysistor T
2
, T
3
mở có dòng điện đi từ nguồn qua T
3
qua phụ tải(
R
d
) qua T
2
và trở về nguồn tại điểm A.
Thysistor T
1
, T
4
có U
AK
< 0,U
GK
= 0 ⇒ Thysistor T
1
, T
4
khóa
⇒ Điện áp ra trên tải U
d
= u
2
Chu kỳ sau lặp lại
0,5
Câu
2
4
a a.Giới thiệu thiết bị mạch điện máy tiện T616
- Mạch động lực:
- Mạch điều khiển:
- Mạch chiếu sáng:
0,5
b. Nguyên lý hoạt động:
- Chuẩn bị cho máy hoạt động: Đóng cầu dao CD
+ Đưa tay gạt về 0: tiếp điểm KC
( 1-3)
đóng rơ le điện áp
RU kiểm tra điện áp nguồn. Nếu đủ trị số điện áp cho phép rơ
le điện áp RU tác động đóng tiếp điểm RU
(1-3 )
để tự duy
trì chuẩn bị cho máy hoạt động.
0,25
3/7
- Muốn giá cặp chi tiết quay thuận:
Tay gạt để ở vị trí I: tiếp điểm KC
( 3- 13)
,KC
( 3- 5)
đóng lại ⇒ 3K
tác động ⇒ đóng tiếp điểm 3K bên mạch động lực lại Đ
2
hoạt
động, bơm dầu bôi trơn đồng thời tiếp điểm 3K
( 2- 4)
đóng lại ⇒
1K tác động ,đóng tiếp điểm 1K bên mạch động lực lại Đ
1
quay
thuận ⇒ giá cặp chi tiết quay thuận.
tiếp điểm 1K
( 9- 11)
mở ra, không cho 2K làm việc đồng thời
0,5
- Muốn giá cặp chi tiết quay ngược:
Tay gạt để ở vị trí II: tiếp điểm KC
( 3- 13)
,KC
( 3- 9)
đóng lại ⇒
3K tác động ⇒ đóng tiếp điểm 3K bên mạch động lực lại Đ
2
hoạt
động, bơm dầu bôi trơn đồng thời tiếp điểm 3K
( 2- 4)
đóng lại ⇒
2K tác động ,đóng tiếp điểm 2K bên mạch động lực lại Đ
1
quay
ngược ⇒ giá cặp chi tiết quay ngược.
- tiếp điểm 2K
( 5- 7)
mở ra, không cho 1K làm việc đồng
thời
0,5
- Muốn dừng máy:
Tay gạt về 0 , tiếp điểm KC
( 1- 3
,RU
(1-3)
mở ra 1K hoặc 2K ,3K
thôi tác động,các động cơ ngừng hoạt động
- Muốn động cơ bơm nước làm việc đóng cầu dao 2CD sau khi
động cơ bơm dầu hoạt động
0,25
b Từ sơ đồ thay thế của động cơ KĐB 3 pha, ta có biểu thức
mômen của động cơ:
( )
+
++π
=
X
'
2
X
1
2
s
R
'
2
R
1
2
f2.s
R
'
2
pU3
'
1
M
0,25
Khi mở máy động cơ:
( ) ( )
[ ]
XXRR
f.2
R
pU3
M
'
21
2
'
21
2
'
2
'
1
mm
++
π
+
=
0,25
4/7
Điện áp giảm ⇒ M
mm
giảm, mà M
C
của tải không đổi:
+ Nếu M
mm
> M
C
thì thời giam mở máy động cơ tăng, ảnh
hưởng xấu đến dây quấn động cơ và ảnh hưởng xấu đến lưới
điện.
+ Nếu M
mm
< M
C
thì động cơ không mở máy được. Động
cơ làm việc ở chế độ ngắn mạch ⇒ cháy động cơ.
+ Khi động cơ đang hoạt động: Điện áp giảm ⇒ M
đc
giảm,
mà M
C
của tải không đổi ⇒ động cơ làm việc ở chế độ quá tải ⇒
dây quấn bị đốt nóng ⇒ có thể cháy động cơ.
0,5
c Hoạt động của bảo vệ thấp điện áp trong sơ đồ:
+ Khi mở máy động cơ: Tay gạt ở vị trí 0, nếu điện áp lưới
giảm thấp ⇒ rơ le điện áp RU không tác động ⇒ nếu đưa tay
gạt sang I hoặc II: động cơ không hoạt động.
0,25
+ Khi động cơ đang hoạt động: Tay gạt đang ở vị trí I hoặc II,
nếu điện áp lưới giảm thấp ⇒ rơ le RU thôi tác động ⇒ các khởi
động từ 1K hoặc 2K và 3K thôi tác động ⇒ các động cơ ngừng
hoạt động.
0,25
d
.
A
3
đm
đm
đm
9,47
,85380.0,85.03.
4,5.10
.η
cos
.U3
P
I
===
ϕ
0,25
Khi rơ le nhiệt trên mạch động lực của động cơ truyền động
chính chỉnh định ở giá trị 10 A thì động cơ được phép quá tải:
%6,5
100
47,9
47,9
10
100
I
II
đm
đmcd
=
−
=
−
0,25
Cộng I 7,0
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
Cộng II
Tổng cộng (I+II)
5/7
………, ngày ………. tháng ……. năm ……
DUYỆT
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
6/7
1k
2k
3k
2k
1k
3k
ru
ru
ba
®
k
1
3
7
9
11
13
5
II
I
0
kc
II
I
0
kc
24
1cd
3∼ 380
1cc
1®
1k
M©m cÆp
2cd
2cc
2®
3®
2k 3k
DÇu
Níc
7/7