Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 13 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 10
Thời gian: … phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1.
Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.270
2.
Bùi Tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006
3.
Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033
4.
Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313
5.
Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982
6.
Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465

7.
Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204
8.
Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479
9.
Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.255
vn


10.
Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053

11.
Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007
12.
Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423
13.
Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443

14.
Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958
15.
Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228
16.
Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503
17.
Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732
18.
Võ Thành Hoàng
Hiếu
Chuyên gia 0935.825.767
Hải Phòng 6 – 2011
1/13
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Mô đun 1
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 20
Phần B: Đi dây và đấu nối 12
Phần C: An toàn 04
Phần D: Thời gian 04
Tổng cộng: 40
Mô đun 2
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 22
Phần B: An toàn 04
Phần C: Thời gian 04
Tổng cộng: 30
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian: 300 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
Mô đun 1 (40 điểm - Thời gian thực hiện : 180 phút)
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB ba pha bằng phương pháp đổi
nối sao tam giác (Bằng tay) có bảo vệ quá tải.
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện
không đồng bộ ba pha được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ và bộ nút
ấn đơn. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. Các đèn báo tín hiệu hiển thị
chế độ làm việc bình thường hiển thị chế độ sự cố.
Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01
Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 02 và 03
2/13
2. Yêu cầu kỹ thuật :
- Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ
phải gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây được

bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ.
- Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được
nhỏ hơn 0.5 MΩ .
- Tủ điện được khoan lỗ để lắp đèn báo và nút ấn, đầu dây cấp điện vào và
xuống động cơ.
Mô đun 2 (30 điểm - Thời gian thực hiện : 120 phút)
Lập trình PLC
1. Mô tả hoạt động của hệ thống điều khiển đèn giao thông
- Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 04
- Hệ thống điều khiển đèn giao thông ngã tư đơn giản với 6 đèn cho 2
hướng.
Xanh sáng 25 giây, đèn vàng sáng 05 giây, đèn đỏ sáng 30 giây.
- Gạt công tắc lên ON hệ thống hoạt động.
- Gạt công tắc xuống OFF hệ thống dừng
Số trạng thái X1 V1 Đ1 X2 V2 Đ2
1 1 0 0 0 0 1
2 0 1 0 0 0 1
3 0 0 1 1 0 0
4 0 0 1 0 1 0
1: Sáng; 0: Tắt
- Trạng trái 1 và 3 hoạt động 30s, Trạng thái 2 và 4 hoạt động 5s.
2. Yêu cầu thực hiện :
a. Thiết lập sơ đồ kết nối với PLC S7 – 200 (PLC S7-300).
b. Tiến hành nhập chương trình STEP7 – MicroWIN (S7-200 hoặc 300 -
SIEMENS).
c. Mô phỏng kết quả thực hiện trên PLC S7 – 200 (PLC S7-300). (Có lỗi tự
sửa)
d. Kết nối PLC với mô hình thực tế và vận hành mô hình.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT

3/13
4/13
Dây mạch động lực dây đơn mềm 2,5mm
2

Dây mạch điều khiển dây đơn mềm 1,5mm
2
Màu dây các pha và dây cho mạch điều khiển
A : vàng
B : Xanh
C : Đỏ
N : Đen
E : Xanh/vàng
Nghề: Điện công nghiêp
TỔNG CỤC DẠY NGH}Người vẽ:Duyệt:
Sơ đồ nguyên lýBản vẽ 01Ngày tháng năm 2010Module 1
5/13
Nghề: Điện công nghiêp
TỔNG CỤC DẠY NGH}Người vẽ:Duyệt:
Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủBản vẽ 02Ngày tháng năm 2010Module 1
6/13
Nghề: Điện công nghiêp
TỔNG CỤC DẠY NGH}Người vẽ:Duyệt:
Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủBản vẽ 03Ngày tháng năm 2010Module 1
7/13
Nghề: Điện công nghiêp
TỔNG CỤC DẠY NGH}Người vẽ:Duyệt:
Sơ đồ nguyên lý
HT đèn giao thôngBản vẽ 04Ngày tháng năm 2010Module 2
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI

Số thí sinh dự thi:
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I THIẾT BỊ
1 áptômát 3 pha Cái 1
2 Cầu chì Cái 1
3 Công tắc tơ Cái 2
4 Rơ le nhiệt Cái 1
5 Rơ le bảo vệ mất pha Cái 1
6 Nút dừng khẩn cấp Cái 1
7 Nút ấn màu đỏ Cái 1
8 Nút ấn màu xanh Cái 2
9 Đèn báo tín hiệu Cái 4 Vàng, xanh, đỏ
10 Động cơ điên 3 pha Cái 1
11 Bàn thực hành PLC Cái 1
12 Máy tính Bộ 1
13 Cáp RS232/485 Bộ 1
14 PLC S7-200 Bộ 1
15 Module tải giả định Bộ 1
16 Module tín hiệu vào Bộ 1
8/13
II DỤNGCỤ
1 Kìm Bộ 1 ép cốt , mỏ nhọn
2 Tuốcnơvít Bộ 1
3 Đồng hồ vạn năng Cái 1
4 Máy khoan Cái 1
5 Mũi khoan
Cái Φ3,5
1
6 Mũi khoét
Cái Φ22

1
III VẬT TƯ
1 Dây 2,5 màu vàng m 2 Mạch động lực
2 Dây 2,5 màu xanh m 2 “
3 Dây 2,5 màu đỏ m 2 “
4 Dây 2,5 màu xanh vang m 2 “
5 Dây 2,5 màu đen m 1 “
6 Dây 1,5 màu đỏ m 10 Mạch điều khiển
7 Dây 1,5 màu đen M 5 Dây trung tính
8 Dây thít Cái 40
9 Đầu cốt Cái 80
10 Đế dán thít Cái 10
11 Cầu đấu dây 12 cực 15A Cái 1
12 Cầu đấu dây 12 cực 20A Cái 1
9/13
13 Cầu nối đất Cái 1
14 Bu lông đai ốc Cái 15
15 Thanh gài cm 50
IV TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
1 Áo quần bảo hộ lao động Bộ 1
2 Găng tay Bộ 1
V XƯỞNG, PHÒNG THI
1 Diện tích của mỗi thí sinh dự thi m
2
4
Ghi chú:
10/13
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nội dung thi Điểm tối đa
A

Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB ba pha bằng phương
pháp đổi nối sao tam giác (Bằng tay) có bảo vệ
quá tải.
40
I Điểm chức năng 20
1 Đóng aptomat
Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn
sàng
2
2 ấn SB3
Động cơ chạy chế độ sao, đèn D1
sáng
4
3 Ấn SB4
Chuyển chế độ tam giác, đèn D2
sáng
4
4 ấn SB2 Động cơ dừng 4
5
Kéo thanh Reset Động cơ dừng đèn D1 tắt, đèn D4
sáng
4
6 ấn SB1 Động cơ dừng khẩn cấp 2
II Đi dây và đấu nối 12
1 Từ A1 tất cả các điểm đấu nối 1
2 Đi dây trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo 2
3 Các điểm đấu nối chắc chắn 1
4 Dây điện, cable không bị tróc vỏ 1
5 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 1
6 Bấm đúng kích cỡ đầu code 1

7 Đúng màu dây, kích cỡ dây 2
8 Thứ tự pha của M đúng. 1
9 Bó dây gọn dẹp 2
III An toàn 4
1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3 Có cọc điểm nối đất 1
4 An toàn cho người và thiết bị 1
IV Thời gian 4
11/13
1
Đúng thời gian
4
2
Vượt ≤ 10 phút
2
3
Vượt ≤ 30 phút
1
4
Vượt > 30 phút
0
B Lập trình PLC 30
I Chức năng 22
1 Lập trình được, đúng yêu cầu điều khiển của đầu bài 10
2 Lắp ráp, đấu nối đúng. 5
3 Download, Upload được từ PC – PLC và ngược lại 5
4 Vận hành chạy mô hình theo đúng yêu cầu của đầu bài 2
II An toàn 4
1 Sử dụng đúng các thiết bị, dụng cụ. 1

2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3 Có cọc điểm nối đất 1
4 An toàn cho người và thiết bị 1
III Thời gian 4
1
Đúng thời gian
4
2
Vượt ≤ 10 phút
2
3
Vượt ≤ 30 phút
1
4
Vượt > 30 phút
0
C Phần tự chọn của Trường 30
Tổng cộng: 100
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi
- Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và số báo danh vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
Ghi chú:
- Các thiết bị được gá lắp sẵn trên mặt ngoài và phía trong tủ điện điều khiển
12/13
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun 15 phút

Thời gian thi của 2 môđun
- Thời gian thi phần A
- Thời gian thi phần B
300 phút
180 phút
120 phút
Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 15 phút
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1.
2.
3.

II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm - do các trường xây dựng)
, ngày tháng năm
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
13/13

×