Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống THỐNG QUẢN lý PHƯƠNG TIỆN vận tải THỦY của CÔNG TY cổ PHẦN vận tải hà TIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 70 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN – TIN HỌC

Mơn :

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN

Đồ án :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI THỦY
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI HÀ TIÊN
(Địa chỉ :Km7 xa lộ Hà Nội, Thủ Đức)

1

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Lời mở đầu

Chúng ta ai cũng đều biết tính ưu việt hiệu quả giải quyết cơng việc nhanh chóng chính
xác với số lượng cơng việc khổng lồ của máy tính (cơng nghệ thơng tin) . Do đó mà cơng
nghê thơng tin ngày càng chiếm lĩnh hầu hết mọi lĩnh vực của cuộc sống và ngày càng chứng
minh điều đó .Các phần mềm các ứng dụng ngày càng phát triển nhiều . Nhưng để xây dựng
một phần mềm một ứng dụng thì khâu thiết yếu quan trọng nhất đó là phân tích thiết kế . Một
đề án khi phân tích thiết kế tốt thì xem như đề án đó thành cơng.
Khi học mơn : Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin , để nghiên cứu tốt mơn học và
có điều kiện thực tiễn vận dụng những kiến thức vừa học , nhóm chúng em chọn phân tích
thiết kế hệ thống quản lý phương tiện vận tải thủy của công ty cổ phần vận tải Hà Tiên (km7
xa lộ Hà Nội, Thủ Đức).Cơng ty chun vận chuyển hành hóa cả đường thủy lẫn đường bộ
khắp các tỉnh thành. Do quy mô của công ty quá lớn nên chúng em chỉ xét riêng module quản


lý về phương tiện thủy. Với sự hướng dẫn tận tình và những bài giảng quý báu của thầy đã
giúp cho chúng em hồn thành tốt đề tài.Nhóm chúng em xin gửi tới thầy lòng biết ơn, lời
cảm ơn chân thành nhất !
Chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới anh Nguyễn Tuấn Anh_giám đốc công ty cổ phần
vận tải Hà Tiên đã tạo điều kiện cho chúng em gặp gỡ các nhân viên để chúng em khảo sát đề
tài. Đồng thời xin gửi lời cảm ơn tới các nhân viên đã cung cấp thông tin để chúng em xây
dựng đề tài .

2

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỤC LỤC
Lời mở đầu:
I. KHẢO SÁT .......................................................................................................

1. Thực trạng :………………………………………………….. .

3

2. Mục tiêu :……………………………………………………...

3

3. Yêu cầu của công ty :………………………………………….

3

4. Mơ hình cơng ty :……………………………………………….


3

5. Mơ tả u cầu :………………………………………………….

4

6. Phần nhóm thực hiện phát triển :…………………………………..

5

II. XÂY DỰNG MƠ HÌNH ERD
1. Phát hiện thực thề : ………………………………………………..

6

2. Mơ hình ERD :……………………………………………………… 8
3. Chuyền mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ :…………………….

9

4. Mô tả chi tiết các quan hệ :…………………………………………. 10
5. Tổng kết các quan hệ :……………………………………………

III.

10

THIẾT KẾ GIAO DIÊN


1. Thiết kế menu :…………………………………………………….. 24
2. Thiết kế form :……………………………………………………… 30

IV.

PHÂN TÍCH , THIẾT KẾ , XỬ LÝ

1. Các chức năng : ……………………………………………………. 69
2. Giải thuật : ………………………………………………………… 73
PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC CỦA NHÓM : …………………. 83

3

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


I KHẢO SÁT :
1) Thực trạng công ty
Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên là công ty chuyên về hoạt động vận chuyển clinker và tất cả các
loại hàng hóa theo đường thủy đi khắp các tỉnh thành trong đất nước Việt Nam ứng với đơn đặt hàng
của chủ hàng .Với số lượng phương tiện thủy hùng hậu gồm:30 sà lan kéo với tải trọng từ 300 đến
350 tấn, 5 sà lan tự hành 600 tấn ,3 sà lan tự hành 1000 tấn, 10 tàu kéo 50 mã lực .Bài tốn quản lý
ln là bài tốn nan giải của cơng ty. Trong khi đó hiện nay cơng ty đang quản lý toàn bộ phương tiện
thủy về mặt vật tư, hoạt động vận chuyển … trên giấy tờ sổ sách .Trong tình hình cơng ty ngày càng
phát triển, vấn đề quản lý phương tiện thủy ngày càng trở nên cấp thiết. Do vậy nhu cầu thiết yếu của
công ty là cần một phần mềm quản lý phương tiện
2) Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong cơng việc quản lý, tính
tốn nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả cơng ty và khách hàng. Góp phần giúp
cho doanh thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.

3) Yêu cầu của công ty về vấn đề quản lý phương tiện thủy
-

Quản lý vật tư công cụ phục vụ vận chuyển ,lý lịch từng phưong tiện, kết quả họat động

-

Lưu trữ phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu sửa chữa của công ty.

-

Lưu trữ các thông tin có liên quan đến hoạt động điều phối phương tiện

-

Lưu trữ các thơng tin có liên quan đến tình hình sửa chữa

-

Các thao tác nghiệp vụ:
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp.

+ Cập nhật thông tin nhân viên ,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp. ( thêm, xố, sửa :do
người có quyền ).
+ Lập phiếu nhập, phiếu xuất,phiếu sửa chữa ,phiếu mua vật tư

4) Mơ tả
-

Mỗi kho đều có thủ kho.


-

Mỗi phương tiện đang họat động đều có thuyền viên.Và mỗi thuyền viên có thể làm việc ở nhiều
phương tiện
4

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


-

Khi cần sừa chữa thì phải có người mơ tả hư hỏng, người xác nhận và nhân viên sửa chữa trực
tiếp

-

Mỗi lọai vật tư có thể thuộc nhiều kho

-

Mỗi họat động vận cuyển chỉ vận chuyển duy nhất một lọai hàng

-

Hạng mục sửa chữa có 2 lọai : Thay vật tư, sửa chữa ngịai vật tư (tức là khơng thay vật tư)

MÔ HÌNH ERD
1) Phát hiện thưc thể :
1.1)


Thực thể : NHA_CUNG_CAP

-

Thuộc tính : MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC

1.2)

Thực thể : PHIEU_NHAP

-

Thuộc tính : MSPN, Ngay

1.3)

Thực thể : PHIEU_XUAT

-

Thuộc tính : MSPX, Ngay, LyDoXK

1.4)

Thực thể : VAT_TU

-

Thuộc tính : MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT


1.5)

Thực thể : KHO

-

Thuộc tính : MSK, TenK, DChiK

1.6)

Thực thể : PHIEU_SUA_CHUA

-

Thuộc tính : MSPSC, Ngay, MoTaHH

1.7)

Thực thể : HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU

-

Thuộc tính : MSHMSCNVT, TenHMSCNVT

1.8)

Thực thể : NHAN_VIEN

Thuộc tính : MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySInh, NoiSInh,

DChiNV, SDTNV, BoPhan, ChucVu
1.9)

Thực thể : PHUONG_TIEN_THUY

5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Thuộc tính : MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong, NgayBDSD, TGianSD,
THanDK
1.10) Thực thể : HANG
-

Thuộc tính : MSH, TenH

1.11) Thực thể : HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
-

Thuộc tính : MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT, TGianDKVCHT,
TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDIemGH, CuLyKT, CuLyCT, LuongNLTH

2) Mô hình ERD

6

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



7

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


3) Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ



NHA_CUNG_CAP (MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC)



PHIEU_NHAP (MSPN, Ngay, MSNCC, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L)



PHIEU_XUAT (MSPX, Ngay, LyDoXK, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L)



VAT_TU (MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT)



KHO (MSK, TenK, DChiK, MSNV_TK)



PN_VT (MSPN, MSVT, SL, ÑG)




PX_VT (MSPX, MSVT, SL)



VT_K (MSVT, MSK, SL)



NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySinh, NoiSinh,
DChiNV, SDTNV, BoPhan, ChucVu)



PHIEU_SUA_CHUA (MSPSC, Ngay, MoTaHH, MSPTT, MSNV_MTHH,
MSNV_XNHH, MSNV_L)



PHUONG_TIEN_THUY (MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong,
NgayBDSD, TGianSD, THanDK)



PSC_NVSC (MSPSC, MSNV_SC)




PTT_NV (MSPTT, MSNV)



PSC_VT (MSPSC, MSVT, SL)



HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU (MSHMSCNVT,
TenHMSCNVT)



PSC_HMSCNVT (MSPSC, MSHMSCNVT, ÑG)



HANG (MSH, TenH)



HOAT_DONG_VAN_CHUYEN (MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT,
TGianDKVCHT, TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDiemGH, CuLyKT,
CuLyCT, LuongNLTH, MSPTT, MSH, MSNV_GN)

4) Mô tả chi tiết cho các quan hệ :

8

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



Tên quan hệ:NHA_CUNG_CAP
Ngày: 10-6-08
STT

Diễn Giải

1
2

Tên Thuộc
Tính
MSNCC
TenNCC

3
4

DChiNCC
SDTNCC

Địa chỉ nhà cung cấp
Số điện thoại nhà cung
cấp
Tổng số

Mã số nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp


Kiểu
DL
C
C

Số
Byte
10
30

C
C

40
20

Miền
giá trị

Loại DL
B
B

Ràng
Buộc
PK

B
K


100

Tên quan hệ:PHIEU_NHAP
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3
4
5

Tên Thuộc
Tính
MSPN
Ngay
MSNCC
MSK
MSNV_NVT

6

MSNV_L

Diễn Giải
Mã số phiếu nhập
Ngày
Mã số nhà cung cấp
Mã số kho
Mã số nhân viên nhận
vật tư

Mã số nhân viên lập
Tổng số

Kiểu
DL
C
N
C
C
C

Số
Byte
10
20
10
10
10

C

10
70

Kiểu
DL
C
N
C
C

C

Số
Byte
10
20
50
10
10

Miền
giá trị

Loại DL
B
B
B
B
B

Ràng
Buộc
PK
FK
FK
FK

B

FK


Loại DL

Ràng
Buộc
PK

Tên quan hệ:PHIEU_XUAT
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3
4
5

Tên Thuộc
Tính
MSPX
Ngay
LyDoXK
MSK
MSNV_NVT

Diễn Giải
Mã số phiếu xuất
Ngày
Lý do xuất kho
Mã số kho
Mã số nhân viên nhận

vật tư

Miền
giá trị

B
B
B
B
B

FK
FK

9

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


6

MSNV_L

Mã số nhân viên lập
Tổng số

C

10
110


Kiểu
DL
C
C
C
S

Số
Byte
10
30
10
20
70

B

FK

Loại DL

Ràng
Buộc
PK

Tên quan hệ: VAT_TU
Ngày: 10-6-08
STT
1

2
3
4

Tên Thuộc
Tính
MSVT
TenVT
DonVi
DinhMucVT

Diễn Giải
Mã số vật tư
Tên vật tư
Đơn vị tính
Định mức vật tư
Tổng số

Miền
giá trị

B
B
B
B

Tên quan hệ: KHO
Ngày: 10-6-08
STT
1

2
3
4

Tên Thuộc
Tính
MSK
TenK
DChiK
MSNV_TK

Diễn Giải
Mã số kho
Tên kho
Địa chỉ kho
Mã số nhân viên
thủ kho
Tổng số

Kiểu
DL
C
C
C
C

Số
Byte
10
30

40
10

Miền giá
trị

Loại DL
B
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

FK

90

Tên quan hệ: PN_VT (Phiếu nhập-Vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3
4

Tên Thuộc
Tính

MSPN
MSVT
SL
DG

Diễn Giải
Mã số phiếu nhập
Mã số vật tư
Số lượng
Đơn giá

Kiểu
DL
C
C
S
S

Số
Byte
10
10
10
20

Miền
giá trị

Loại DL


Ràng Buộc

B
B
B
B

PK
PK

10

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Tổng số

50

Tên quan hệ: PX_VT (Phiếu xuất-Vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3

Tên Thuộc
Tính
MSPX
MSVT

SL

Diễn Giải
Mã số phiếu xuất
Mã số vật tư
Số lượng
Tổng số

Kiểu
DL
C
C
S

Số
Byte
10
10
10
30

Miền
giá trị

Kiểu
DL
C
C
S


Số
Byte
10
10
10
30

Miền
giá trị

Số
Byte
10

Miền
giá trị

Loại DL

Ràng Buộc

B
B
B

PK
PK

Loại DL


Ràng Buộc

B
B
B

PK
PK

Loại DL

Ràng Buộc

B

PK

Tên quan hệ: VT_K (Vật tư-Kho)
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3

Tên Thuộc
Tính
MSVT
MSK
SL


Diễn Giải
Mã số vật tư
Mã số kho
Số lượng
Tổng số

Tên quan hệ: NHAN_VIEN
Ngày: 10-6-08
STT

Diễn Giải

1

Tên Thuộc
Tính
MSNV

Mã số nhân viên

Kiểu
DL
C

2

TenNV

Tên nhân viên


C

30

3
4

GioiTinh
SoCMND

L
C

1
10

5

NgaySinh

Giới tính
Số chứng minh
nhân dân
Ngày sinh

N

20

B

Yes/No

B
B
B

11

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


6

NoiSinh

Nơi sinh

C

30

K

7

DChiNV

Địa chỉ nhân viên

C


40

B

8

SDTNV

20

K

9

BoPhan

Số điện thoại nhân C
viên
Bộ phận
C

20

10

ChucVu

Chức vụ


20

[thuyen, B
kho, kó
thuật,...]
[thuyen B
trưởng,
thủ kho,
...]

C

Tổng số

201

Tên quan hệ:PHIEU_SUA_CHUA
Ngày: 10-6-08
STT
1
2
3
4
5
6
7

Tên Thuộc
Tính
MSPSC

Ngay
MoTaHH
MSPTT

Diễn Giải

Mã số phiếu sửa chữa
Ngày
Mô tả hư hỏng
Mã số phương tiện
thủy
MSNV_MTHH Mã số nhân viên mô
tả hư hỏng
MSNV_XNHH Mã số nhân viên xác
nhận hư hỏng
MSNV_L
Mã số nhân viên lập
Tổng số

Kiểu
DL
C
N
C
C

Số
Byte
10
20

80
10

Miền
giá trị

Loại DL

C

10

B

FK

C

10

B

FK

C

10
150

B


FK

B
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

FK

Tên quan hệ: PHUONG_TIEN_THUY
Ngày: 10-6-08
STT

Tên Thuộc
Tính

Diễn Giải

Kiểu
DL

Số
Byte

Miền

giá trị

Loại DL

Ràng
Buộc

12

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1

MSPTT

2
3
4
5

TenPTT
NguyenGia
TaiTrong
NgayBDSD

6
7

TGianSD

THanDK

Mã số phương tiện
thủy
Tên phương tiện thủy
Nguyên giá tàu
Tải trọng
Ngày bắt đầu sử
dụng
Thời gian sử dụng
Thời hạn đăng kiểm
Tổng số

C

10

B

C
S
S
N

30
20
10
20

B

B
B
B

S
S

10
10
110

B
B

[1,12]

PK

Tên quan hệ: PSC_NVSC (Phiếu sửa chữa-Nhân viên sửa chữa)
Ngày: 10-6-08
STT
1

Tên Thuộc
Tính
MSPSC

2

MSNV_SC


Diễn Giải
Mã số phiếu sửa
chữa
Mã số nhân viên
sửa chữa
Tổng số

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10

C

10

Miền
giá trị

Loại DL

Ràng Buộc

B

PK


B

PK

Loại DL

Ràng Buộc

B

PK

B

PK

20

Tên quan hệ: PTT_NV (Phương tiện thủy-Nhân viên)
Ngày: 10-6-08
STT
1

Tên Thuộc
Tính
MSPTT

2


MSNV

Diễn Giải
Mã số phương tiện
thủy
Mã số nhân viên
Tổng số

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10

C

10
20

Miền
giá trị

Tên quan hệ: PSC_VT (Phiếu sửa chữa-Vật tư)
Ngày:

13

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



STT
1

Tên Thuộc
Tính
MSPSC

2
3

MSVT
SL

Diễn Giải
Mã số phiếu sửa
chữa
Mã số vật tư
Số lượng
Tổng số

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10


C
S

10
10
30

Miền
giá trị

Loại DL

Ràng Buộc

B

PK

B
B

PK

Tên quan hệ: HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
Ngày: 10-6-08
STT

Tên Thuộc Tính

Diễn Giải


1

MSHMSCNVT

2

TenHMSCNVT

Mã số hạng mục
sửa chữa ngoài vật

Tên hạng mục sửa
chữa ngoài vật tư
Tổng số

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10

C

50

Miền
giá trị


Loại
DL
B

Ràng
Buộc
PK

B

60

Tên quan hệ: PSC_HMSCNVT (Phiếu sửa chữa-Hạng mục sửa chữa ngoài vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT
1
2

3

Tên Thuộc
Tính
MSPSC

Diễn Giải

Mã số phiếu sửa
chữa
MSHMSCNVT Mã số hạng mục

sửa chữa ngoài
vật tư
DG
Đơn giá
Tổng số

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10

C

S

Miền
giá trị

Loại DL

Ràng Buộc

B

PK

10


B

PK

10
30

B

14

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Tên quan hệ: HANG
Ngày: 10-6-08
STT
1
2

Tên Thuộc
Tính
MSH
TenH

Diễn Giải

Kiểu
DL

C
C

Mã số hàng
Tên hàng
Tổng số

Số
Byte
10
20
30

Miền
giá trị

Loại DL
B
B

Ràng
Buộc
PK

Tên quan hệ: HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
Ngày: 10-6-08
STT

Tên Thuộc Tính


Diễn Giải

Kiểu
DL
C

Số
Byte
10

1

MSHDVC

2

TGianDKBDVC

3

TGianBDVCTT

4

TGianDKVCHT

5

TGianHT


Mã số hoạt động
vận chuyển
Thời gian dự kiến
bắt đầu vận
chuyển
Thời gian bắt đầu
vận chuyển thực tế
Thời gian dự kiến
vận chuyển hoàn
tất
Thời gian hoàn tất

6

TGianCNH

7

DDiemNH

8

Miền
giá trị

Loại
DL
B

N-G


30

B

N-G

30

B

N-G

30

B

N-G

30

B

N-G

30

B

C


30

B

DDiemGH

Thời gian chờ nhận
hàng
Địa điểm nhận
hàng
Địa điểm giao hàng

C

30

B

9

CuLyKT

Cự ly không tải

S

10

B


10

CuLyCT

Cự ly có tải

S

10

B

11

LuongNLTH

S

10

B

12

MSPTT

Lượng nhiên liệu
tiêu hao
Mã số phương tiện

thủy

C

10

B

Ràng
Buộc
PK

FK

15

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


13

MSH

Mã số hàng

C

10

B


FK

14

MSNV_GN

Mã số nhân viên
ghi nhận
Tổng số

C

10

B

FK

280

Kí hiệu :
-

S : số

-

C : chuỗi


-

N : ngày tháng năm

-

N-G : ngày tháng năm-giờ phút

-

L : logic

-

B : buộc

-

K : không buộc

16

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Tổng kết các quan hệ :

STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Tên quan hệ
HANG
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PHIEU_NHAP
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_XUAT
PHUONG_TIEN_THUY
PN_VT
PSC_HMSCNVT

PSC_NVSC
PSC_VT
PTT_NV
PX_VT
VAT_TU
VT_K

Số byte
30
60
280
90
100
201
70
150
110
110
50
30
20
30
20
30
70
30

Khối lượng tối đa
100*30
30*60

1000*280
20*90
100*100
500*201
1000*70
400*150
1000*110
100*110
8000*50
1000*30
8000*20
5000*30
1000*20
8000*30
500*70
500*30

Tổng 1698100 byte

Tổng kết các thuộc tính :

STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Tên quan hệ

17


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

BoPhan
ChucVu
CuLyCT
CuLyKT
DChiK
DChiNCC

DChiNV
DDiemGH
DDiemNH
DG
DinhMucVT
DonVi
GioiTinh
LuongNLTH
LyDoXK
MoTaHH
MSH
MSHDVC
MSHMSCNVT

Bộ phận
Chức vụ
Cự ly có tải
Cự ly không tải
Địa chỉ kho
Địa chỉ nhà cung cấp
Địa chỉ nhân viên
Địa điểm giao hàng
Địa điểm nhận hàng
Đơn giá
Định mức vật tư
Đơn vị
Giới tính
Lượng nhiên liệu tiêu hao
Lý do xuất kho
Mô tả hư hỏng

Mã số hàng
Mã số hoạt động vận chuyển
Mã số hạng mục sửa chữa
ngoài vật tư
Mã số kho
Mã số nhà cung cấp
Mã số nhân viên
Mã số nhân viên ghi nhận
Mã số nhân viên lập

20
21
22
23
24

MSK
MSNCC
MSNV
MSNV_GN
MSNV_L

25
26
27
28
29

MSNV_MTHH
MSNV_NVT

MSNV_SC
MSNV_TK
MSNV_XNHH

30
31

MSPN
MSPSC

Mã số nhân viên mô tả hư hỏng
Mã số nhân viên nhận vật tư
Mã số nhân viên sửa chữa
Mã số nhân viên thủ kho
Mã số nhân viên xác nhận hư
hỏng
Mã số phiếu nhập
Mã số phiếu sửa chữa

32

MSPTT

Mã số phương tiện thủy

33
34
35

MSPX

MSVT
Ngay

Mã số phiếu xuất
Mã số vật tư
Ngày

36

NgayBDSD

Ngày bắt đầu sử dụng

NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PV_VT, PSC_HMSCNVT
VAT_TU
VAT_TU
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHIEU_XUAT
PHIEU_SUA_CHUA
HANG, HOAT_DONG_VAN_CHUYEN

HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU,
PSC_HMSCNVT
KHO, PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, VT_K
NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN, PTT_NV
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT,
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT
PSC_NVSC
KHO
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_NHAP, PN_VT
PHIEU_SUA_CHUA, PSC_VT, PSC_NVSC,
PSC_HMSCNVT
PHUONG_TIEN_THUY, PTT_NV,
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN,
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_XUAT, PX_VT
VAT_TU, PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K
PHIEU_SUA_CHUA, PHIEU_NHAP,
PHIEU_XUAT
PHUONG_TIEN_THUY

18

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

NgaySinh
NguyenGia
NoiSinh
SDTNCC
SDTNV
SL

SoCMND
TaiTrong
TenH
TenHMSCNVT

Ngày sinh
Nguyên giá tàu
Nơi sinh
Số điện thoại nhà cung cấp
Số điện thoại nhân viên
Số lượng
Số chứng minh nhân dân
Tải trọng
Tên hàng
Tên hạng mục sửa chữa ngoài
vật tư
TenK
Tên kho
TenNCC
Tên nhà cung cấp
TenNV
Tên nhân viên
TenPTT
Tên phương tiện thủy
TenVT
Tên vật tư
TGianBDVCTT Thời gian bắt đầu vận chuyển
thực tế
TGianCNH
Thời gian chờ nhận hàng

TGianDKBDVC Thời gian dự kiến bắt đầu vận
chuyển
TGianDKVCHT Thời gian dự kiến vận chuyển
hoàn tất
TGianHT
Thời gian hoàn tất
TGianSD
Thời gian sử dụng
THanDK
Thời hạn đăng kiểm

NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
NHAN_VIEN
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K
NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
HANG
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
VAT_TU
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN

HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHUONG_TIEN_THUY
PHUONG_TIEN_THUY

Phát hiện các ràng buộc :

HOAT_DONG_VAN_CHUYEN(.........,TGianDKBDVC,TGianBDVCTT, TGianDKVCHT,
TGianHT, TGianCNH,.........)
TGianDKBDVC,TGianBDVCTT < TGianDKVCHT,TGianHT

19

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Thiết kế Menu

20

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


21

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


22


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


23

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Thiết kế form
form thêm nhân viên :

24

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Tên đối

Kiểu đối

Ràng

tượng

tượng

buộc

Ma So Nhan


Textbox

10 kí tự,

Vien

Ho Ten

Gioi Tinh

read-only
Textbox

Dữ liệu

Hàm liên quan

Giá trị
default

Máy tự động

phân biệt

cấp

các nhân
viên

<=35 kí


Nhập từ

tự

keyboard

Radiobutton

Mục đích

Nhập từ
radiobutton

So CMND

Textbox

9 chữ số

Nhập từ
keyboard

Ngay sinh

Picker

dd/mm/yy Nhập từ
picker


25

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


×