Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.53 KB, 54 trang )

Bài báo cáo nhóm 9
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ
AGRIBANK – CHI NHÁNH TPHCM
PHẦN 1
1. Quá trình hình thành
Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam được thành lập theo Nghị
định số 53/HĐBT ngày 26/3/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập
các ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp
Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
Ngày 14/11/1990, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ký Quyết định số 400/CT
thành lập Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam thay thế Ngân hàng Phát triển
Nông nghiệp Việt Nam. Ngân hàng Nông nghiệp là Ngân hàng thương mại đa
năng, hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, là một pháp
nhân ,hoạch toán kinh tế độc lập,tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt động của
mình trước pháp luật.
Ngày 15/11/1996, được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền, Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ký Quyết định số 280/QĐ-NHNN đổi tên Ngân hàng
Nông nghiệp Việt Nam thành Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Việt Nam (Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development – Agribank)
2. Cơ cấu tổ chức
Theo Quyết định số 214/QĐ-NHNN ký ban hành ngày 30/01/2011, Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thông Việt Nam được chuyển đổi thành
Trang 1
Bài báo cáo nhóm 9
công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. Cơ cấu tổ chức
quản lý của Agribank bao gồm Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng Giám
đốc…
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Agribank – CN Tp.Hồ Chí Minh
(Nguồn: )
Trang 2
Ban Giám Đốc


Giám Đốc
P.Giám đốc:
Kế hoạch kinh
doanh và Thanh
toán quốc tế
P.Giám đốc:
Phòng Kế Toán – Ngân quỹ
P.Giám đốc:
Phòng Thẩm Định và
phòng Giao Dịch
Phòng tín
dụng
Phòng kế
toán- ngân
quỹ
Phòng
thẩm định
Phòng
thanh toán
quốc tế
Phòng Hành chính
– Nhân sự
Phòng kiểm tra kiểm
Toán nội bộ
Bài báo cáo nhóm 9
3. Nội dung thực hiện
a. Phòng tín dụng
• Thêm xóa sửa tài khoản
• Tính tiền lãi
• Chuyển khoản

• Thanh toán hóa đơn tiền điện nước …
• Tra cứu tài khoản
• Số tài khoản được tạo trong 1 ngày
• Lịch sử giao dịch
PHẦN 2.
STT
Nghiệp vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu quy
định
Ghi chú
1 Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ
Tạo 1 tài khoản cá
nhân trong ngân
hàng và sử dụng
các dịch vụ do
ngân hàng cung
cấp.
BM1, QĐ1
2 Tạo tài khoản
tiền gửi có thời
hạn
Tạo 1 tài khoản
gửi tiền nhận lãi
BM2, QĐ2
3 Đề nghị mở
thếm tài khoản
Mở them tài khoản
khác trong trường
hợp khách hàng
đã có tài khoản

BM3, QĐ3
Trang 3
Bài báo cáo nhóm 9
ngân hàng.
4 Đóng tài khoản Đóng Tài khoản
trong trường hợp
khách hàng có yêu
cầu
BM4, QĐ4
5 Chuyển tiền Thực hiện các
giao dịch chuyển
tiền theo yêu cầu
của khách hàng
BM5, QĐ5
6 Nộp tiền vô tài
khoản
Gửi tiền vô tài
khoản ngân hàng
BM6, QĐ5
7
Doanh thu tạo
tài khoản
Tính doanh thu từ
việc tạo tài khoản
cho kháck hàng
8 Tra cứu tài
khoản
Ngân hàng sẽ tra
cứu thông tin giao
dịch của khách

hàng dựa vào mã
số tài khoản,họ
tên,ngày sinh,số
cmnd
9 Số tài khoản
được tạo trong 1
ngày
Ngân hàng sẽ tính
số tài khoản được
tạo trong 1 ngày
10
Lịch sử giao
dịch
Ngân hàng sẽ liệt
kê lịch sử giao
dịch của tài khoản
dựa vào mã số tài
Trang 4
Bài báo cáo nhóm 9
khoản
CÁC QUY ĐỊNH
QĐ1: Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự, Số dư tối thiểu trong tài
khoản: 50.000VNĐ, chữ ký khách hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật
lại sau 3 năm
QĐ2: Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư
tối thiểu trong tài khoản: 50.000VNĐ
QĐ3: Đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản:
50.000VNĐ, Ảnh và chữ ký kháck hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật
lại sau 3 năm, : Khách hàng phải làm giấy trình bày lý do mở thêm tài khoản.
QĐ4: : Số dư tố thiểu: 1.000.000VNĐ, Tài khoản phải mở được 1 năm.

QĐ5: Số dư tối thiểu trong tài khoản: 50.000VNĐ
CÁC BIỂU MẪU:
BM1: TẠO TÀI KHOẢN.

CHI NHÁNH:……………………………………

GIẤY ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG, MỞ TÀI KHOẢN VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
(Dành cho khách hàng cá nhân)
Kính gửi: Agribank - Chi nhánh ……………………………………………

 Đăng ký mở TK thanh toán. Loại tiền:  VND  USD  EUR  ……………
 Đăng ký dịch vụ
I. Thông tin cơ bản
Trang 5
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
Họ và tên: …………………………………………… Ngày sinh: / …./ Giới tính:  Nam  Nữ
Quốc tịch: …………… ……………… Dân tộc:…………….Tôn giáo:……………Cư trú:  Có 
Không
Số CMND/Hộ chiếu:…………………………… Ngày cấp:……/………/… Nơi cấp.
……………………
Điện thoại di động:…………………….…Cố định/Fax:……….….…….Email:……… ……….
……………….
Địa chỉ thường trú:.
………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ lien lạc (nếu khác):
………………………………………………………………………………………….

II. Thông tin hộ gia đình

(cho khách hàng là hộ gia đình, số thành viên đủ 18 tuổi trở
lên)
S
T
T
Họ và tên
Giới
tính
Ngày sinh
Quan
hệ
với
chủ
hộ
Số
CMND
/Hộ chiếu
Ngày
cấp
Nơi
cấp
Nghề
nghiệp
Thu
nhập/
tháng
III. Thông tin cá nhân
Trang 6

Bài báo cáo nhóm 9
Tình trạng hôn nhân:
 Đã kết hôn  Chưa kết hôn 
Khác………
Trình độ chuyên môn:  Sơ cấp  Trung
cấp
 Cao đẳng  Đại học 
Khác……………
Tình trạng nhà ở:  Sở hữu  Thuê
 Trả góp  Căn hộ  Khác…………
Tên cơ quan:.
…………………………………………
Chức vụ:……………………………………………….
Nghề nghiệp:
 Công nhân  Công chức  Nông dân
 Sinh viên 
Khác…………………………….
Thu nhập bình quân/tháng:
 Dưới 3 triệu  Từ 3 -5 triệu  Từ 5-10
triệu
 Từ 10-50 triệu Từ 50-100 triệu Trên 100
triệu
Người thân ở nước ngoài:  Có 
Không
Mã số thuế cá nhân :
…………………………………
IV. Đăng ký dịch vụ
 Đăng ký dịch vụ Internet Banking: (Bao gồm dịch vụ Vấn tin tài khoản, Vấn tin lịch sử giao dịch,
Thanh toán hóa đơn và các dịch vụ khác theo thông báo của Agribank trong từng thời kỳ).
Hạn mức số tiền giao dịch ngày:……………………………… /ngày.

 Đăng ký dịch vụ Mobile Banking: Bao gồm dịch vụ Tự động thông báo số dư, Vấn tin số dư, Sao
kê 05 giao dịch gần nhất, Nạp tiền cho thuê bao di động (VNTOPUP), Chuyển khoản qua tin nhắn
(ATRANSFER), Thanh toán hoá đơn qua tin nhắn (APAYBILL) và các dịch vụ khác theo thông báo của
Agribank trong từng thời kỳ. Khách hàng gửi tin nhắn để kích hoạt dịch vụ và chịu trách nhiệm về việc
kích hoạt dịch vụ.
Số điện thoại sử dụng dịch vụ: 1/……………………….2/…………………………3/
…………………………
Số tiền giao dịch tối đa (hạn mức giao dịch):……………………… /giao dịch.
V. Thông tin trường hợp khác
 Người được uỷ quyền  Người giám hộ
Họ và tên: …………………………………………… Ngày sinh: / …./ Giới tính:  Nam  Nữ
Quốc tịch: …………… ……………… Dân tộc:…………….Tôn giáo:……………Cư trú:  Có 
Không
Số CMND/Hộ chiếu:…………………………… Ngày cấp:……/………/… Nơi cấp.
……………………
Điện thoại di động:…………………….…Cố định/Fax:……….….…….Email:……… ……….
……………….
Địa chỉ thường trú:.
………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc (nếu khác):
………………………………………………………………………………………….
Trang 7
Bài báo cáo nhóm 9
Thời hạn uỷ quyền:………………….…………….Từ ngày ……/……/……… Đến ngày………/……/
………
VI. Ảnh và mẫu chữ ký của khách hàng
Ảnh 4x6
Chữ ký chủ tài khoản Chữ ký người được uỷ quyền/Giám hộ
Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2 Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2
Họ và tên: Họ và tên:

VII. Cam kết và xác nhận của khách hàng
1. Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là đúng sự thật và chính
xác, đề nghị Agribank mở tài khoản và đăng ký dịch vụ theo nội dung
trên.
2. Tôi đồng ý uỷ quyền cho Agribank tự động trích nợ tài khoản tiền
gửi thanh toán của tôi mở tại Agribank để thực hiện các giao dịch và
thanh toán phí dịch vụ phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụ
Mobile banking và Internet banking tại Agribank. Tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính chính xác của tin nhắn SMS mà tôi thực hiện và
đồng ý cho Agribank gửi các tin nhắn quảng cáo, khuyến mại tới thuê
bao di động và E-mail đã đăng ký.
3. Tôi đã đọc, hiểu rõ, chấp nhận và cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm về việc quản lý, sử dụng tài khoản và dịch vụ theo
quy định của Agribank, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và luật
pháp nước CHXHCN Việt Nam.
……………., ngày … tháng …
năm
Chủ tài khoản
(Ký, ghi rõ họ tên)
VIII. Phần dành cho Ngân hàng
Trang 8
Bài báo cáo nhóm 9
Đồng ý mở tài khoản: Số tài khoản….……………………………………….….Loại
tiền………………
Không đồng ý mở tài khoản, lý do:
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………,
ngày…….tháng…… năm………
Giao dịch viên

(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM2: TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

CHI NHÁNH:……………………………………
GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
(Dành cho khách hàng cá nhân, tổ chức)
Kính gửi: Agribank - Chi nhánh …………………………………………
I.Phần dành cho khách hàng
Trang 9
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
Tên khách hàng:.
……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Số CMND/ĐKKD:………………………………………Ngày cấp:………………. Nơi cấp:
……………………
Mã số thuế:………………………….……… Ngày cấp:……………………Nơi cấp:
…………………………
Mã số khách hàng:………………………………Điện thoại:.…………………… Fax:
………………………….
Đề nghị Agribank mở cho chúng tôi tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sau:
Số tiền: ………………………………………………………Loại tiền của tài khoản:
………………………

Số tiền bằng chữ:
………………………………………………………………………………………………
Kỳ hạn:………………………………………………………Lãi suất:
…………………………………………
Phương thức tính lãi:  Theo ngày  Theo tháng 
Theo…………………………………………
Hình thức trả lãi: Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãi
trả…………………
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ và tên)
………………, ngày…….tháng…… năm………
Chủ tài khoản
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
II. Phần dành cho Ngân hàng
 Đồng ý mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sau:
Số tài khoản:……………………………………………… Loại tiền của tài khoản:
…………………………
Số tiền:……………………………………….… Kỳ hạn:………………………… Lãi suất:
………………
Phương thức tính lãi:  Theo ngày  Theo tháng 
Theo…………………………………………
Hình thức trả lãi: Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãi
trả…………………
 Không đồng ý mở tài khoản, lý do:
Trang 10
Bài báo cáo nhóm 9
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM3: MỞ THÊM TÀI KHOẢN

CHI NHÁNH:……………………………………
GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ THÊM TÀI KHOẢN
(Dành cho khách hàng tổ chức)
Kính gửi: Agribank - Chi nhánh …………………………………………
I. Thông tin chủ tài khoản
Tên đơn vị :
………………………………………………………………………………………………………….
Số ĐKKD/Giấy phép đầu tư
……………………….
Ngày cấp:
………………
Nơi cấp:
……………………
Số Quyết định thành lập:
…………………………
Ngày cấp:
………
Nơi cấp:……
……
Mã số
thuế…………………………………………
Ngày cấp:
………………
Nơi cấp:

……………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại… : Fax:
Trang 11
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
……………………………………… …………………………………………………
Chúng tôi hiện đang sử dụng tài khoản tiền gửi thanh toán số: .
………………………………………… tại Agribank chi nhánh:……………………………………Mã số
khách hàng:.……………………… chúng tôi đề nghị Agribank mở thêm tài khoản tiền gửi thanh
toán cho chúng tôi. Loại tiền của tài khoản: ……… ………
II. Cam kết của khách hàng
1. Chúng tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là
đúng sự thật và chính xác, đề nghị Agribank mở
thêm tài khoản theo nội dung trên.
2. Chúng tôi đã đọc, hiểu rõ, chấp nhận và cam kết
hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc quản lý, sử dụng
tài khoản theo quy định của Agribank, Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam và luật pháp của nước
CHXHCN Việt Nam.
Chủ tài khoản/Người được uỷ quyền
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
III. Phần dành cho Ngân hàng
 Đồng ý mở tài khoản: Số tài khoản….……………………………………………. Loại
tiền………………….
 Không đồng ý mở tài khoản, lý do:

…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………… ,
ngày…….tháng…… năm………
Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM4: ĐÓNG TÀI KHOẢN

CHI NHÁNH:……………………………………
Trang 12
Phần dành cho ngân hàng
Mã khách hàng:
………………………
Mã tài khoản:
Bài báo cáo nhóm 9
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐÓNG TÀI KHOẢN
(Dành cho khách hàng tổ chức, cá nhân)
Kính gửi: Agribank – Chi nhánh …………………………………………
I. Phần dành cho khách hàng
Tên khách hàng: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Số CMND/ĐKKD:……………………………………Ngày cấp:…………………. Nơi cấp:…………………
Số Quyết định thành lập:…………………….……………Ngày cấp:………………Nơi cấp:…………………
Mã số thuế:………………………………… Ngày cấp:…….……………Nơi cấp:…………………………
Mã số khách hàng:…………………….………Điện thoại ……………………… Fax:……………………….
Đề nghị Agribank đóng tài khoản tiền gửi của tôi/chúng tôi mở tại Quý ngân hàng như sau:

STT Số hiệu tài khoản Loại tài khoản Loại tiền tệ Ngày đóng tài khoản
Lý do đóng tài khoản: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Số dư trên tài khoản được xử lý như sau: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Chủ tài khoản
/Người được uỷ quyền
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ
chức)
Đồng chủ tài
khoản
thứ hai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đồng chủ tài khoản
thứ ba
(Ký, ghi rõ họ tên)
II. Phần dành cho Ngân hàng
Số tài khoản………………………….… Loại tiền… ………….Ngày đóng tài khoản: ……/……/………
………………… ., ngày ……tháng ……
năm…………
Trang 13
Bài báo cáo nhóm 9
Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
BM5: CHUYỂN KHOẢN
BM6: NỘP TIỀN
Trang 14
Bài báo cáo nhóm 9
BẢNG TRÁCH NHIỆM VÀ THÔNG TIN NGHIỆP VỤ
NGHIỆP VỤ NGƯỜI
DÙNG
PHẦN MỀM THÔNG TIN NGHIỆP VỤ
Tạo tài
khoản và sử
dụng dịch vụ
Cung cấp
thông tin theo
BM1
Kiểm tra
QĐ1,QĐ2,QĐ11,
QĐ12
, ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Tạo tài khoản và sử
dụng dịch vụ
Biểu mẫu: BM1
Quy định: QĐ1
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Đề nghị mở thêm
tài khoản, Đóng tài khoản, Chuyển tiền,
Nộp tiền vào tài khoản, Dịch vụ thu hộ và
Trang 15

Bài báo cáo nhóm 9
thanh toán hóa đơn, Tra cứu tài khoản,
Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Tạo tài
khoản tiền
gửi có thời
hạn
Cung cấp
thông tin theo
BM3
Kiểm tra QĐ5,
ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Tạo tài khoản tiền gửi có
thời hạn
Biểu mẫu: BM2
Quy định: QĐ2
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Chuyển tiền, Nộp
tiền vô tài khoản, Tra cứu tài khoản, Lịch
sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Đề nghị mở
thếm tài
khoản
Cung cấp
thông tin theo
BM4
Kiểm tra QĐ5,

ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Đề nghị mở thếm tài
khoản
Biểu mẫu: BM3
Quy định: QĐ3
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Đóng tài khoản,
Chuyển tiền, Nộp tiền vô tài khoản, Dịch
vụ thu hộ và thanh toán hóa đơn, Tra cứu
tài khoản, Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Đóng tài
khoản
Cung cấp
thông tin theo
BM5
Kiểm tra
QĐ6,QĐ 7,
QĐ 13, ghi
thông tin
Tên nghiệp vụ: Đóng tài khoản
Biểu mẫu: BM4
Quy định: QĐ4
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ
Mô tả các bước tiến hành:
Chuyển tiền Cung cấp

thông tin theo
BM6
Kiểm tra QĐ6
ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Chuyển tiền
Biểu mẫu: BM2
Quy định: QĐ6
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ, Nộp tiền vô tài khoản,
Dịch vụ thu hộ và thanh toán hóa đơn,
Tra cứu tài khoản, Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Trang 16
Bài báo cáo nhóm 9
Nộp tiền vào
tài khoản
Cung cấp
thông tin theo
BM7
Kiểm tra QĐ6,
ghi thông tin
Tên nghiệp vụ: Nộp tiền vào tài khoản
Biểu mẫu: BM2
Quy định: QĐ6
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Nộp tiền vào tài
khoản, Chuyển tiền, Dịch vụ thu hộ và

thanh toán hóa đơn, Tra cứu tài khoản,
Lịch sử giao dịch
Mô tả các bước tiến hành:
Doanh thu
tạo tài khoản
Ngày tính
doanh thu
Tên nghiệp vụ: Doanh thu tạo tài khoản
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản
Mô tả các bước tiến hành:
Tra cứu tài
khoản
Cho số tài
khoản cần tra
cứu
Đưa các thông
tin về tài khoản
và số tiền còn lại
trong tài khoản
Tên nghiệp vụ: Tra cứu tài khoản
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ,

Mô tả các bước tiến hành:
Số tài khoản
được tạo
Nhập thời gian
cần tính số tài
khoản được
tạo
Tính số tài
khoản được tạo
theo thời gian
người dùng yêu
cầu
Tên nghiệp vụ: Số tài khoản được tạo
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ
Mô tả các bước tiến hành:
Lịch sử giao
dịch
Cho số tài
khoản cần
kiểm tra
Đưa ra 20 khoản
giao dịch gần
nhất của tài
khoản người
dùng yêu cầu

Tên nghiệp vụ: Lịch sử giao dịch
Biểu mẫu:
Quy định:
Không gian: Phòng tín dụng
Thời gian:giờ hành chính
Nghiệp vụ liên quan: Tạo tài khoản và
sử dụng dịch vụ, Dịch vụ thu hộ và thanh
toán hóa đơn, Nộp tiền vô tài khoản,
Trang 17
Bài báo cáo nhóm 9
Chuyễn tiền
Mô tả các bước tiến hành:
YÊU CẦU TIẾN HÓA
STT NGHIỆP VỤ THAM SỐ CẦN THAY ĐỔI MIỀN GIÁ TRỊ CẦN THAY ĐỔI
1 Thay đổi quy
định tiếp nhận
tài khoản
Số tiền tối thiểu trong tài
khoản
2 Thay đổi quy
định loại thẻ
ATM
Số tiền tối đa Loại thẻ ATM
PHẦN 3. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU
Danh sách yêu cầu
Phòng Tín dụng: Chất lượng hoạt động của tập thể nhân viên Tín dụng ảnh hưởng đáng kể
tới kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh. Nghiên cứu xây dựng chiếc lược khách
hàng tín dụng, phân loại khách hàng ;Phân tích kinh tế theo ngành, nghề kỹ thuật, danh mục
khách hàng lựa chọn biện pháp cho vay an toàn và đạt hiệu quả cao; Thẩm định các dự án,
hoàn thiện hồ sơ trình Ngân hàng cấp trên theo phân cấp ủy quyền; Thường xuyên phân loại

dư nơ, phân tích nợ quá hạn, tìm hiểu nguyên nhân và đề xuất hướng khắc phục
Trang 18
Bài báo cáo nhóm 9
Trang 19
Xử lý lưu trữ
Tạo tài khoản
Đề nghị tạo
thêm tài
khoản
Đóng tài
khoản
Xử lý tra cứu
Tra cứu
thông tin tài
khoản
Tra cứu lịch
sử giao dịch
Tra cứu số tài
khoản được
tạo
Bài báo cáo nhóm 9
Trang 20
Xử lý tính
toán
Nộp tiền vô
tài khoản
Rút tiền
Chuyển tiền
vô tài khoản
Xử lý báo biểu

Thông kê doanh thu tạo tài khoản
Bài báo cáo nhóm 9
D1
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
Trang 21
Máy Scan
Tạo
tài
khoản
Chuyên viên
quản lý tài khoản
Máy in
D1: Nhập các thông theo BM1.
D2: Chữ ký,CMND.
D3: Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin dựa
theo QĐ1
D4: Thông tin của khách hàng(D1) đuợc lưu
trữ trên bộ nhớ phụ
D5: D4
Thuật toán “ Tạo tài khoản”
B1: nhập D1 từ người dùng
B2: kết nối CSDL
B3: kiểu tra quy định QĐ1
Nếu đúng : ghi D4 vào bộ nhớ phụ
Xuất D5 ra máy in (nếu cần)
Ngược lại quay về B1
B4: Đóng CSDL
B5: Thoát.

Bài báo cáo nhóm 9
D1
D2 D5
D3 D4
Bộ nhớ phụ
Trang 22
Máy Scan
Đề nghị
mở thêm
tài khoản
Chuyên viên
quản lý tài khoản
Máy in
D1: Nhập các thông tin theo biểu mẫu BM3
D2: Hình ảnh, chữ ký
D3: Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin dựa
theo QĐ3
D4: Thông tin của khách hàng đuợc lưu trữ
trên bộ nhớ phụ
D5: Xuất dữ liệu khách hàng (nếu có yêu
cầu)
Thuật toán “ Tạo tài khoản”
B1: nhập D1 từ người dùng
B2: kết nối CSDL
B3: kiểu tra quy định QĐ1
Nếu đúng : ghi D4 vào bộ nhớ phụ
Xuất D5 ra máy in (nếu
cần)
Ngược lại quay về B1
B4: đóng CSDL

B5: Thoát.
Bài báo cáo nhóm 9
MÔ HÌNH CHỨC NĂNG
Trang 23
Ban Giám Đốc
Giám Đốc
P.Giám đốc:
Kế hoạch kinh
doanh và Thanh
toán quốc tế
P.Giám đốc:
Phòng Kế Toán – Ngân quỹ
P.Giám đốc:
Phòng Thẩm Định và
phòng Giao Dịch
Phòng tín
dụng
Phòng kế
toán- ngân
quỹ
Phòng
thẩm định
Phòng
thanh toán
quốc tế
Phòng Hành chính
– Nhân sự
Phòng kiểm tra kiểm
Toán nội bộ
Bài báo cáo nhóm 9

MÔ HÌNH BỘ PHẬN
Trang 24
Phòng tín dụng
Bộ phận cho
vay
Bộ phận
thẩm định
Chuyên
viên
thẩm
định
Chuyên
viên/nhân
viên định
giá
Chuyên
viên thẩm
định và
quản lý rủi
ro tín dụng
Chuyên
viên tín
dụng
bán lẻ
Chuyên
viên
thanh
toán
quốc tế
Chuyên

viên
quản lý
khách
hàng
Chuyên
viên quản
lý tiền tệ
và tài trợ
thương
mại
Chuyên
viên
khách
hàng cá
nhân
Bài báo cáo nhóm 9
YÊU CẦU TRA CỨU:
D1 D6
D5
D3
Bộ nhớ phụ
Trang 25
Tra cứu
tài khoản
Nhân Viên
Máy in
D1: Tiêu chuẩn tìm kiếm ( tên khách hàng, số
tài khoản, số CMMD,số thẻ)
D3: Thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm D1.
D5: Xuất dữ liệu theo D3

D6: Đưa dữ liệu về tài khoản cho kháck hàng
theo D3
Xử lý tra cứu tài khoản:
B1 - Nhập D1 từ người dùng
B2 - kết nối CSDL
B3 - Đọc D3 từ CSDL
B4 - Kiểm tra điều kiện D1:
B4.1: nếu không tìm thấy in thông
báo.
B4.2: Ngược lại
- Xuất D6 cho người dùng
- Xuất D5 ra máy in(nếu cần)
B5 - Đóng CSDL.
B6 - Thoát.

×