Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

đề thi tay nghề hộ sinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.15 KB, 16 trang )

Họ và tên:.............................................................................................................
ĐỀ THI
HỘI THI TAY NGHỀ - QUY TẮC ỨNG XỬ
HỘ SINH NĂM 2022
Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ A
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU BẰNG
CÁCH KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU:
Câu 1: Nội dung Thông tư 31/2021/TT-BYT:
A. Quy định về cơng tác chăm sóc người bệnh
B. Quy định về cơng tác chăm sóc người bệnh trong bệnh viện
C. Quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện
D. Hướng dẫn cơng tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện
Câu 2: Mục đích của chăm sóc thai phụ sản giật là:
A. Phòng tránh nhiễm khuẩn và loét mục
B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho bệnh nhân
C. Chuẩn bị tâm lý tốt cho người bệnh và gia đình
D. Phịng tránh các tai biến có thể cho mẹ và thai nhi
Câu 3: Việc làm đầu tiên của nguời điều dưỡng khi đón tiếp người bệnh bị chửa
ngồi tử cung vỡ:
A. Đánh giá toàn trạng, da, niêm mạc, tinh thần của người bệnh.
B. Lấy mạch, nhiệt độ, HA.
C. Mời bác sỹ khám ngay
D. Truyền dịch hồi sức .
Câu 4: Thông tư 31/2021/TT-BYT ban hành thời gian nào?
A. Ngày 28/12/2020
B. Ngày 27/02/2021
C. Ngày 28/12/2021
D. Ngày 27/02/2022
Câu 5: Sử dụng găng tay sạch cần thực hiện trong trường hợp nào dưới đây:
A. Tiêm bắp


B. Tiêm trong da
C. Tiêm dưới da
D. Có khả năng tiếp xúc máu, dịch tiết bắn từ người bệnh ví dụ như lấy máu
xét nghiệm, tiêm truyền tĩnh mạch
Câu 6: Dụng cụ thích hợp, an tồn được sử dụng trong khi tiêm là:


A. Bơm kim tiêm trong bao gói cịn ngun vẹn, cịn hạn dùng, bơng (gạc) sát
khuẩn một lần
B. Bơm kim tiêm trong bao gói cịn ngun vẹn, cịn hạn dùng, bông (gạc) sát
khuẩn một lần và hộp kháng thủng đúng quy định
C. Bơm kim tiêm trong bao gói cịn ngun vẹn, cịn hạn dùng, bơng (gạc) sát
khuẩn một lần; hộp kháng thủng đúng quy định và hộp chống sốc đủ cơ số thuốc
đảm bảo chất lượng
D. Bơm kim tiêm trong bao gói cịn ngun vẹn, cịn hạn dùng, bơng (gạc) sát
khuẩn một lần; hộp kháng thủng đúng quy định; hộp chống sốc đủ cơ số
thuốc đảm bảo chất lượng và thuốc tiêm đảm bảo chất lượng
Câu 7. Thông tư số: 31/2021/TT-BYT ngày 28/12/2021 của Bộ Y tế “Quy định
hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện” gồm có bao nhiêu chương và bao nhiêu
điều:
A. 03 chương và 14 điều
B. 04 chương và 22 điều
C. 05 chương và 26 điều
D. 06 chương và 32 điều
Câu 8: Kinh thưa là khi vòng kinh quá:
A. 32 ngày
B. 35 ngày
C. 42 ngày
D. 45 ngày
Câu 9. Tiêu chuẩn đánh giá mũi tiêm an toàn bao gồm:

A. Không gây hại cho người được tiêm
B. Không gây hại cho người được tiêm và không gây nguy cơ phơi nhiễm cho
người thực hiện tiêm
C. Không gây hại cho người được tiêm; không gây nguy cơ phơi nhiễm cho người
thực hiện tiêm và không tạo chất thải nguy hại cho người khác
D. Không gây hại cho người được tiêm; không gây nguy cơ phơi nhiễm cho
người thực hiện tiêm; không tạo chất thải nguy hại cho người khác và sử
dụng, dụng cụ thích hợp, thuốc an tồn trong khi tiêm
Câu 10. Biến chứng hay gặp nhất của đặt dụng cụ tử cung tránh thai là:
A. Ra máu kéo dài.
B. Thủng tử cung.
C. Chửa ngoài tử cung.
D. Tụt dụng cụ tử cung.


Câu 11. Theo Thông tư 31/2021/TT-BYT việc tiếp nhận, phân loại, sàng lọc và
cấp cứu ban đầu bao gồm:
A. Tiếp nhận, phối hợp với bác sỹ trong phân loại, sàng lọc và cấp cứu người bệnh
ban đầu.
B. Sắp xếp người bệnh khám bệnh theo thứ tự ưu tiên của tình trạng bệnh lý, của
đối tượng (người cao tuổi, thương binh, phụ nữ có thai, trẻ em và các đối tượng
chính sách khác) và theo thứ tự đến khám
C. Tiếp nhận, hỗ trợ các thủ tục và sắp xếp người bệnh vào điều trị nội trú.
D. Hướng dẫn hoặc hỗ trợ người bệnh thực hiện khám bệnh và các kỹ thuật cận
lâm sàng theo chỉ định của bác sỹ cho người bệnh đến khám bệnh.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Giải pháp thực hành đúng và đủ đảm bảo kiểm soát nhiễm khuẩn trong
tiêm an toàn là:
A. Sử dụng phương tiện tiêm vơ khuẩn, vệ sinh tay
B. Phịng ngừa sự nhiễm bẩn phượng tiện và thuốc tiêm

C. Cô lập, quản lý bơm kim tiêm đã sử dụng và phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho
người tiêm do mũi tiêm
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Triệu chứng có sớm nhất ở suy thai khi chuyển dạ là:
A. Nhịp tim thai thay đổi
B. Soi ối thấy nước ối màu xanh
C. Thai cử động yếu
D. Trọng lượng thai giảm
Câu 14. Hệ thống điều dưỡng trong bệnh viện gồm:
A. Hội đồng điều dưỡng; Phòng điều dưỡng.
B. Phòng điều dưỡng; Điều dưỡng khoa
C. Hội đồng điều dưỡng; Phòng điều dưỡng; Điều dưỡng khoa.
D. Hội đồng điều dưỡng; Phòng điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng khoa.
Câu 15. Trong 04 ký hiệu của các đường dùng tiêm thuốc sau, ký hiệu nào là
đường dùng của tiêm bắp?
A. IV
B. IM
C. ID
D. SC
Câu 16. Động mạch thường được dùng để đo huyết áp ở chi trên là:


A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch cánh tay sâu
C. Động mạch quay
D. Động mạch trụ
Câu 17. Theo Thông tư 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế. Quy định,
liều Adrenalin trong xử lý sốc phản vệ dùng cho người lớn là?
A. 0.3ml
B. 0.5ml

C. 0.5 - 1ml
Câu 18. Trong kỹ thuật đếm mạch, câu nào sau đây đúng?
A. Đặt 3 ngón tay 1,2,3 trên đường đi của động mạch
B. Đặt 3 ngón tay 2,3,4 trên đường đi của động mạch
C. Đặt 3 ngón bất kỳ trên đường đi của động mạch
Câu 19: Biến chứng nguy hiểm nhất của đặt dụng cụ tử cung tránh thai là:
A. Ra máu.
B. Đau bụng.
C. Viêm nội mạc tử cung.
D. Thủng tử cung.
Câu 20. Thời gian đọc kết quả test da, kết quả dương tính khi xuất hiện sẩn ở vị
trí dị nguyên lớn hơn 3mm hoặc trên 75% so với chứng âm.
A. Sau 5 phút
B. Sau 10 phút
C. Sau 15 phút
D. Sau 20 phút
Câu 21. Thông tư 18/2020/TT-BYT quy định về hoạt động dinh dưỡng trong
bệnh viện có hiệu lực từ:
A. Ngày 12 tháng 11 năm 2020.
B. Ngày 01 tháng 12 năm 2020.
B. Ngày 01 tháng 01 năm 2021.
D. Ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Câu 22. Lựa chọn câu trả lời sai: Mức hưởng BHYT 100% khi khám, chữa
bệnh gồm các đối tượng có mã thẻ BHYT với ký hiệu số ở ô thứ hai là:
A. Ký hiệu bằng số 1
B. Ký hiệu bằng số 2
C. Ký hiệu bằng số 4
D. Ký hiệu bằng số 5



Câu 23: Dấu hiệu thực thể có giá trị nhất phát hiện có thai ba tháng đầu là:
A. Vú to, quầng thâm, hạt Montgomeri nổi rõ.
B. Thân tử cung mềm, to, trịn.
C. Âm hộ, âm đạo tím.
D. Bộ mặt thai nghén.
Câu 24. Thay găng khi nào là KHÔNG đúng chỉ định:
A. Thay găng ngay sau khi chăm sóc người bệnh này để chuyển sang người bệnh
khác
B. Thay găng khi thăm khám chuyển từ vùng sạch sang vùng bẩn
C. Thay găng khi nghi ngờ găng thủng hoặc rách
D. Thay găng khi thăm khám chuyển từ vùng bẩn sang vùng sạch
Câu 25. Trách nhiệm của điều dưỡng viên trong hoạt động chuyên môn về dinh
dưỡng:
A. Tổ chức thực hiện tư vấn, truyền thông dinh dưỡng cho người bệnh tại khoa.
B. Thực hiện sàng lọc yếu tố nguy cơ dinh dưỡng của người bệnh.
C. Thực hiện hỗ trợ, theo dõi, tư vấn, giám sát việc thực hiện chế độ dinh dưỡng của
người bệnh và ghi hồ sơ theo quy định.
D. Cả B và C.
Câu 26. U xơ Tử cung tồn tại đến tuổi mãn kinh thường có xu hướng:
A. Nhỏ đi
B. To lên
C. Kích thước khơng thay đổi
D. Các tính chất đã nêu không đúng
Câu 27. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công
chức, viên chức y tế PHẢI LÀM khi thi hành công vụ, nhiệm vụ được giao:
A. Phối hợp, lắng nghe ý kiến đồng nghiệp trong thi hành cơng vụ, nhiệm vụ được
giao
B. Giữ gìn bí mật thông tin liên quan đến bị mật nhà nước theo quy định của pháp luật
C. Giữ uy tín, danh dự cho đơn vị, cho lãnh đạo và đồng nghiệp
D. Sử dụng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao để giải quyết công việc cá

nhân
Câu 28. Nhiễm khuẩn bệnh viện là nhiễm khuẩn xảy ra sau nhập viện:
A. 12 giờ
B. 24 giờ


C. 48 giờ
D. 96 giờ
Câu 29. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công
chức, viên chức y tế KHÔNG được làm đối với đồng nghiệp:
A. Phê bình khách quan, thẳng thắn
B. Phát hiện cơng chức, viên chức trong đơn vị thực hiện không nghiêm túc quy định
pháp luật
C. Né tránh, đẩy trách nhiệm cho đồng nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 30. Biến chứng thường nhất của u xơ cơ trong cơ tử cung (loại u kẽ):
A. Xoắn.
B. Thối hóa ác tính.
C. Rong huyết.
D. Gây cường kinh.
Câu 31. Lựa chọn câu trả lời đúng: Trên mã thẻ BHYT, hai ký tự đầu (ơ thứ
nhất): Ví dụ: CH, HC, TE, HN,….là:
A. Là mã nơi đăng ký khám chữa bệnh của đối tượng tham gia BHYT
B. Là mã của cơ quan cấp thẻ BHYT
C. Là mã ngành nghề làm việc của đối tượng tham gia BHYT
D. Là mã qui định mức hưởng BHYT
Câu 32. Những thực hành nào dưới đây thuộc ứng dụng phòng ngừa chuẩn:
A. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch cơ thể
B. Rửa tay trong chăm sóc bệnh nhân
C. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những người bệnh

D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công
chức, viên chức y tế PHẢI LÀM đối với người bệnh ra viện hoặc chuyển tuyến
là:
A. Giải quyết khẩn trương các u cầu chun mơn; có mặt kịp thời khi người
bệnh yêu cầu.
B. Tiếp thu ý kiến đóng góp của người bệnh hoặc người đại diện hợp pháp của
người bệnh
C. Thăm khám, tìm hiểu, phát hiện những diễn biến bất thường
D. Sơ bộ phân loại người bệnh, sắp xếp theo thứ tự và đối tượng ưu tiên theo quy
định
Câu 34. Biện pháp quan trọng để phòng ngừa tổn thương do kim tiêm đâm:
A. Ln đóng lại nắp kim cẩn thận trước khi bỏ vào thùng đựng vật sắc nhọn


B. Luôn tháo rời kim tiêm khỏi bơm tiêm trước khi bỏ vào thùng đựng vật sắc
nhọn
C. Bỏ kim và bơm tiêm vào thùng đựng vật sắc nhọn, hoặc gạt kim khỏi bơm
tiêm ở khe trên nắp thùng đựng vật sắc nhọn chuyên dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người cơng
chức, viên chức y tế KHƠNG được làm trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
A. Không tuân thủ quy chế chuyên môn khi làm nhiệm vụ
B. Lạm dụng nghề nghiệp để thu lợi trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh
C. Gây khó khăn, thờ ơ đối với người bệnh, đại diện hợp pháp của người bệnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Mục đích của việc triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ
phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là :
A. Thay đổi nhận thức, thái độ, phong cách phục vụ người bệnh của cán bộ y tế
B. Củng cố niềm tin và sự hài lòng của người bệnh

C. Xây dựng hình ảnh đẹp của người cán bộ y tế Việt Nam
D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Đảm bảo
an toàn cho người bệnh”, điều dưỡng viên phải:
A. Cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến các giải pháp và hoạt động chăm
sóc cho người bệnh
B. Chịu trách nhiệm cá nhân về mọi quyết định và hành vi chun mơn trong
chăm sóc người bệnh
C. Trung thực trong việc thực hiện các hoạt động chuyên môn chăm sóc người
bệnh
D. Đối xử cơng bằng với mọi người bệnh
Câu 38. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tôn trọng
người bệnh và người nhà người bệnh”, điều dưỡng phải:
A. Giới thiệu tên và chào hỏi người bệnh một cách thân thiện
B. Lắng nghe người bệnh và đáp lại bằng câu nói ân cần, cử chỉ lịch sự
C. Giữ gìn những bí mật liên quan đến bệnh tật và cuộc sống riêng tư của
người bệnh
D. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể
Câu 39. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Thật thà
đoàn kết với đồng nghiệp”, điều dưỡng viên phải:
A. Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ


B. Tận tụy với cơng việc chăm sóc người bệnh
C. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp
D. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp
Câu 40. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Để duy trì
và nâng cao năng lực hành nghề”, điều dưỡng viên phải:
A. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp
B. Tuân thủ các quy trình kỹ thuật, các hướng dẫn chun mơn khi chăm sóc người bệnh

C. Tham gia nghiên cứu và thực hành dựa vào bằng chứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tự tôn
nghề nghiệp của điều dưỡng viên”, điều dưỡng viên phải:
A.Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp của điều dưỡng viên
B. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp
C. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể ở nơi làm việc
D. Truyền thụ và chia sẽ kinh nghiệm với đồng nghiệp.
Câu 42: Thành phần hộp thuốc cấp cứu sốc phản vệ bao gồm:
A. Phác đồ, sơ đồ xử trí cấp cứu phản vệ; bơm kim tiêm vô trùng; bông tiệt
trùng tẩm cồn; dây garo; Adrenalin 1mg/1ml; Methylprednisolon 40mg;
Diphenhydramin 10mg; nước cất 10ml.
B. Adrenalin 1mg/1ml; Methylprednisolon 40mg; Diphenhydramin 10mg; nước
cất 10ml.
C. Adrenalin 1mg/1ml; Methylprednisolon 40mg; bơm kim tiêm vô trùng; bông
tiệt trùng tẩm cồn; dây garo.
D. Phác đồ, sơ đồ xử trí cấp cứu phản vệ; bơm kim tiêm vô trùng; bông tiệt trùng
tẩm cồn; dây garo; Adrenalin 1mg/1ml.
Câu 43. Lựa chọn câu trả lời đúng: Mức hưởng BHYT 95% (đóng 5%) chi phí
khám chữa bệnh, gồm đối tượng có mã thẻ BHYT với ký hiệu số ở ô thứ hai là:
A. Ký hiệu bằng số 2
B. Ký hiệu bằng số 3
C. Ký hiệu bằng số 4
D. Ký hiệu bằng số 5
Câu 44. Lựa chọn câu trả lời đúng: Mức hưởng BHYT 80% (đóng 20%) chi phí
khám chữa bệnh, gồm đối tượng có mã thẻ BHYT với ký hiệu số ở ô thứ hai là:
A. Ký hiệu bằng số 2
B. Ký hiệu bằng số 3
C. Ký hiệu bằng số 4
D. Ký hiệu bằng số 5



II. CHỌN TỪ/CỤM TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CHO
NHỮNG CÂU HỎI SAU: (Điền A, B, C hoặc D vào .....)
Câu 1. Mục đích chăm sóc người bệnh trước mổ sản - phụ khoa là đảm bảo vệ
sinh cho người bệnh trước mổ,…(B)…và chuẩn bị tâm lý tốt cho người bệnh
A. Phát hiện sớm các bệnh
B. Phòng tránh nhiễm khuẩn
C. Giúp cho vết mổ chóng liền
D. Tránh chảy máu trong và sau mổ
Câu 2. Mục đích của chăm sóc theo dõi chuyển dạ đẻ là…C)…và phát hiện sớm
các bất thường trong cuộc đẻ.
A. Phòng tránh nhiễm khuẩn
B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho bệnh nhân
C. Đảm bảo an toàn cho sản phụ và thai nhi
D. Chuẩn bị tâm lý tốt cho người bệnh và gia đình
Câu 3. Khi dùng thuốc cho người bệnh, các điều dưỡng, hộ sinh phải đọc nhãn
(lọ, ống, chai…) thuốc …… lần vào …… thời điểm.
A. 2
B. 3
C. 4
C. 5
Câu 4. Mục đích của chăm sóc theo dõi sản phụ 6 giờ đầu sau đẻ là …(D)…
A. Phòng tránh nhiễm khuẩn
B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho bệnh nhân
C. Chuẩn bị tâm lý tốt cho người bệnh và gia đình
D. Tránh các tai biến sau đẻ như: chảy máu, sốc…
Câu 3. Những người bệnh khi nghi ngờ hoặc xác định được căn nguyên gây
bệnh truyền nhiễm cần áp dụng ngay các biện pháp……… thích hợp theo đúng
quy định của pháp luật về phịng, chống bệnh truyền nhiễm.

A. Cách ly
B. Phòng ngừa cách ly
C. Phịng ngừa chuẩn
D. Ý kiến khác
Câu 4. Mục đích của chăm sóc vết khâu tầng sinh mơn sau đẻ là…(C)... và
phịng tránh nhiễm khuẩn cho tầng sinh mơn.
A. Chuẩn bị tâm lý tốt cho người bệnh và gia đình
B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho bệnh nhân
C. Làm sạch và bảo vệ tầng sinh môn


D. Đảm bảo an toàn cho sản phụ
Câu 5: Hai trong số các mục tiêu chăm sóc người bệnh co giật là: bảo đảm cho
người bệnh được thơng khí tốt chống….......B.........gây tổn thương não và phòng
ngừa co giật …...........C.......gây nguy hiểm đột ngột cho người bệnh.
A. Phù não.
C. Trở lại.
B. Thiếu ơxy.
D. Kéo dài.
Câu 6. Mục đích của chăm sóc theo dõi sơ sinh ngay sau đẻ là...(D)... và phát
hiện sớm các dị tật, bất thường của trẻ
A. Cho trẻ bú ngay sau đẻ
B. Đảm bảo an toàn cho trẻ
C. Đảm bảo dinh dưỡng tốt cho trẻ
D. Chăm sóc và đánh giá tình trạng trẻ ngay sau đẻ
Câu 7. Mục đích của chăm sóc, hồi sức sơ sinh ngạt sau đẻ là…(D)…và hỗ trợ
hơ hấp và tuần hồn.
A. Chăm sóc và đánh giá tình trạng trẻ ngay sau đẻ
B. Đảm bảo thơng đường thở tốt cho trẻ
C. Đề phịng tai biến cho trẻ

D. Đảm bảo an toàn cho trẻ
Câu 8. Khi làm sạch các dụng cụ sản khoa cần phải thực hiện bước 1 là…(B)...,
bước 2 là …(C)... và bước ba là rửa sạch bằng nước
A. Rửa bằng cồn
B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng xà phòng
D. Rửa bằng các dung dịch sát khuẩn
Câu 9. Mục đích của khám thai, quản lý thai nghén là chăm sóc sức khoẻ bà mẹ,
thai nhi trước sinh, …(B)… và phòng tránh các tai biến sản khoa
A. Phát hiện sớm các dị tật, bất thường của thai.
B. Phát hiện sớm các nguy cơ cho bà mẹ và thai
C. Bảo vệ và nuôi dưỡng trẻ trong tử cung mẹ
D. Hạn chế tử vong sơ sinh
Câu 10. Không được áp dụng dụng cụ tử cung cho những phụ nữ bị... (C)...chưa
...(B)....
A. Được chẩn đoán
B. Được điều trị


C. Viêm sinh dục
D. Viêm phổi
Câu 11: Ngay sau khi đón người bệnh sau mổ về buồng bệnh, điều dưỡng phải
theo dõi......A....., huyết áp, nhịp thở, thân nhiệt, môi, đầu chi và......B........của
người bệnh.
A. Mạch.
C. Cảm giác.
B. Tri giác.
D. Tình trạng vết mổ.
Câu 12. Trong khi đỡ đẻ thường, ngay khi thai sổ ra ngoài, ta phải …(B)… cho
sản phụ

A. Cố định
B. Hạ thấp đầu
C. Nâng cao đầu
D. Nghiêng đầu sang bên
Câu 13: Chỉ định mang găng vô khuẩn là trong………………………………
A. Quá trình phẫu thuật, làm thủ thuật.
C. Khi da bị xây xước.
B. Chăm sóc bệnh nhân.
D. Khi lấy máu xét nghiệm.
Câu 14: Một trong các biện pháp phòng nhiễm bẩn phương tiện tiêm và thuốc
tiêm đó là: Cần phải sử dụng thuốc tiêm.....B...liều. Nếu phải sử dụng thuốc
tiêm nhiều liều, ..........D.....để kim lấy thuốc lưu ở lọ thuốc.
A. Đa.
C. Có thể.
B. Một.
D. Không.
Câu 15. Khi đỡ đẻ thường, sau khi thai sổ, cần phải chờ …(B)…mới được kẹp
cắt rốn.
A. Trẻ khóc
B. Dây rốn hết đập
C. Lau sạch người trẻ
D. Lau sạch mũi miệng trẻ
Câu 16. Mục đích của kẹp cắt và làm rốn trẻ sơ sinh sau đẻ là…(A)…và chống
…(D)…và các nhiễm khuẩn khác ở rốn trẻ.
A. Tránh chảy máu rốn
B. Tách sơ sinh khỏi mẹ
C. Gây tắc mạch rốn


D. Uốn ván rốn

Câu 17. Chỉ làm rốn cho trẻ sơ sinh sau khi thai sổ, trẻ được…(B)…, khóc tốt,
hồng hào.
A. Cắt rốn lần 1
B. Lau khô
C. Hút dịch
D. Bú
Câu 18: Vệ sinh xe tiêm bằng lau .............A......... mặt xe tiêm trước khi sắp xếp
dụng cụ bắt đầu một ca làm việc và lau ........C................ xe khi kết thúc ca làm
việc.
A. Vơ khuẩn.
C. Tồn bộ.
B. Sạch.
D. Mặt xe.
Câu 19. Trong chăm sóc người bệnh có đặt ống thơng bàng quang, điều
dưỡng cần theo dõi…(C)…24 giờ, phòng chống…(B)…đường tiết niệu.
A. Chấn thương
B. Nhiễm khuẩn
C. Số lượng nước tiểu
D. Màu sắc nước tiểu
Câu 20. Nhiệt độ thích hợp nhất của nước dùng để tắm cho trẻ sơ sinh là …(C)

A. 24 – 250 C
B. 27 – 290 C
C. 30 – 320 C
D. 33 – 350 C
Câu 21. Khi làm nghiệm pháp bong rau, nếu cuống rau bị…(B)…là rau chưa
bong, nếu cuống rốn…(A)...là rau đã bong.
A. Không di động hoặc tụt xuống thấp
B. Kéo lên trên
C. Chảy máu

D. Xoay trịn
Câu 22. Bình thường trọng lượng của …(D)…bằng …(B)… trọng lượng của
thai nhi.
A. 1/4


B. 1/6
C. Dây rốn
D. Bánh rau
Câu 23. Nội dung của chăm sóc & theo dõi trẻ sơ sinh non tháng là tránh bội
nhiễm thứ phát, …(C)… và hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn
A. Hạn chế tử vong sơ sinh
B. Đảm bảo an tồn cho trẻ
C. Đảm bảo thơng đường thở tốt cho trẻ
D. Chăm sóc và đánh giá tình trạng trẻ ngay sau đẻ
Câu 24. Dụng cụ tử cung có thể áp dụng cho những phụ nữ bị …(A)...
A. Kinh thưa
B. Kinh mau
C. Rong kinh
D. §au bong kinh
Câu 25. Trong khi chọc kim vào …(C)...trẻ sơ sinh để tiêm truyền, nếu kim tiêm
đưa vào đúng …(B)...thì ta bơm thuốc thấy nhẹ.
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Cuống rốn
D. Mạch máu
Câu 26. Nghiệm pháp bong rau được tiến hành sau khi sổ thai khoảng…(B)…
A. 10 – 20 phút
B. 20 –30 phút
C. 30 – 40 phút

D. 40 – 50 phút
III. TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI CHO CÁC CÂU HỎI SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH
DẤU (X) VÀO CỘT Đ NẾU LÀ CÂU ĐÚNG, VÀO CỘT S NẾU LÀ CÂU
SAI.
St
t

Nội dung câu hỏi

Cần hướng dẫn cho sản phụ sau đẻ hạn chế đi lại khi chưa cắt
chỉ tầng sinh mơn để đề phịng tầng sinh mơn khơng liền được.
Tác dụng của cho con bú ngay sau đẻ đối với bà mẹ là giúp tử
02
cung co hồi tốt, tránh chảy máu và giúp xuống sữa sớm.
03 Sau đẻ bà mẹ có thể nằm hoặc ngồi để cho con bú.

Đ

01

S
V

V
V


04
05
06

07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Khi chăm sóc, theo dõi thai phụ bị sản giật, người điều dưỡng
phải đến đánh giá tình trạng người bệnh 15 phút/ lần.
Cần theo dõi sát tri giác, tính chất nước tiểu và số cơn giật khi
thai phụ bị sản giật.
Để đề phòng tai biến áp xe, nhiễm khuẩn tại nơi tiêm, người
điều dưỡng phải luôn quan sát nơi tiêm sau khi tiêm xong.
Khi truyền dịch phải đảm bảo áp lực của máu người bệnh cao
hơn áp lực của dịch truyền.
Nguyên nhân dẫn đến tắc mạch phổi trong truyền dịch thường
do khơng khí qua dây truyền vào tĩnh mạch.
Khơng cần phải siêu âm thai khi thai còn nhỏ dưới 3 tháng.

Nên tiêm phòng uốn ván mũi 1 trong ba tháng đầu của thời kỳ
thai nghén.
Cần xác định thời gian và vị trí thai đạp khi khám thai ba tháng
giữa.
Ở thời kỳ hậu sản, thân tử cung là nơi có nhiều thay đổi rõ nhất
với 3 tính chất co cứng, co bóp và co hồi.
Khối cầu an tồn của tử cung sau đẻ xuất hiện sau sổ thai do tử
cung co cứng lại và tồn tại 2 giờ đầu sau đẻ.
Đối với kỹ thuật truyền dịch có quy định: Ghi hồ sơ tình trạng
NB và các thơng số theo dõi 15phút/1 lần trong 1 giờ đầu, sau
30 phút/ 1 lần đến khi hết dịch.
Là nhân viên y tế phải nắm vững kiến thức và thực hành được
cấp cứu phản vệ theo phác đồ.
Sản dịch là chất dịch trong đường sinh dục thốt ra ngồi trong
2 tuần đầu sau đẻ.
Hiện tượng rụng rốn ở trẻ sơ sinh non tháng chậm hơn so với trẻ
sơ sinh đủ tháng.
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh đủ tháng xuất hiện từ ngày thứ 2-5
sau đẻvà kéo dài từ 7-10 ngày.
Người bệnh chửa ngoài tử cung chưa vỡ có thể ăn uống bình
thường, khơng phải nhịn ăn.
Trước mổ kế hoạch người bệnh cần phải được thơng báo giải
thích, hướng dẫn về bệnh, về các thủ tục hành chính và những
nội dung khác chuẩn bị cho phẫu thuật.
Tất cả trường hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí
khẩn cấp, kịp thời ngay tại chỗ và theo dõi liên tục không
quá 24 giờ.
Khi thay chai dịch, thay dây dẫn lưu, người điều dưỡng phải đi
găng và phải sát khuẩn bằng povidine ở các điểm tiếp giáp để
đảm bảo vơ khuẩn

Khi chăm sóc, theo dõi thai phụ bị sản giật, người điều dưỡng
phải đến đánh giá tình trạng người bệnh 15 phút/ lần.
Chỉ số cân nặng/chiều cao < - 2SD phản ánh tình trạng thiếu

V
V

V
V
V
V
V
V
V
V

V
V
V
V
V
V
V

V
V
V

V



25
26
27
28
29
30

dinh dưỡng ở thời điểm hiện tại, mới xảy ra.
Đối với những bệnh nhân có cơn tăng huyết áp, trước khi thực
hiện y lệnh thuốc hạ huyết áp, điều dưỡng cần đo huyết áp cho
bệnh nhân rồi cho bệnh nhân dùng ngay thuốc hạ huyết áp.
Trong khi đang truyền dịch cho bệnh nhân, nếu nghi ngờ bệnh
nhân có phù phổi cấp, người điều dưỡng cần giảm tốc độ truyền
và báo cáo bác sỹ.
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh đủ tháng xuất hiện muộn và kéo
dài hơn so với trẻ non tháng.
Khi thai phụ bị sản giật, người điều dưỡng cần phải giải thích
cho người bệnh và gia đình hiểu rõ tầm quan trọng của vệ sinh
cá nhân và dinh dưỡng tốt .
Có thể kếp hợp phịng đỡ đẻ và phòng thủ thuật phụ khoa.
Các dụng cụ sản khoa sau khi làm sạch có thể để khơ tự nhiên
hoặc lau khơ trước khi tiến hành các quy trình vơ khuẩn tiếp
theo.

V
V
V
V


V
V



×