Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Lập trình hướng sự kiện IT09 ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 45 trang )

Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. “HEL”
b. “Hel”
c. “hEL”
d. “hel”

Phản hồi
Kết quả đúng là: “HEL”
Giả thiết cần bổ sung chức năng tìm kiếm theo tiêu chí tên nhà cung cấp bằng <giá_trị_1> và số hóa đơn nhập
là “HD003”, tốn tử nào sẽ được sử dụng để cho kết quả đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Toán tử NOT

b. Toán tử AND

c. Toán tử &&

d. Toán tử OR

Phản hồi
Đáp án đúng là: Toán tử AND
Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống giá trị mã nhà cung cấp
khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có

b. Khơng

c. Tùy tình huống


Phản hồi


Đáp án đúng là: Không
Để thêm một bản ghi mới vào bảng tblHang trong ứng dụng quản lý kho, trường nào sau đây bắt buộc đã phải
tồn tại trong cơ sở dữ liệu?
Chọn một câu trả lời:
a. Mã hàng

b. Đơn vị tính

c. Tên hàng

d. Mã nhà cung cấp

Phản hồi
Đáp án đúng là: Mã nhà cung cấp
Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống giá trị địa chỉ nhà cung
cấp khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy tình huống.

b. Khơng.

c. Có.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có.
Phương thức nào của đối tượng SqlDataAdapter được dùng để nạp dữ liệu từ bảng tblNhacungcap vào
datagriView dgrNhacungcap?

Chọn một câu trả lời:
a. send

b. view


c. fill

d. accept

Phản hồi
Đáp án đúng là: fill
Ta có thể tìm kiếm theo điều kiện kết hợp đồng thời (And và Or) trên form tìm kiếm thơng tin hóa đơn nhập hàng
trong ứng dụng quản lý kho không?
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy tình huống

b. Có

c. Khơng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Không
Trong sơ đồ liên kết quản lý cơ sở dữ liệu, các đối tượng để có thể truy nhập đến cơ sở dữ liệu nằm ở tầng
nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tầng cơ sở dữ liệu

b. Tầng ứng dụng


c. Tầng kết nối dữ liệu

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tầng kết nối dữ liệu
Chức năng của phương thức xóa dữ liệu trong lớp GlobalFuncs thực hiện theo thứ tự nào trong các dãy công
việc dưới đây:
Thứ tự 1: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hiển thị - hỏi xác nhận - xóa
Thứ tự 2: Kiểm tra dữ liệu cịn trong bảng - xóa - hỏi xác nhận - hiển thị


Thứ tự 3: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hỏi xác nhận - xóa - hiển thị
Thứ tự 4: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hỏi xác nhận - hiển thị - xóa
Chọn một câu trả lời:
a. Thứ tự 4

b. Thứ tự 2

c. Thứ tự 3

d. Thứ tự 1

Phản hồi
Đáp án đúng là: Thứ tự 3
Đối tượng nào khơng được sử dụng trong q trình cập nhật cơ sở dữ liệu cho ứng dụng quản lý kho?
Chọn một câu trả lời:
a. DataSet

b. Command

c. DataReader


d. Connection

Phản hồi
Đáp án đúng là: DataReader
Thành phần nào không cần thiết trong xâu kết nối tới cơ sở dữ liệu với chế độ đăng nhập bằng tài khoản SQL
Server?
Chọn một câu trả lời:
a. Tên bảng dữ liệu

b. Tên server chứa cơ sở dữ liệu.


c. Tên người dùng

d. Tên Database

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tên bảng dữ liệu
Thuộc tính nào của đối tượng DataDefinition được dùng để xác định lọc dữ liệu hiển thị trên report?
Chọn một câu trả lời:
a. FormulaFillter

b. GroupSelectionFormula

c. FormulaFields

d. GroupFormulaFields

Phản hồi

Đáp án đúng là: GroupSelectionFormula
Lệnh nào sau đây dùng để khai báo và khởi gán giá trị 2.5 cho 1 biến f kiểu số thực trong C#?
Chọn một câu trả lời:
a. float f;
b. single f=2.5;
c. Dim f As Single
d. float f=2.5;

Phản hồi
Đáp án đúng là: float f=2.5;
Vì: theo cú pháp khai báo biến
Tham khảo: Bài 1, slide 30
Giá trị nào sau đây thể hiện trạng thái Bị ngắt kết nối ngoài ý muốn của đối tượng Connection
Chọn một câu trả lời:


a. ConnectionState.Fetching
b. ConnectionState.Connecting
c. ConnectionState.Closed
d. ConnectionState.Broken

Phản hồi
Đáp án đúng là: ConnectionState.Broken Vì: theo enum ConnectionState
Tham khảo: Bài 2, slide 16
Đối tượng nào thuộc thư viện System.Data.Oledb?
Chọn một câu trả lời:
a. SqlDataAdapter
b. SqlCommand
c. OledbConnection
Đáp án đúng là: OledbConnection

d. SqlDataReader

Tổ hợp phím nào sau đây dùng để comment trên 1 hoặc nhiều dòng lệnh?
Chọn một câu trả lời:
a. F5

b. Ctrl + F5

c. Ctrl + R

d. Ctrl + K, Ctrl + C

Phản hồi
Đáp án đúng là: Ctrl + K, Ctrl + CVì: theo cài đặt mặc định của Visual Studio.NETTham khảo: Slide Bài 01, phần
II, mục 2
Sau khi thực hiện khối lệnh sau thì biến kq có giá trị gì?


int a=2, b=5;
int c=a-b;
bool kq=((a>b)||(b==5))&&(c>0);
Chọn một câu trả lời:
a. true

b. -3

c. false

d. 2


Phản hồi
Đáp án đúng là: false
Vì:
a>b: false
b==5: true
c=a-b=2-5=-3>5:false
(false||true)&&false=false
Tham khảo: Bài 1, Các toán tử
Phần mở rộng của tệp mã nguồn C# là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. .vb

b. .c#

c. .cs

d. .csharp


Phản hồi
Đáp án đúng là : .cs
Bài 1, Tài liệu hướng dẫn học (Bản TEXT), mục II.4
Giá trị nào sau đây thể hiện trạng thái Bị ngắt kết nối ngoài ý muốn của đối tượng Connection
Chọn một câu trả lời:
a. ConnectionState.Connecting

b. ConnectionState.Fetching

c. ConnectionState.Closed


d. ConnectionState.Broken

Phản hồi
Đáp án đúng là: ConnectionState.Broken Vì: theo enum ConnectionState
Tham khảo: Bài 2, slide 16
Để Parameter nhận được giá trị trả về từ Stored Procedure cần?
Chọn một câu trả lời:
a. ParameterDirection.ReturnValue

b. ParameterDirection.InputOutput

c. ParameterDirection.Output

Kết quả đúng là : ParameterDirection.Output
d. Stored Procedure Output

Đối tượng SqlConnection thuộc namespace
Chọn một câu trả lời:
a. System


b. Cả 3 đều sai

c. System.Data

d. System.Data.SqlClient

Đáp án đúng là: System.Data.SqlClient
Chọn phát biểu đúng?
Chọn một câu trả lời:

a. Cả 3 đều đúng

b. Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn

c. Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn

Đáp án đúng là: Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
d. Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn

Loại project nào trong Visual Studio .NET cho ứng dụng dạng dòng lệnh.
Chọn một câu trả lời:
a. ASP.NET Web Application

b. Windows Form

c. Console

d. ASP.NET Web Services

Phản hồi
Đáp án đúng là: Console
Từ khoá nào sau đây không thuộc ngôn ngữ C#?
Chọn một câu trả lời:


a. continue

b. while

c. class


d. Else

Phản hồi
Đáp án đúng là: Else
Các từ khố của C# giống C, Java: ln viết thường toàn bộ
Lệnh nào sau đây dùng để khai báo và khởi gán giá trị 2.5 cho 1 biến f kiểu số thực trong C#?
Chọn một câu trả lời:
a. Dim f As Single

b. single f=2.5;

c. float f=2.5;

d. float f;

Phản hồi
Đáp án đúng là: float f=2.5;
Vì: theo cú pháp khai báo biến
Tham khảo: Bài 1, slide 30
Phương thức Console.ReadLine() trả về dữ liệu kiểu gì?
Chọn một câu trả lời:
a. float

b. int


c. long

d. string


Phản hồi
Đáp án đúng là: stringVì: theo cú pháp của phương thức Console.ReadLine()
Tham khảo: Bài 1, slide 30
Môi trường cho phép các ứng dụng .NET có thể thực thi (chạy) được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Windows

b. Visual C#

c. Visual Studio.NET

d. NET Framework

Phản hồi
Đáp án đúng là: NET Framework
Đối tượng SqlCommand có thể truyền bao nhiêu Parameter?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhiều

Đáp án đúng là: Nhiều
b. 2

c. 3

d. 1

Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?



Chọn một câu trả lời:
a. SqlCommand

b. SqlParameter

c. SqlDataConnection

d. OledbConnection

Đáp án đúng là: OledbConnection
Khi Xoá dữ liệu trong CSDL, cần sử dụng phương thức nào của Command để thực thi truy vấn ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng

b. ExecuteReader

c. ExecuteScalar

d. ExecuteNonQuery

Phản hồi
Đáp án đúng là: ExecuteNonQueryVì: để xố dữ liệu ta cần thực thi một truy vấn hành động và phải thực thi
bằng phương thức ExecuteNonQuery (theo công dụng của phương thức này)
Tham khảo: Bài 2, slide 22
Lệnh nào sau đây nhận một xâu dữ liệu nhập từ bàn phím trong ứng dụng Console?
Chọn một câu trả lời:
a. Console.Read()

b. Console.ReadLine()


c. Console.Write(...)


d. Console.WriteLine(...)

Phản hồi
Kết quả đúng là : Console.ReadLine()
Hàm nào là hàm chạy mặc định đầu tiên của 1 ứng dụng Console?
Chọn một câu trả lời:
a. Hàm Run

b. Hàm Program

c. Hàm Start

d. Hàm Main

Phản hồi
Kết quả đúng là : Hàm Main
Hàm chạy mặc định của một chương trình Console có tên là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Function

b. Main

c. Default

d. Run

Phản hồi

Đáp án đúng là : Main
Phương thức nào sau đây được dùng để mở kết nối?
Chọn một câu trả lời:


a. Close()

b. Open()

Đáp án đúng là : Open()
c. CreateCommand()

d. Dispose()

Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?
Chọn một câu trả lời:
a. SqlParameter
b. SqlDataConnection
c. OledbConnection
Đáp án đúng là: OledbConnection
d. SqlCommand

Cho đoạn chương trình sau:int d=0;while (d<100)
d+=int.Parse(Console.ReadLine());
Người dùng dự định nhập lần lượt các số: 23, 55, 1, 30, 50
Hỏi: biến d sẽ có giá trị là bao nhiêu sau vịng lặp
Chọn một câu trả lời:
a. 50

b. 109


c. 78

d. 23

Phản hồi


Đáp án đúng là: 109
vì: 23+55+1+30=109.
Ngay sau đó vịng lặp sẽ kết thúc.
Cho 1 truy vấn SQL chứa trong biến s1. Với lệnh khai báo DataAdapter như sau:SqlDataAdapter da=new
SqlDataAdapter(s1);
thì giá trị của s1 sẽ được gán cho đối tượng Command nào của DataAdapter?
Chọn một câu trả lời:
a. InsertCommand

b. SelectCommand

c. UpdateCommand

d. DeleteCommand

Phản hồi
Đáp án đúng là: SelectCommandVì: theo hàm tạo của DataAdapterSqlDataAdapter(selectCommand)
Tham khảo: Bài 3: slide 11
Đối tượng nào sau đây có thể chứa dữ liệu trong bộ nhớ?
Chọn một câu trả lời:
a. Connection


b. DataTable

c. DataReader

d. Command

Phản hồi
Đáp án đúng là: DataTable
Bài 3: slide 14


Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. DataRowState.Added

b. DataRowState.Deleted

c. DataRowState.Original

d. DataRowState.Modified

Phản hồi
Đáp án đúng là : DataRowState.Added
Bài 3 : slide 16, 19
DataRelation dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết lập kết nối với Hệ quản trị CSDL

b. Thiết lập kết nối với nguồn dữ liệu


c. Thiết lập chế độ xác thực

d. Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet

Phản hồi
Đáp án đúng là: Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet
DataAdapter khơng thể làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cập nhật dữ liệu

b. Lấy dữ liệu


c. Cả 3 phương án đều đúng

d. Chứa dữ liệu

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chứa dữ liệu
Bài 3: slide 12, 13
Khi khởi tạo DataAdapter, ta có thể truyền vào đối tượng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Connection

b. DataSet

c. Command

d. DataTable


Phản hồi
Đáp án đúng là: Command
Bài 3: slide 11
Phương thức Fill là của đối tượng nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. DataTable

b. DataAdapter

c. DataReader

d. DataSet

Phản hồi


Đáp án đúng là: DataAdapter
Bài 3: slide 13
Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. DataRowState.Original

b. DataRowState.Deleted

c. DataRowState.Modified

d. DataRowState.Added

Phản hồi
Đáp án đúng là : DataRowState.Added

Bài 3 : slide 16, 19
Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Một DataTable chứa nhiều DataColumn

b. Một DataTable chứa nhiều DataRow

c. Một DataSet chứa nhiều DataTable

d. Một DataTable chứa nhiều DataSet

Phản hồi
Đáp án đúng là : Một DataTable chứa nhiều DataSet
Bài 3 : slide 14, 29
Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?
Chọn một câu trả lời:


a. DataSet

b. DataAdapter

c. DataRow

d. DataTable

Phản hồi
Đáp án đúng là: DataAdapterBài 3: slide 11, 12, 13
DataReader dùng để?
Chọn một câu trả lời:

a. Dùng để delete dữ liệu

b. Tất cả phương án trên

c. Dùng để update dữ liệu

d. Dùng để insert dữ liệu

e. Dùng để duyệt dữ liệu lấy ra từ CSDL

Phản hồi
Đáp án đúng là: Dùng để duyệt dữ liệu lấy ra từ CSDLVì: theo vai trị của DataReaderTham khảo: Slide Bài 03.
Trang 5
Đặc tính nào sau đây là của DataReader?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự kết nối CDSL

b. Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi


c. Có thể sắp xếp các bản ghi

d. Có thể thực thi truy vấn với CSDL

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi
1 DataTable có 1 bản ghi bị xố, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi mới được thêm vào. Những Command nào
của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
Chọn một câu trả lời:
a. DeleteCommand,

InsertCommand
b. SelectCommand,
DeleteCommand
c. DeleteCommand,
UpdateCommand
d. InsertCommand,
UpdateCommand

Phản hồi
Đáp án đúng là: DeleteCommand,
InsertCommand
Bài 3: slide 13
Thuộc tính nào sau đây thuộc đối tượng Parameter?
Chọn một câu trả lời:
a. Parameters

b. CommandText

c. DbType


d. CommandType

Phản hồi
Đáp án đúng là: DbTypeVì: DbType chỉ định kiểu dữ liệu của Parameter, các thuộc tính cịn lại là của đối tượng
CommandTham khảo: Slide Bài 02: Command và Parameter
Phương thức string.Substring(i, n) lấy ra xâu con n kí tự từ vị trí thứ i trong xâu ban đầu.
Với lệnh:
string s2=s1.Substring(2, 3);
Hỏi: Trước đó, s1 phải có giá trị nào sau đây để s2 sau lệnh trên có giá trị là “ell”

Chọn một câu trả lời:
a. s1= “iTellCo”

b. s1= “Telling”

c. s1= “Hello”

d. s1= “ellison”

Phản hồi
Đáp án đúng là: s1= “iTellCo”
Vì vị trí thứ 0 của “iTellCo” là kí tự ‘i’, vị trí thứ 2 là kí tự ‘e’, lấy 3 kí tự sẽ được ‘ell’
Phương thức Read() của DataReader trả về dữ liệu kiểu gì?
Chọn một câu trả lời:
a. int

b. string

c. object

d. bool


Phản hồi
Đáp án đúng là: boolBài 3: slide 7
Đối tượng nào được dùng để tính tốn gộp nhóm trên các nhóm bản ghi trong Crystal Report?
Chọn một câu trả lời:
a. Formular Fields

b. Group Name Fields


c. Specical Fields

d. Runing Total Fields

Phản hồi
Đáp án đúng là: Runing Total Fields
Phần nào trong Report chỉ hiển thị một lần và ở trang đầu tiên?
Chọn một câu trả lời:
a. Report Header

b. ReportFooter

c. Page header

d. Page footer

Phản hồi
Đáp án đúng là: Report HeaderVì: Report Header là vùng đầu của báo cáo
Tham khảo: Bài 7, Crystal Report
Thành phần trong 1 report bao gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. Page Header,Footer


b. Report Header,Report Footer,Page Header, Page Footer,Detail,[Group Header, Group Footer]

c. Detail

d. [Group Header, Footer]


e. Report Header, Footer

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Report Header,Report Footer,Page Header, Page Footer,Detail,[Group Header, Group Footer]Vì: một report có
thể có đầy đủ các thành phần như trong phương án E
Tham khảo: Bài 7, slide 09
Để so sánh điều kiện lọc với các thức lọc tương đối trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta
sử dụng ký tự đại diện nào?
Chọn một câu trả lời:
a. ký tự “%”

b. ký tự “@”

c. ký tự “?”

d. ký tự “*”

Phản hồi
Đáp án đúng là: ký tự “%”
Để hiển thị báo cáo trên điều khiển CrystalReportViewer, ta sử dụng phương thức nào của đối tượng
ReportDocument?
Chọn một câu trả lời:
a. View()


b. Load()

c. Initial()


d. Show()

Phản hồi
Đáp án đúng là: Load()
Thuộc tính nào của đối tượng CrystalReportViewer dùng để thiết lập nguồn dữ liệu cho báo cáo?
Chọn một câu trả lời:
a. ReportSource

b. Database

c. DataView

d. DataSource

Phản hồi
Đáp án đúng là: ReportSource
Để thực hiện những tính tốn theo nhóm của dữ liệu đã được gộp nhóm trên Report, ta dùng loại trường nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Parameter Field

b. Special Field

c. Formula Field

d. Running Total Field

Phản hồi



Đáp án đúng là: Running Total Field
Vì: theo tính chất của Running Total Field
Tham khảo: Bài 7, Thiết kế Crystal Report
Để tạo ra các trường tính tốn hay định nghĩa thêm một biểu thức trong report, ta sử dụng trường nào trong các
trường dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Database Fields

b. SQL Expression Fields

c. Formular Fields

d. Parameter Fields

Phản hồi
Đáp án đúng là: Formular Fields
Trong các trường special fields, trường nào cho ta thông tin ngày thay đổi gần nhất của báo cáo?
Chọn một câu trả lời:
a. Modification Date

b. DateUpdate

c. DateModify

d. DatetimeModification

Phản hồi
Đáp án đúng là: Modification Date
Đối tượng nào dưới đây thiết lập các tùy chọn kết nối tới cơ sở dữ liệu với các thông số server name, user
name, database name, và password?

Chọn một câu trả lời:


×