Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 3 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.59 KB, 3 trang )




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 33
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)

ĐỀ BÀI

Câu 1: (2 điểm)
Giá tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với hàng nhập khẩu được xác định như thế
nào? Trình bày khái niệm và đặc điểm của thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB), so sánh đặc
điểm của thuế TTĐB với thuế GTGT.
Câu 2: (5 điểm)
Có tài liệu năm kế hoạch tại doanh nghiệp sản xuất Y như sau
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Sản lượng sản xuất
như sau: Sản phẩm A: 15.000 cái, sản phẩm B: 10.000 cái.
2. Định mức tiêu hao và đơn giá cho một đơn vị sản phẩm như sau:


3. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính được: 50%, đơn giá 1kg phế liệu ước tính là
1.000 đồng .
4. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN, chi phi bán hàng (các chi phí này
được phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất) và chi phí cho công việc làm


cho bên ngoài được tập hợp như sau:
Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sp Khoản mục Đơn giá

(đồng)
SP A SP
1. Nguyên liệu chính 4.000 15 kg 20 kg
Trọng lượng ng.liệu tinh - 11 kg 16 kg
2. Vật liệu phụ 1.000 4 kg 6 kg
3. Giờ công sản xuất 10.000 20 giờ 16 giờ

Đvt: triệu đồng
Khoản mục Chi phí
SXC
Chi phí
BH
Chi phí
QLDN
Chi phí
c/việc làm
cho bên
ngoài
1. Vật liệu phụ 400 300 200 -
2. Nhiên liệu 600 200 500 50
3. Tiền lương 800 400 400 60
4. Trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy
định
184 92 92 13,8
5. Khấu hao TSCĐ 638 350 124 40
6. Chi phí d/vụ mua ngoài 420 120 150 18,6

7. Chi phí bằng tiền 150 110 200 -
Cộng 3.192 1.572 1.666 182,4
5. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả bằng tiền dự tính
đầu và cuối năm kế hoạch như sau:
Đvt: Triệu đồng
Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm
1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791
2. Chi phí trả trước 100 570
3. Chi phí phải trả 110 188
Biết rằng: Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ
nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ, nhiên liệu doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH -
BHYT – BHTN - KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định hiện hành.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm.
2. Nếu toàn bộ sản phẩm sản xuất trong kỳ được tiêu thụ hết thì giá thành tiêu thụ tính
cho mỗi đơn vị sản phẩm là bao nhiêu.
3. Lập bảng dự toán chi phí sanr xuất kinh doanh năm kế hoạch

Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn

Ngày…….tháng……năm ……
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI





(Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác,
cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).




×