Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tieng anh 10 unit 1 language

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.88 KB, 3 trang )

Unit 1. Family life
Language

PRONUNCIATION
1 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Listen and repeat. Pay attention
to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm
/br/, /kr/ và /tr/)

2 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Listen to the sentences and
circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
Đáp án:
1. b

2. c

3. a

Nội dung bài nghe:
1. I’m worried he’s going to crash his car.
2. The train is moving fast.
3. I usually have bread for breakfast.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi lo lắng anh ấy sắp đâm xe.
2. Đồn tàu chuyển động nhanh dần đều.
3. Tơi thường ăn bánh mì cho bữa sáng.

VOCABULARY
1 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Match the words with their
meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)



Đáp án:
1. b

2. d

3. e

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:
1. trụ cột gia đình = b. một người kiếm tiền để ni gia đình của họ
2. việc nhà = d. một người quản lý một ngôi nhà và thường nuôi con thay vì kiếm tiền
3. cửa hàng tạp hóa = e. thực phẩm và các hàng hóa khác được bán tại cửa hàng hoặc siêu
thị
4. nội trợ = a. một người quản lý một ngôi nhà và thường nuôi con thay vì kiếm tiền
5. nâng nặng = c. nhặt và mang các vật nặng
2 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Complete the sentences using
the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)
Đáp án:
1. homemaker

2. groceries

3. heavy lifting

4. housework

5. breadwinner


Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi là một người nội trợ. Cơ ấy khơng đi làm mà ở nhà chăm sóc gia đình.
2. Khi tơi sống ở thành phố này, tơi đã từng mua hàng tạp hóa ở siêu thị này.
3. Con trai lớn của tôi đủ khỏe để làm những cơng việc nặng nhọc cho gia đình.
4. Hanna ghét làm việc nhà ngoại trừ nấu ăn.
5. Ông Lewis là trụ cột của gia đình, nhưng ơng vẫn giúp vợ việc nhà mỗi khi có thời gian.

GRAMMAR
1 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Choose the correct form of
the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)
Đáp án:
1. does

2. is putting out 3. cleans

Hướng dẫn dịch:
1. Bà Lan thường nấu ăn trong gia đình.

4. is studying

5. does


2. Tôi sợ anh ấy không thể nghe điện thoại lúc này. Anh ấy đang đổ rác.
3. Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.
4. Hôm nay em gái tôi không thể làm bất kỳ việc nhà nào. Cô ấy đang học cho các kỳ thi
của mình.
5. Mẹ tơi giặt quần áo hai lần một tuần.
2 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Read the text and put the

verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động
từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Đáp án:
1. does

2. is not doing

3. is watching

4. are doing

5. is tidying up

6. is trying

Hướng dẫn dịch:
Bà Lâm là một nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt
quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ nên bà Lâm không làm việc
nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV u thích của mình. Các con của bà ấy
đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến
ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×