Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

phieu on tap o nha lop 4 trong thoi gian nghi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.49 KB, 8 trang )

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
ĐỀ SỐ 1- MƠN TỐN
Bài 1. Đặt tính và tính
a) 40 230 : 6

b) 9240 : 30

c) 8008 : 22

d) 1682 : 58

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính bằng 2 cách:
a) (75 + 45) : 5 = ?
Cách 1: (75 + 45) : 5 = …………………… Cách 2: (75 + 45) : 5 = ……………………
=…………………….

= ……………………..
= ……………………..

b) (88 – 32) : 8 = ?
Cách 1: (88 - 32) : 8 = …………………… Cách 2: (88 - 32) : 8 = ……………………
=…………………….

= ……………………..
= ……………………..



Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3100 : (5 x 2)

b) 4 x 21 x 25

………………………………….

……………………………………..

………………………………….

……………………………………..

………………………………….

……………………………………..

………………………………….

……………………………………..

Bài 4. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số thóc đó.
Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu tạ thóc?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài giải
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính:
a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
b) Tính diện tích của mảnh đất.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá tiền 1kg đường là 14 500 đồng. Cô Lan mua 4kg đường, cô đưa cho người bán hàng
2 tờ 50 000 đồng. Vậy người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là ……………….
đồng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN- ĐỀ SỐ 1- MƠN TỐN
Bài 1. Đặt tính và tính:
a) 40 230 : 6 = 6705


b) 9240 : 30 = 308

c) 8008 : 22 = 364

d) 1682 : 58 = 29

Bài 2. Tính bằng 2 cách:
a) (75 + 45) : 5 = ? (Dạng chia một tổng cho một số)
Cách 1: (75 + 45) : 5 = 120 : 5

Cách 2: (75 + 45) : 5 = 75 : 5 + 45 : 5

= 24

= 15 + 9
= 24

b) (88 – 32) : 8 = ? (Dạng chia một hiệu cho 1 số)
Cách 1: (88 - 32) : 8 = 56 : 8

Cách 2: (88 - 32) : 8 = 88 : 8 – 32 : 8

=7

= 11 – 4
=7

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp)
a) 3100 : (5 x 2)


b) 4 x 21 x 25 = ( 4 x 25) x 21

= 3100 : 10

= 100 x 21

= 310

= 2100

Bài 4.

Bài giải
Khối lượng thóc kho chứa là:
672 x 50 = 33 600 (kg)
Khối lượng thóc cịn lại là:
33 600 : 7 = 4800 (kg)
Đổi: 4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc

Bài 5.

Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là:
(180 – 22) : 2 = 79 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



79 + 22 = 101 (m)
Diện tích mảnh đất là:
101 x 79 = 7979 (m2)
Đáp số: 7979 m2

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá tiền 1kg đường là 14 500 đồng. Cô Lan mua 4kg đường, cô đưa cho người
bán hàng 2 tờ 50 000 đồng. Vậy người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là
42 000 đồng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Họ và tên:………………………………………………..Lớp:……………………..

ĐỀ SỐ 1- MÔN TIẾNG VIỆT
Vườn quả cù lao sông
Từ bến sông của huyện lỵ Cái Bè, đi xuồng máy dọc theo sông Tiền chỉ một độ đường là sẽ
gặp những cù lao lớn, cây cối xanh tốt um tùm ngót hai chục cây số chiều dài. Đất trên cù
lao đã ổn định qua nhiều năm tháng chứ không như những bãi giữa sông Hồng khi bồi,
khi lở do sức cơng phá thất thường của lũ lụt.
Những xóm làng trên cù lao sơng Tiền có từ bao đời nay khơng hề biến động. Có
những vườn cây mới trồng, nhưng bạt ngàn là những vườn cây cổ thụ. Những rãnh nước
được xẻ từ sông vào tưới tắm cho gốc cây bốn mùa ẩm ướt. Cóc, mận, mãng cầu, chơm
chơm, vú sữa, xoài tượng, xoài cát ... mọc chen nhau. Đứng trên mui vững chắc của chiếc
xuồng máy, người nhanh tay có thể với lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía
cù lao. Những người chủ vườn tốt bụng và hào phóng thấy thế chỉ cười, ánh mắt thích thú
nhìn khách ...
(Vũ Đình Minh)
HS tự đọc bài “Vườn quả cù lao sơng” rồi khoanh trịn vào những chữ trước câu trả lời

em cho là đúng nhất
Câu 1. Vườn quả cù lao sông được tả trong bài là :
a. Cù lao sông Tiền

b. Cù lao sông Hậu

c. Cù lao sông Hồng

Câu 2. Đất trên cù lao sông Tiền như thế nào?
a. Đã ổn định qua nhiều năm tháng.

b. Khi bồi, khi lở.

c. Hay bị xói mịn.

Câu 3. Những rãnh nước được xẻ từ sông vào để:
a. Thuyền bè đi lại.

b.Tưới tắm cho gốc cây bốn mùa ẩm ướt. c. Khơng khí mát mẻ.

Câu 4. Câu: “Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với
lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía” là :
a. Câu kể Ai làm gì?

b. Câu kể Ai thế nào?

c. Câu kể Ai là gì?

Câu 5. Chủ ngữ trong câu: “Đất trên cù lao đã ổn định qua nhiều năm tháng” là :
a. Đất trên cù lao.


b. Đất

c. Qua nhiều năm tháng.

Câu 6. Xếp các từ ngữ dưới đây vào hai nhóm:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-chọi dế, chọi gà, thả diều, chong chóng, diều sáo, chó bơng,que chuyền, thả chim, chơi
chuyền, trống ếch, cầu trượt, đánh trống, trốn tìm, bịt mắt bắt dê, kéo co, đầu sư tử, súng
phun nước, ô ăn quan, đu quay, nhảy lị cị, tàu thủy, ơ tơ cứu hỏa.
a. Đồ chơi :..............................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
b. Trị chơi : ............................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7. Tìm từ nghi vấn ( từ dùng để hỏi) trong các câu dưới đây và gạch chân dưới từ
đó.
a. Ai về đích đầu tiên trong cuộc thi chạy?
b. Nhà cháu ở đâu?
c. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu?
( ca dao)
Câu 8. Dựa vào tình huống dưới đây, em hãy đặt câu hỏi:
a. Tự hỏi mình về một người mình đã từng gặp ở đâu đó mà không nhớ.
..........................................................................................................................................
b. Mấy bài tập cô giáo dặn về nhà làm nhưng quên ghi vào vở.

..........................................................................................................................................
c. Lan cho rằng em cầm cục tẩy của bạn ấy nhưng em không cầm cục tẩy của Lan vậy
em nên nói với Lan thế nào?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN- ĐỀ SỐ 1- MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Vườn quả cù lao sông được tả trong bài là:
a. Cù lao sông Hậu

b. Cù lao sông Tiền

c. Cù lao sông Hồng

Câu 2: Đất trên cù lao sông Tiền như thế nào?
a. Đã ổn định qua nhiều năm tháng.

b. Khi bồi, khi lở.

c. Hay bị xói mịn.

Câu 3: Những rãnh nước được xẻ từ sông vào để:
a. Thuyền bè đi lại.

b.Tưới tắm cho gốc cây bốn mùa ẩm ướt. c. Không khí mát

mẻ.

Câu 4: Câu: “Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với
lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía” là :
a. Câu kể Ai làm gì?

b. Câu kể Ai thế nào?

c. Câu kể Ai là gì?

Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “Đất trên cù lao đã ổn định qua nhiều năm tháng” là:
a. Đất trên cù lao.

b. Đất

c. Qua nhiều năm tháng.

Câu 6. Xếp các từ ngữ dưới đây vào hai nhóm:
a.Đồ chơi: chong chóng, diều sáo, chó bơng, que chuyền, trống ếch, cầu trượt, đầu sư
tử, súng phun nước, tàu thủy, ơ tơ cứu hỏa.
b. Trị chơi: các từ ngữ cịn lại
Câu 7. Tìm từ nghi vấn ( từ dùng để hỏi) trong các câu dưới đây và gạch chân dưới từ đó.
a/ Ai
b/ ở đâu
c/ Ai, bao nhiêu, bấy nhiêu
Câu 8. Dựa vào tình huống dưới đây, em hãy đặt câu hỏi: (gợi ý)
a. Tự hỏi mình về một người mình đã từng gặp ở đâu đó mà khơng nhớ.
- VD: Mình đã từng gặp người này ở đâu rồi nhỉ?
b. Mấy bài tập cô giáo dặn về nhà làm nhưng quên ghi vào vở.
- VD: Cô giáo dặn mình về nhà làm bài tập nào nhỉ?
c. Lan cho rằng em cầm cục tẩy của bạn ấy nhưng em khơng cầm cục tẩy của Lan.Vậy
em nên nói với Lan thế nào?

- VD: Mình cầm cục tẩy của bạn bao giờ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tham khảo chi tiết dạng bài tập Toán Tiếng việt 4:
/> />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×