Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bai tap nang cao toan 4 theo tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.92 KB, 12 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập nâng cao Tốn lớp 4
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Tìm số tự nhiên a biết:

5
5 1
a :
3
7 3

Bài 2: Tìm giá trị của a trong dãy tính sau: (a + 1) + (a + 5) + (a + 9) + ... + (a + 29) = 152
Bài 3: Sau ba bài kiểm tra Toán đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được điểm 6.
Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo, Bình phải đạt điểm mấy thì điểm trung bình sau bốn
bài kiểm tra sẽ là điểm 7?
Bài 4: Một lớp học nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bạn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp
mội bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bàn?
Bài 5: Ở hai cạnh liền nhau của một miếng đất hình vng, người ta kéo dài một
cạnh này 8m và một cạnh kia 4m để được một hình chữ nhật có diện tích lớn hơn
diện tích hình vng ban đầu là 416m2. Tính diện tích của miếng đất hình vng?
Bài 6: Có 40 quả vừa cam, vừa qt, vừa bưởi. Số cam và số bưởi cộng lại thì bằng số
quýt. Số cam và số quýt cộng lại thì bằng 4 lần số bưởi. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu
quả?
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Viết các số sau:
a) Ba trăm hai mươi lăm tỉ.
b) Hai trăm mười triệu, bốn mươi nghìn, ba trăm và năm đơn vị.
c) Mười bảy phần hai mươi lăm.
d) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
Bài 2: Cho một số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đi thì được


số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đã cho.
Bài 3: Hiệu hai số là 510. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên
phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta được hiệu mới là 6228.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 204m. Người ta chia hình chữ nhật thành
hai hình, một hình vng và một hình chữ nhật như hình vẽ. Biết tổng chu vi hai
hình mới thành lớn hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 92cm. Tínhdiện tích hình
chữ nhật ABCD?

Bài 5: An có một số bi nhiều hơn 45 viên và ít hơn 70 viên. Nếu An đem số bi đó chia
đều cho 3 bạn hoặc chia đều cho 5 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi An có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Mẹ hơn em Hòa 30 tuổi. Đến năm 2020 tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 46
tuổi. Hỏi mẹ sinh em Hòa vào năm nào?
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Cho

4 2 2 1
1
    ... . Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm.
13 13 13 13
13

Bài 2: Tìm Y, biết: Y + Y x 48 = 6860:35
Bài 3: Một quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được 1/3 số cam. Buổi chiều bán được
3/8 số cam còn lại thì cịn 25kg. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu ki-lô-gam cam?

Bài 4: Tổng của bốn số là 130, trung bình cộng của 3 số đầu là 30. Hỏi số thứ tư bằng
bao nhiêu?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu kéo dài
chiều rộng thêm 65m và chiều dài thêm 5m thì sẽ được một hình vng. Tính diện
tích mảnh vườn đó?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 6: An mua 3 lọ mực xanh và 2 lọ mực tím hết tất cả 13500 đồng. Bình mua 5 lọ
màu xanh và 4 lọ mực tím như thế hết tất cả 24500 đồng. Tính giá tiền mua một lọ
mực mỗi loại.
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) (75 x 224 x 110) : 25
b) 328 x 17 x (1859 – 326) x (49 x 24 – 98 x 12)
Bài 2: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; …
Bài 3: Một tủ sách có ba ngăn trong đó số sách ngăn trên chiếm 2/7 tổng số sách, số
sách ngăn giữa chiếm 1/3 tổng số sách. Hỏi số sách ngăn dưới bằng mấy phần tổng
số sách?
Bài 4: Một người bán vải bán lần thứ nhất 3/5 tấm vải. Lần thứ hai bán 1/6 tấm vải
đó thì tấm vải còn lại 14m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu chiều dài được kéo
thêm 15m và chiều rộng được kéo thêm 105m thì được một hình vng. Tính chiều
dài và chiều rộng hình chữ nhật?
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí:

a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440
b) 15 + 25 + 35 + ...+ 85 + 95
Bài 2:
a) Cho A = m + 185. Tính giá trị của biểu thức A x 4, với m = 415.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 305 x 15 + 305 x 63 + 305 x 22

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 3: Có hai thùng dầu, thùng một đựng nhiều hơn thùng hai 48 lít. Nếu đổ thêm
2lít vào mỗi thùng thì số dầu ở thùng hai bằng 2/5 số dầu ở thùng một. Hỏi lúc đầu
mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Tổng độ dài hai đường chéo của một hình thoi là 65m và đường chéo thứ nhất
hơn đường chéo thứ hai là 5m. Tính diện tích hình thoi đó?
Bài 5: An và Bình có một số tiền. Biết số tiền của Bình bằng 1/2 số tiền của An và nếu
Bình có thêm 200 đồng, An có thêm 1600 đồng thì lúc đó số tiền của An sẽ gấp 3 lần
số tiền của Bình. Tìm số tiền lúc đầu của mỗi người.

Lời giải
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:

5 1 5
15
1 5 5  3 15
6
:  3   2 , 

 1
7 3 7
7
7 3 3 3 9
9
6
9

Vì 1  a  2

1
mà a là số tự nhiên nên a = 2
7

Bài 2:
(a + 1) + (a + 5) + (a + 9) + ... + (a + 29) = 152
a + 1 + a + 5 + a + 9 + … + a + 29 = 152
Dãy số 1, 5, 9, …, 29 có (29 - 1) : 4 + 1 = 8 số và có tổng là: (29 + 1) x 8 : 2 = 120
a + a +… + a + 1 + 5 +…+ 29 = 152 (8 số a)
a x 8 + 120 = 152
a x 8 = 152 – 120
a x 8 = 32
a = 32 : 8
a=4
Bài 3:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Tổng số điểm 3 bài kiểm tra Tốn đầu tiền của Bình là: 6 x 3 = 18
Tổng số điểm mà Bình phải đạt được để trung bình 4 bài kiểm tra là 7 là: 7 x 4 = 28
Số điểm mà Bình phải đạt ở bài kiểm tra thứ tư là: 28 – 18 = 10 (điểm)
Đáp số: 10 điểm
Bài 4:
1 bàn xếp 4 bạn thì 1 bạn chưa có chỗ ngồi.
1 bàn xếp 5 bạn thì thừa 2 bàn, thức là thiếu: 5 x 2 = 10 (bạn) thì ngồi đủ số bàn.
Học sinh tự vẽ sơ đồ
Nếu tất cả các bàn đều 5 bạn ngồi thì số bạn sẽ nhiều hơn khi tất cả các bàn đều ngồi
4 bạn là: 1 + 10 = 11 (bạn)
1 bàn ngồi 5 bạn nhiều hơn 1 bàn ngồi 4 bạn là: 5 – 4 = 1 (bạn)
Vậy, số bàn là: 11 : 1 = 11 (bàn)
Số học sinh là: 4 x 11 + 1 = 45 (bạn)
Đáp số: 45 học sinh, 11 bàn
Bài 5:
Phần diện tích tăng thêm là gấp 4 + 8 =12 lần độ dài cạnh hình vng trừ đi 4 x 8 =
32m
Độ dài cạnh hình vng là: (416 - 32) : 12 = 32 (m)
Diện tích của miếng đấy hình vng là: 32 x 32 = 1024 (m2)
Đáp số: 1024m2
Bài 6:
Số cam và số bưởi cộng lại thì bằng số quýt điều này có nghĩa là: số cam và bưởi
chiếm một nửa, cịn số quýt một nữa. Do vậy:
Số quả quýt có là: 40 : 2 = 20 (quả)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Số cam và số quýt cộng lại thì bằng 4 lần số bưởi có nghĩa là số bưởi 1 phần , số cam
và quýt 4 phần
Tổng số phần bằng nhau : 1 +4 = 5 (phần)
Số bưởi là : 40 : 5 = 8 (quả)
Số cam là : 20 – 8 = 12 (quả)
ĐS : 20 quả quýt, 8 quả bưởi, 12quả cam
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a) 325 000 000 000
c)

b) 210 040 305

17
25

d) 9876543210

Bài 2:
Khi xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị của một số thì số đó giảm 10 lần và 9 đơn vị
Vậy số mới 1 phần số cũ 10 phần
Hiệu số phần là : 10 - 1 = 9 ( phần)
Số mới là: (34362 – 9) : 9 x 1 = 3817
Vì xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị được số mới nên số tự nhiên cần tìm là 38179
Đáp số: 38179
Bài 3:
Gọi a là số bị trừ, b là số trừ.
Theo đề bài hiệu của 2 số là 510 nên ta có : a - b = 510 => b = a - 510

Khi thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ a ta được số bị trừ mới là : a x 10 + 3
Hiệu mới sẽ là : a x 10 + 3 - b = 6228 (*)
Thay b = a - 510 vào (*) ta có :
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a x 10 + 3 - ( a - 510 ) = 6228
=> a x 10 + 3 - a + 510 = 6228
=> (a x 10 - a) + ( 3 + 510 ) = 6228
=> a x ( 10 - 1 ) + 513 = 6228
=> a x 9 + 513 = 6288
=> a x 9 = 6288 - 513
=> a x 9 = 5715
=> a = 5715 : 9
=> a = 635
Vậy a = 635 => b = 635 - 510 = 125
Đáp số : 635; 125
Bài 4:
Chu vi bằng các cạnh cộng lại
Chu vi hình vng AMND là: AM + MN + ND + DA
Chu vi hình chữ nhật MBCN là: MB + BC + CN + MN
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: AB + BC + CD + AD = 204
Tổng chu vi hai hình AMND và MBCN là: 204 + 92 = 296cm
Tổng chu vi hai hình AMND và MBCN là: AM + MN + ND + DA + MB + BC + CN +
MN = (AM + MB) + BC + (CN + ND) + AD + 2 x MN = AB + BC + CD + AD + 2 x MN =
296
Hay 204 + 2 x MN = 296

2 x MN = 92
MN = 92 : 2 = 46cm
Hay chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là 46cm
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu dài: (204 : 2) – 46 = 56cm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 56 x 46 = 2408cm2
Đáp số: 2408cm2
Bài 5:
Số bi của An chia đều cho 5 thì vừa hết nên số bi là số chia hết cho 5, nên số bi của
An có thể là: 50, 55, 60, 65
Theo đề bài số bi của An chia đều cho 3 thì cũng vừa hết, nên số bi của An là số chia
hết cho 3
Vậy số bi của An là 60 viên bi
Đáp số: 60 viên bi
Bài 6:
Mẹ hơn em Hòa 30 tuổi thì năm 2020 mẹ vẫn hơn em Hịa 30 tuổi
Tuổi của em Hòa hiện nay là: (46 – 30) : 2 = 8 (tuổi)
Tuổi của mẹ em Hòa hiện nay là: 8 + 30 = 38 (tuổi)
Mẹ sinh em Hòa vào năm: 2020 – 38 = 1982
Đáp số: mẹ sinh năm 1982
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1:

4 2 2 1 4  2  2 1 9
1

   
  9
13 13 13 13
13
13
13
Bài 2:
Y + Y x 48 = 6860:35
Y x (1 + 48) = 196
Y x 49 = 196
Y = 196 : 49

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Y=4
Bài 3:
Phân số chỉ số cam cịn lại sau khi bán 1/3 số cam là: 1 
Số cam buổi chiều bán được chiếm số phần là:

1
3

Phân số chỉ số cam còn lại là: 1   

1 2
(tổng số cam)


3 3

3 2 1
  (tổng số cam)
8 3 4

1 5
  (tổng số cam)
4  12

Số ki lô gam cam ban đầu của quầy hàng là: 25 :

5
 60 (kg)
12

Đáp số: 60 kg cam
Bài 4:
Tổng của 3 số đầu tiên là: 40x3=120
Số thứ tư là: 130-120=10
Đáp số: 10
Bài 5:
Chiều dài hơn chiều rộng là: 65 – 5 = 60 (m)
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 : 3 x 1 = 20 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 60 : 3 x 4 = 80 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20 x 80 = 1600 (m2)
Đáp số: 1600m2
Bài 6: An mua 3 lọ mực xanh và 2 lọ mực tím hết tất cả 13500 đồng. Bình mua 5 lọ

màu xanh và 4 lọ mực tím như thế hết tất cả 24500 đồng. Tính giá tiền mua một lọ
mực mỗi loại.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

An mua 3 lọ mực xanh và 2 lọ mực tím hết 13500 đồng hay An mua 6 lọ mực xanh
và 4 lọ mực tím hết 27000 đồng
Bình mua 5 lọ mực xanh và 4 lọ mực tím như thế hết 24500 đồng
Giá tiền mua 1 lọ mực xanh là:27000 - 24500 = 2500 (đồng)
Giá tiền mua 1 lọ mực tím là: (13500 - 2500 x3): 2 = 3000(đồng)
Đáp số: Lọ mực xanh: 2500 đồng, Lọ mực tím : 3000 đồng
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
a) (75 x 224 x 110) : 25 = (75 x 224 x 10 x 11) : 25 = (75 x 11 x

224 x 10) : 25

= (825 x 2240) : 25 = (825 : 25) x 2240 = 33 x 2240 = 73920
b) 328 x 17 x (1859 – 326) x (49 x 24 – 98 x 12)
Có 49 x 24 – 98 x 12 = 49 x 24 - 49 x 2 x 12 = 49 x 24 - 49 x 24 = 0
Suy ra 328 x 17 x (1859 – 326) x (49 x 24 – 98 x 12) = 0
Bài 2:
Quy luật của dãy số là: tích của số thứ tự trong dãy với chính nó
3 số tiếp theo là: 36, 49, 64
Bài 3:
Số sách ngăn trên và ngăn giữa chiếm số phần là:

Số sách ngăn dưới chiếm số phần là: 1 

2 1 13
  (tổng số sách)
7 3 21

13 8
 (tổng số sách)
21 21

Đáp số: 8/21 tổng số sách
Bài 4:

3
5

Phân số chỉ số phần của tấm vải còn lại là: 1   

1 7
(tấm vải)

6  30

Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tấm vải dài: 14 :


7
 60 (mét)
30

Đáp số: 60 mét
Bài 5:
Chiều dài hơn chiều rộng là: 105 – 15 = 90 (m)
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng là: 90 : 2 x 1 = 45 (m)
Chiều dài là: 90 : 2 x 3 = 135 (m)
Đáp số: chiều rộng 45m, chiều dài 135m
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440 = (4823 + 5177) + (1560 + 8440) = 10000 + 10000 = 20000
b) 15 + 25 + 35 + ...+ 85 + 95 = (95 + 15) x 9 : 2 = 495
Bài 2:
a) Với m = 415 thì A = 415 + 185 = 600
Vậy A x 4 = 600 x 4 = 2400
b) 305 x 15 + 305 x 63 + 305 x 22 = 305 x (15 + 63 + 22) = 305 x 100 = 30500
Bài 3:
Khi đổ thêm 2 lít vào mỗi thùng dầu thì thùng 1 vẫn đựng nhiều hơn thùng 2 48 lít
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 phần
Thùng dầu thứ hai lúc ban đầu chứa: 48 : 3 x 2 – 2 = 30 (lít)
Thùng dầu thứ nhất lúc đầu chứa: 48 : 3 x 5 – 2 = 78 (lít)
Đáp số: thùng thứ nhất 78 lít, thùng thứ hai 30 lít
Bài 4:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đường chéo thứ nhất dài: (65 + 5) : 2 = 35 (m)
Đường chéo thứ hai dài: 35 – 5 = 30 (m)
Diện tích hình thoi là: (30 x 35) : 2 = 525 (m2)
Đáp số: 525m2
Bài 5:
Số tiền của Bình lúc đầu là: (1600 - 200 x 3 ) = 1000(đồng)
Số tiền lúc đầu của An là: 1000 x 2 = 2000(đồng)
Đáp số: Bình 1000 đồng, An 2000 đồng
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: |
Hotline: 024 2242 6188



×