Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thực hành - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.59 KB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 33
Thời gian: ……… phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần tự chọn: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 300 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 50
Phần B: An toàn 15
Phần C: Thời gian 5
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi.
Hãy gia công Co ngang máng cáp trên tàu thủy theo các thông số kĩ thuật
như bản vẽ.
2. Yêu cầu kỹ thuật bài thi
Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking ) là máng dẫn dùng
cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các hệ thống đi dây trên tàu thủy.
Co ngang máng cáp - Co máng điện - Flat bend trunking:
- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ
thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc
biệt là tôn mạ kẽm nhúng nóng.


Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Dựa vào sơ đồ thiết kế hay dựa vào bản vẽ mà thí sinh gia công các chi
tiết cho chuẩn. Thông thường người ta thường gia công các chi tiết nhỏ giống
nhau rồi ghép lại các chi tiết thành sản phẩm. Điều này làm tránh tổn hao trong
quá trình gia công chi tiết.
Sau khi ta đã gia công định hình chi tiết thì thí sinh gia công tiếp phần
rãnh( lỗ) bằng cách sử dụng các máy dập, máy khoan. Gia công sao cho các lỗ
cách đều nhau không bị lệch về 1 phía.
Sau khi các chi tiết đã định hình thí sinh ghép các chi tiết thành sản phẩm
và doa các góc cạnh của sản phẩm. Sản phẩm sau khi doa phải đảm bảo phẳng,
mịn, đều, các góc cạnh không bị lồi lõm, sắc…
Cuối cùng thí sinh phủ một lớp sơn tĩnh điện cho máng cáp.
Sản phẩm khi đến giai đoạn cuối cùng, thí sinh tiến hành bước kiểm tra.
Sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu về mĩ thuật và kĩ thuật.
Báo cáo bài thi, giải thích hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01
Dụng cụ bảo hộ lao động
(giầy bảo hộ, găng tay,
mũ, kính mắt bảo hộ ) Việt Nam Bộ 1
Các dụng cụ bảo hộ

phải đảm bảo an toàn.
02 Kìm điện Việt Nam Bộ 1
03 Cờ lê Việt Nam Bộ 1
04 Mỏ lết Việt Nam Bộ 1
05 Búa Việt Nam Chiếc 2
06 Que hàn Việt Nam Bộ 2
07 Tôn sắt Việt Nam Mét 30
08 Máy mài Nhật Chiếc 1
09 Máy cắt Nhật Chiếc 1
10 Máy hàn Trung Quốc Chiếc 1
11 Máy tiện Việt Nam Chiếc 1
12 Máy khoan Việt Nam Chiếc 1
13 Các loại mũi khoan Việt Nam Bộ 1
14 Dụng cụ sơn tĩnh điện Việt Nam Bộ 1
15 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
16 Dao + kéo Việt Nam Chiếc 02
17 Thước lá Việt Nam Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (50 Điểm) Yêu cầu - Kỹ thuật
Thang
điểm
1 Chiều dài L1
Đúng kích thước
5
2 Chiều dài L2
Đúng kích thước
5
3 Chiều ngang L
Đúng kích thước

5
4
Bán kính R Đúng kích thước
5
5
Kiểm tra các mép,
góc
Sản phẩm sau khi doa phải đảm bảo
phẳng, mịn, đều, các góc cạnh
không bị lồi lõm, sắc…
5
6
Kiểm tra chất lượng
mối hàn
Mối hàn phải đảm bảo yêu cầu kĩ
thuật
5
7
Kiểm tra phủ sơn tĩnh
điện
Sơn phủ đều, mịn
5
8 Kiểm tra gia công lỗ Đúng kích thước 5
9
Kiểm tra khoảng
cách giữa các lỗ
đúng kích thước 5
10 Mĩ thuật Đẹp 5
4. An toàn (15 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2

2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3 Máng cáp gọn gàng Ngăn nắp 5
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
4
5. Thời gian (5 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt <10 phút 5
3 Vượt 10÷30 phút 2
4
Vượt > 30 phút
Dừng
bài thi,
đánh
giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 300’
Thời gian nghỉ 30’
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2

3

Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm 2012
DUYỆT HỘI ĐÔNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×