Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.8 KB, 8 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 50
Thời gian: …… phút
NỘI DUNG ĐỀ THI
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm – Thời gian làm bài: 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 15
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp đặt mạch điện điều khiển hệ thống động điện bơm lacanh trên tàu thủy.
Hệ thống bơm lacanh được trang bị trên buồng máy tàu thủy, gồm hai động cơ
không đồng bộ rô to lồng sóc: động cơ lai bơm chính và động cơ lai bơm hút chân
không.
Hệ thống được điều khiển bằng 2 chế độ: điều khiển tại chỗ và điều khiển từ xa.
Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ
Ý nghĩa của các phần tử trên sơ đồ:
- Q1: Áptômát chính cấp nguồn (3~60,440V) cho hệ thống.
- T1: Biến dòng lấy tín hiệu dòng cấp cho ampekế.


- P1: Đồng hồ ampekế.
- K2: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ lai bơm chính.
- K12: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ lai bơm hút chân không.
- F1: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch cho mạch động lực của động cơ lai bơm hút chân
không.
- F2,F3: Các cầu chì bảo vệ ngắn mạch cho mạch điều khiển.
- F4: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch cho mạch đèn chỉ thị.
- K1: Công tắc tơ chính cấp nguồn cho động cơ lai bơm chính.
- T4: Biến áp hạ áp.
- K3,K4: Các rơle trung gian.
- P2: Đồng hồ đếm thời gian hoạt động của bơm.
- S4: Công tắc chọn chế độ điều khiển của bơm có 2 vị trí:
1- Local.
2- Remote.
- SH1: Nút ấn khởi động bơm tại chỗ.
- S1: Nút ấn dừng bơm tại chỗ.
- B1: Cảm biến áp lực.
- KT7: Rơle thời gian.
- K6,K8,K5,K9: Các rơle trung gian.
- S3: Nút ấn Reset và thử.
- K11: Công tắc tơ chính cấp nguồn cho động cơ lai bơm chân không.
- H1(trắng): Đèn báo nguồn.
- SH2(xanh): Đèn báo bơm chính đang hoạt động.
- H2(xanh): Đèn báo bơm hút chân không đang hoạt động.
- H3(vàng): Đèn báo áp lực thấp.
- H4(vàng): Đèn báo bơm bị quá tải.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên panel
( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí hợp lý theo yêu cầu kỹ thuật

- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước.
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu kỹ thuật
- Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp.
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
ECRC
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: 01
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ
ĐƠN
VỊ
S.L
TÊN NHÀ
SẢN XUẤT
GHI
CHÚ
I THIẾT BỊ
1
Áp tô mát 100A
Cái 1 LG
2
Biến dòng
Cái 3 Taiwan
3
Ampekế.
Cái 1 Taiwan
4

Công tắc tơ 3 pha 50A
Cái 2 LG
5
Rơ le nhiệt GTH- 40
Cái 2 LG
6
Rơ le thời gian
cái 1 Taiwan
7
Cầu chì 50A Cái 3 VN
8
Cầu chì 10A Cái 2 VN
9
Biến áp 400/220, 24V
cái 1 VN
10
Rơle trung gian
cái 5 Taiwan
11
Đồng hồ đếm thời gian
cái 1 Taiwan
12
Công tắc điều khiển có 2 vị trí.
Cái 1 Korea
13
Nút ấn đơn. Cái 6 Korea
14
Đèn báo màu trắng
Cái 1 Taiwan
15

Đèn báo màu xanh
cái 2 Taiwan
16
Đèn báo màu vàng
cái 2 Taiwan
17 Động cơ KĐB rô to lồng sóc
cái 2 VN
18 Tủ điều khiển ( 600 x 400 x 180 )
cái 1 VN
19 Cảm biến áp lực
cái 1 Korea
II
DỤNG CỤ
1
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3
Đồng hồ VOM Cái 1
4
Kìm điện các loại Cái 1
5
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6
Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7
Kìm tuốt dây điện Bộ 1
8
Tuốc nơ vit các loại Cái 1

9
Bút thử điện Cái 1
10
Thước ni vô , thước các loại Cái 1
III VẬT TƯ
24
Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 100 Taiwan
25
Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 100 Taiwan
26
Dây đơn mềm màu đỏ cách điện
PVC 1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
27
Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m 10 Trần Phú
28
Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
29
Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
30
Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm

2
m 10 Trần Phú
31
Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
32
Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5
mm
2
m
10
Trần Phú
33
Băng keo cách điện cuộn 1 VN
34
Vit bắt gỗ con 30 VN
35
Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN
36
Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN
Đế 10
cái; dây
50 sợi
37
Tủ điều khiển (600 x 400 x 180)
hoặc panel (600 x 400)
cái
1
Ghi chú: - Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ

thể của từng trường
- Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đóng áptômát cấp
nguồn cho mạch
Mạch sẵn sàng, đèn H1
sáng
2
2 Ấn nút SH1
K1 có điện, bơm chính
hoạt động, đèn sáng
4
3 Ấn nút STOP Bơm chính dừng 4
4
Nếu áp lực thấp
Rơ le áp lực đóng, K8 có
điện, rơ le thời gian tác
động, K9 có điện, đèn H3
sáng
4
K5 có điện làm K11 có
điện, bơm chân không hoạt
động
4
5 Khi đủ áp lực
Rơ le áp lực mở dẫn đến

K8, rơ le thời gian, K5,
K11 mất điện, bơm chân
không dừng
4
6 Ấn S3 K5 mất điện 2
7 Bảo vệ quá tải
Rơ le nhiệt tác động
2
9 Bảo vệ ngắn mạch 2
10
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp
nguồn trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở
lại
2
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Ngang bằng, chắc chắn,
đúng theo bản vẽ, các thiết
bị phải được gắn (dán)
nhãn,
8
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm)

1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực và điều khiển
Đúng sơ đồ, dây nối
không được căng hoặc thừa
nhiều, không chồng chéo
9
2
Mạch điều khiển, chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng,
chắc chắn, tiếp xúc tốt
3
Các đầu dây bấm code
Không bị hở, thừa phần
dây đồng quá 0,5mm
3
4. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và

thiết bị.
2
5. Thời gian (05 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt < 10 phút 4
3 Vượt 10÷ 30 phút 2
4 Vượt >30 phút Dừng bài
thi và đánh
giá
Tổng điểm: 70

HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 360’
Thời gian nghỉ 15’
Ghi chú:
Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt
úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
Đầu cốt không thẳng đúng, mỗi lỗi trừ 2,5 điểm (phần đấu nối)
Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,
không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
-Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 15’
II. PHẦN II: (Phần tự chọn, 30 điểm – Do các trường xây dựng)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH

TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
MÔN
1
2
3


………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×