Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Trắc nghiệm kỹ thuật đo lường điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 36 trang )

kỹ thuật đo lường điện
Chương 1:
$ Đo lường là một q trình
• ~ Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
• ~ Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
• *~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
• ~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
$ Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
• ~ Do điều kiện thực hiện phép đo và bản thân của đối tượng đo
• ~ Do người thực hiện phép đo
• *~ Cả 3 phương án trên
• ~ Do thiết bị đo
$ Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
• *~ Cả a và b
• ~ Dụng cụ đo thơng tin
• ~ Dụng cụ đo xoay chiều
• ~ Dụng cụ đo một chiều
$ Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
• ~ Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
• *~ Cả ba phương án trên
• ~ Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
• ~ Dụng cụ đo kiểu cơ điện
$ Trong các loại dụng cụ nào sau khơng phải là dụng cụ đo điện:
• ~ Ơm mét đo điện trở
• *~ Dụng cụ đo nhiệt độ
• ~ Vơnmét
• ~ tmét


Trong các loại dụng cụ nào sau là dụng cụ đo điện:
• ~ Vơn mét


• ~ Ơm mét đo điện trở
• *~ Cả a, b, c
• ~ Oát mét
$ Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
• ~ Cả ba phương án trên
• ~ Điện năng thành nhiệt năng
• *~ Nhiệt năng thành điện năng
• ~ Cơ năng thành nhiệt năng
$ Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
• ~ Nhiệt năng thành cơ nằng
• ~ Điện năng thành cơ năng
• ~ Cả ba phương án trên
• *~ Cơ năng thành điện năng
$ Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
• ~ Cải tiến phương pháp đo
• ~ Tất cả phương án trên
• ~ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
• *~ Thực hiện phép đo nhiều lần
$ Sai số tuyệt đối là
• ~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
• ~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
• ~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
• *~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
$ Đo lường điện là q trình
• ~ Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
• ~ Đo các đại lượng điện
• ~ Cả 3 phương án trên
• *~ Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện



$ Đơn vị đo thể hiện
• ~ Độ lớn của đại lượng đo
• ~ Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng khơng điện)
• *~ Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
• ~ A và B
$ Độ khơng đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
• ~ Tất cả các phương án trên đều sai
• ~ Sự biến động đo theo quy luật
• *~ Sự biến động đo khơng theo quy luật
• ~ Độ kém chính xác của phép đo
$ Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
• ~Tất cả các phương án trên đều sai
• ~ Sự biến động đo khơng theo quy luật.
• *~ Sự biến động đo theo quy luật
• ~ Độ kém chính xác của phép đo
$ Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
• *~ Giảm thời gian ổn định
• ~ Dẫn điện vào cơ cấu
• ~ Tăng độ nhạy
• ~ Tăng độ chính xác
$ Độ khơng đảm bảo đo đặc trưng cho:
• ~ Tất cả các kết quả trên là đúng
• ~ Độ tin cậy của kết quả đo
• *~ Độ biến động của kết quả đo
• ~ Tính chính xác của kết quả đo
$ Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ khơng đảm bảo đo đối với:
• ~ kết quả đo chưa hiệu chỉnh
• ~ giá trị đúng của kết quả đo
• *~ kết quả đo đã hiệu chỉnh
• ~ hệ số hiệu chỉnh



$ Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
• ~ Sai số tương đối của phép đo
• ~ Tất cả các phương án trên đều sai
• ~ Sai số tuyệt đối của phép đo
• *~ Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
$ Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
• ~ Điện trở cần đo
• *~ Bằng 0V
• ~ Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
• ~ Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
$ Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh
đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
• ~ X.X0 = A
• *~ X = A.X0
• ~ X0/X = A
• ~ X – X0 = A
$ Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X được biểu diễn bằng
biểu thức nào sau:
• *~ X = Xth – Xđ
• ~ X = Xđ/Xth
• ~ X =Xth.Xđ
• ~ X = Xth/Xđ
$ Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối gama% được thể hiện
bằng biểu thức nào sau:
• ~ % = Xđ/Xth
• ~ % = Xth.Xđ
• *~ % = (Xth – Xđ)/Xth
• ~ % = Xth/Xđ

$ Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng là dX thì đầu ra cũng
thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được xác định bằng biểu thức sau:
• ~ S = dX.dY
• ~ S = dX – dY


• *~ S = dY/dX
• ~ S= dX/dY
$ Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
• *~ Cả a, b, c.
• ~ Tính chính xác của dụng cụ đo.
• ~ Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
• ~ Cơng suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
$ Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thi thông qua các sai số nào sau:
• ~ Sai số tuyệt đối
• ~ Sai số tương đối
• *~ Cả a, b, c.
• ~ Sai số quy đổi và sai số cho phép
$ Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
• ~ Đại lượng cần đo.
• ~ Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
• ~ Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
• *~ Cả ba phương án trên
$ Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
• ~ Người thực hiện phép đo và gia cơng kết quả đo.
• ~ Dụng cụ đo và điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
• *~ Cả a và b.
$ Dựa vào đại lượng cần đo người ta phân dụng cụ đo thành:
• ~ Dụng cụ đo khơng điện
• *~ Cả ba phương án trên.

• ~ Dụng cụ đo điện
• ~ Dụng cụ đo thông tin
$ Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
• ~ Đo trực tiếp
• ~ Đo thống kê
• *~ Đo gián tiếp


• ~ Cả a, b ,c
$ Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau: Một dụng cụ đo mà tiêu thu cơng suất khi đo ……………
• ~ Cả a và b
• ~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
• ~ Càng nhỏ thì có độ chính xác trung bình
• *~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
$ Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của
phép đo
• ~ bộ chỉ thị
• *~ bộ mã hóa
• ~ bộ chuyển đổi tín hiệu
• ~ bộ so sánh
$Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép đo
• ~ bộ mã hóa
• *~ bộ so sánh
• ~ bộ chỉ thị
• ~ Bộ chuyển đổi tín hiệu
$ Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:

• ~ khuếch đại
• ~ so sánh
• ~ bộ chỉ thị kết quả đo

• *~ bộ xử lý tín hiệu
$ Đồng ho đo có dịng điện càng nhỏ thì độ nhạy của nó sẽ:
• ~ Tất cả các phương án trên đều sai
• ~ khơng phụ thuộc vào dịng điện
• ~ càng nhỏ
• *~ càng lớn
$ Dụng cụ đo điện có điện trở ra càng nhỏ thì cơng suất tiêu thụ của nó sẽ:
• *~ càng nhỏ


• ~ càng lớn
• ~ phụ thuộc giá trị điện trở vào
• ~ khơng phụ thuộc vào nhau
$ Một dụng cụ đo có cấu trúc theo kiểu biến đổi thằng gồm n khâu biến đổi, mỗi khâu có một độ nhạy
riêng (S1, S2 .. , Sn) thì độ nhạy của tồn dụng cụ là S sẽ có giá trị:
• *~ S = S1. S2. …. Sn
• ~ S = căn(S1^2 +S2^2 +.....+Sn^2)
• ~ S = S1+ S2+ …+ Sn
• ~ S = S1= S2 = …= Sn
$ Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:

• *~ Mạch đo
• ~ khuếch đại
• ~ Tất cả các đáp án trên đều sai
• ~ so sánh
$ Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
• ~ Bù lại các sai số ngẫu nhiên
• ~ Bù lại sai số của phương pháp đo
• ~ Bù lại sai số của thiết bị đo
• *~ Bù lại các sai số hệ thống

$ Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
• ~ Nâng cao tính ổn định của thiết bị
• ~ Độ chính xác cao
• *~ độ nhạy cao
• ~ độ tác động nhanh
$ Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:

• ~ Tất cả các đáp án trên đều sai
• *~ chuyển đổi sơ cấp


• ~ so sánh
• ~ khuếch đại
$ Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được kết quả 210V. Sai số tương
đối của phép đo là:
• *~ 5%
• ~ 4,7%
• ~ 10V
• ~ 4%
$ Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá tr thc ca dũng
in cn o l:
ã ~ 9,7ữ10,7 A
ã ~ 9,3ữ10,3 A
ã ~ 9ữ11 A
ã *~ 9,7ữ10,3 A
$ Mt điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ơmmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai
số tuyệt đối là bao nhiêu?
• ~ 5,26%
• ~ 5%
• *~ 1,00 Ω

• ~ Cả a, b
$ Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai
số tương đối là bao nhiêu?
• ~ 1,00 Ω
• ~ 5,26%
• ~ Cả a, b
• *~ 5%
$ Đồng hồ dịng điện có điện trở vào mỗi vơn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
• ~ S= 300A
• *~ S= 200A
• ~ S= 500A
• ~ S= 100A
$ Một vơnmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy độ chính xác
của vơnmét đó sẽ là:


• ~1%
• ~ 2%
• ~ 1,5 %
• *~ 0,8%
$ Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là
• ~ 2,75 %
• *~ 3.75%
• ~ 1.75 %
• ~ 0,75%
$ Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở của vônmet rV
= 50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
• ~ 0.2%
• ~ 0.3%
• *~ 0.4%

• ~ 0.5%
$ Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết điện trở của vônmet rV
= 100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
• ~ 0.3%
• ~ 0.1%
• *~ 0.2%
• ~ 0.5%
$ Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vơnmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
• ~ 0,01266
• ~ 0,0125
• ~ 0.5V
• *~ ±1V
$ Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vơnmét là 79V thì sai số tương đối là:
• *~ 1,25%
• ~ 1V
• ~ -1V
• ~ 0,125%


Chương 2:
$ Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dịng một chiều:
• ~ Điện động
• *~ Cả a, b, c
• ~ Từ điện
• ~ Điện từ
$ Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dịng xoay chiều:
• ~ Từ điện
• *~ Cả b và c
• ~ Điện động
• ~ Điện từ

$ Các cơ cấu nào sau đây chỉ đo dịng một chiều mà khơng đo dịng xoay chiều:
• ~ Điện động
• ~ Điện từ
• ~ Cả a, b, c
• *~ Từ điện
$ Các cơ cấu nào sau đây khơng cần bộ phận cản dịu:
• ~ Cả a, b, c
• ~ Điện động
• *~ Từ điện
• ~ Điện từ
$ Người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây để tạo ra dụng cụ đo cơng suất:
• *~ Điện động
• ~ Từ điện
• ~ Điện từ
• ~ Cả a và c
$ Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm Ampemét và Vơnmét xoay chiều:
• *~ Cả b và c
• ~ Điện từ
• ~ Từ điện


• ~ Điện động
$ Cơ cấu đo điện động được sử dụng làm dụng cụ đo nào sau đây:
• *~ Cả a, b, c
• ~ Amme mét
• ~ Oát mét
• ~ Vôn mét
$ Để tạo ra dụng cụ đo tần số người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
• ~ Điện động
• ~ Tỷ lệ kế từ điện

• ~ Cả ba đáp án trên
• *~ Tỷ lệ kế điện động
$ Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây

• ~ cơ cấu đo cảm ứng
• ~ cơ cấu đo từ điện
• ~ cơ cấu đo điện từ:
• *~ cơ cấu đo điện động
$ Để tạo ra dụng cụ đo điện trở lớn người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
• ~ Tỷ lệ kế điện động
• ~ Cả ba
• *~ Tỷ lệ kế từ điện
• ~ Từ điện
$ Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây

• ~ cơ cấu đo cảm ứng
• ~ cơ cấu đo điện động
• ~ cơ cấu đo điện từ:
• *~ cơ cấu đo từ điện
$ Để tạo ra dụng cụ đo hệ số công suất người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:


• ~ Điện động
• ~ Cả ba
• ~ Tỷ lệ kế từ điện
• *~ Tỷ lệ kế điện động
$ Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo

• *~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.
$ Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây

• ~ cơ cấu đo điện động
• *~ cơ cấu đo điện từ:
• ~ cơ cấu đo từ điện
• ~ cơ cấu đo cảm ứng
$ Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
• *~ Cả a, b, c
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
$ Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dịng điện:
• ~ Bậc ba
• ~ Bậc bốn
• *~ Bậc một
• ~ Bậc hai
$ Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dịng điện:
• *~ Bậc hai
• ~ Bậc bốn
• ~ Bậc ba
• ~ Bậc một


$ Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
• *~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
• ~ Cả ba phương án trên đều sai
$ Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :

• ~ Cả ba phương án trên đều sai
• ~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
• *~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
• ~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
$ Trong dụng cụ đo, chuyển đổi sơ cấp làm nhiệm vụ:
• ~ Thực hiện chức năng mã hóa tín hiệu đo
• ~ Cả 3 phương án trên
• *~ Chuyển đổi tín hiệu đo thành tín hiệu điện
• ~ Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
$ Trong dụng cụ đo, mạch đo thực hiện chức năng
• ~ B và C
• ~ Giải mã tín hiệu từ bộ biến đổi sơ cấp
• *~ Thu thập, gia công thông tin đo sau các chuyển đổi sơ cấp, thực hiện các thao tác tính tốn trên
sơ đồ mạch
• ~ Mã hóa tín hiệu
$ Chỉ thị tự ghi dùng để
• *~ Ghi lại những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian
• ~ Hiển thị kết quả đo dưới dạng con số
• ~ Ghi lại kết quả đo của tín hiệu rời rạc
• ~ Ghi lại thay đổi của tín hiệu theo tần số
$ Bộ chỉ thị số gồm các khâu là
• ~ Biến đổi sơ cấp – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
• ~ Biến đổi xung – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
• ~ Biến đổi xung – Mạch đo – Hiển thị số
• *~ Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số


$ Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ trường đạt
• ~ 0độ
• *~90độ

• ~ 45độ
• ~ 180độ
$ Cơ cấu đo điện động có 2 lị xo phản kháng dùng để
• *~ Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
• ~ Làm giảm thời gian dao động
• ~ Tạo ra momen cản
• ~ Dẫn dịng điện đi vào cuộn dây động
$ Cơ cấu đo từ điện là cơ cấu đo:
• ~ Chỉ đo được dịng xoay chiều
• *~ Chỉ đo được dịng một chiều
• ~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
• ~ Đo được dịng một chiều và dịng xoay chiều ở mọi tần số
$ Đối với cơ cấu từ điện, khi dịng điện đầu vào tăng gấp đơi thì gúc quay:
ã ~ Gim ẵ
ã ~ Gim ẳ
ã ~ Tng 4 lần
• *~ Tăng gấp đơi
$ Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
• ~ Độ chính xác cao, cơng suất tiêu thụ bé
• ~ Thang đo chia đều
• *~ Tất cả đều đúng
• ~ Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
$ Cơ cấu đo điện từ
• ~ Đo được dịng một chiều và dịng xoay chiều ở mọi tần số
• ~ Chỉ đo được dịng một chiều
• ~ Chỉ đo được dịng xoay chiều
• *~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp


$ Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đơi thì góc quay:

• *~ Tăng 4 ln
ã ~ Gim ẵ
ã ~ Gim ẳ
ã ~ Tng gấp đôi
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
• ~ Chỉ đo được dịng một chiều
• ~ Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
• ~ Khả năng chịu quá tải kém
• *~ Tất cả đều đúng
$ Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
• *~ Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
• ~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngồi bé
• ~ Tiêu thụ cơng suất bé, độ chính xác cao
• ~ Tất cả phương án trên
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
• *~ Cả 3 phương án trên
• ~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngồi lớn
• ~ Tiêu thụ cơng suất lớn
• ~ Kém chính xác, thang đo không đều
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:
• ~ Thang đo khơng đều
• ~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngồi lớn
• ~ Tiêu thụ cơng suất lớn, độ nhạy thấp
• *~ Tất cả đều đúng
$ Điều kiện để có mơmen quay tác động lên cơ cấu cảm ứng là
• ~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều và 2 dòng điện xoay chiều tạo ra 2 từ trường đó trùng
pha nhau
• *~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều
• ~ Phải có ít nhất 2 dịng điện xoay chiều lệch pha nhau
• ~ Phải có ít nhất hai từ trường



$ Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo nhiệt điện trở là
• ~ Cả ba phương án trên
• ~ Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn nhiệt tốt
• ~ Độ cứng cao, chịu được nhiệt độ cao, điện trở lớn, bền hóa học
• *~ Có hệ số nhiệt độ lớn, bền hóa học, điện trở suất lớn, khó chảy.
$ Để giảm tổn hao nhiệt dẫn, chiều dài của nhiệt điện trở
• ~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây vài lần
• ~ Cần phải lớn hơn đường kính dây vài lần
• ~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây gấp nhiều lần
• *~ Cần phải lớn hơn đường kính dây gấp nhiều lần
$ Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
• ~ cơ cấu đo điện động
• ~ cơ cấu đo cảm ứng
• *~ cơ cấu đo từ điện
• ~ cơ cấu đo điện từ
$ Ưu điểm của bộ chỉ thị tinh thể lỏng LCD so với LED 7 thanh là:
• ~ giá thành thấp
• ~ kích thước nhỏ gọn
• *~ dịng tiêu thụ nhỏ
• ~ Tất cả các phương trên
$ Cảm biến phi tuyến có đơ n ̣ haỵ :
• ~ ln là hằng số.
• ~ tùy thc ̣ vào tín hiệu cần đo (như tín hiệu đo là nhiệt đo, áp suất hay lưu lượng v.v)
• *~ phu ̣thc ̣ vào giá tri đ ̣ aị lươṇ g vào
• ~ phu ̣thuôc ̣ vào giá tri đ ̣ aị lươṇ g ra
$ Mạch cầu đo có sơ đồ như hình bên. Điện áp ra của cầu được xác định:

• ~ Ura = 0v

• ~ Ura =(R3/(R1+R3) - R2/(R2+R4))*Eng
• *~ Ura =(R1/(R1+R3) - R2/(R2+R4))*Eng


• ~ Ura =(R1/(R1+R3) - R4/(R2+R4))*Eng
Chương 3
$. Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải
phải:
• *~ Nhỏ hơn nhiều lần
• ~ Bằng nhau
• ~ Khơng so sánh được
• ~ Lớn hơn nhiều lần
$. Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so với điện trở phụ tải
nhằm mục đích:
• ~ Chống ngắn mạch tải
• ~ Giảm tổn thất năng lượng
• *~ Giảm sai số của phép đo
• ~ Bảo vệ dụng cụ đo
$. Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
• ~ Nối tiếp với phụ tải
• *~ song song với cơ cấu đo
• ~ Nối tiếp với cơ cấu đo
• ~ song song với phụ tải
$. Máy biến dịng (BI) có cơng dụng:
• ~ Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với cơng suất tải
• *~ Biến dịng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
• ~ Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
• ~ Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
$. Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3 thì điện trở nội của mỏy o s:


ã ~ Gim xung ẵ.
ã ~ Khụng i
ã *~ Giảm xuống
• ~ Tăng lên
$. Máy biến dịng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :


• ~ Một chiều
• ~ Cả xoay chiều và một chiều
• *~ Xoay chiều
• ~ Dịng điện set
$. Dịng điện thứ cấp định mức của máy biến dịng là:
• ~ 10(30)A
• *~ 5A
• ~ 0,5A
• ~ 75A
$. Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
• ~ Bằng nhau
• *~ Rất lớn
• ~ Lớn hơn
• ~ Rất nhỏ
$. Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
• ~ Song song với cơ cấu đo
• ~ Nối tiếp với phụ tải
• *~ Nối tiếp với cơ cấu đo
• ~ Song song với phụ tải
$. Giới hạn đo của điện áp càng được mở rộng khi: ( Với Rp: Giá tri điện trở phụ; Rcc: Điện trở cơ cấu;
Rt: Điện trở tải )
• ~ Rp càng nhỏ so với Rt
• *~ Rp càng lớn so với Rcc

• ~ Rp càng nhỏ so với Rcc
• ~ Rp càng nhỏ so với Rt
$. Để xác định tổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
• ~ Tỉ số điện trở phụ
• ~ Hệ số điện trở phụ
• *~ Độ nhậy
• ~ Độ nhậy tương đối
$.Khi sử dụng máy biến điện áp, điên áp cần đo U1 đước tính:


• *~ U1 = Ku.U2
• ~ U1đm = Ku.I2đm
• ~ U1đm = Ku.U2
• ~ U1đm = Ku.U2đm
$. Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được trên Vôn mét là 95V thì
giá trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
• ~ 35.000V
• ~ 115.000V
• ~ 110.000V
• *~ 109.250V
$. Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
• ~ 220/380V
• ~ 500V
• ~ 10V
• *~ 100V
$. Cơng suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
• ~ Cơng tơ điện
• ~ Wattmets 1 pha
• ~ Wattmets DC
• *~ Vôn mét và Am pe mét DC

$. Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
• ~ Wattmets 1 pha
• *~ Wattmets DC
• ~ Vơn mét và Am pe mét DC
• ~ Cơng tơ điện
$. Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
• ~ Cuộn áp và điện trở phụ
• ~ Cuộn dịng và tải
• ~ Kim đo và lị xo phản kháng
• *~ Cuộn dịng và cuộn áp
$. Khi mắc ngược cực tính của một trong hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim của nó sẽ:


• ~ Không quay
• *~ Quay ngược lại
• ~ Không đổi chiều
• ~ Quay chậm hơn
$. Khi đo điện trở bằng cầu Wheastone như hình 13. Dấu hiệu để biết cầu cân bằng là:

• ~ Điện trở R3 nhỏ nhất
• ~ Điện áp UAB = 0
• *~ Điện kế G chỉ 0V
• ~ Các điện trở có giá trị lớn nhất
$.Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây được đo trực tiếp bằng:
• *~ Wattmet 3pha 2 phần tử
• ~ 3 vonmet và Ampemet
• ~ 3 Wattmet 1 pha
• ~ Wattmet 3pha 3 phần tử
$. Khi dùng cầu Wheastone như hình bên.


• Nếu R3/R4=1, thì điện trở Rx được tính:
• ~Rx=R2(R4/R3)
• *~Rx=R2
• ~Rx=R2(R3/R4)
• ~Rx=R3=R4
$ Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với
điện trở trong của Am pe kế thì:
• ~ Dễ tính tốn kết quả đo
• ~ Sai số được giảm nhiều
• *~ Sai số lớn hơn, khơng chính xác
• ~ Độ nhạy của máy cao hơn
$ Dùng ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:


• ~ Mạng ba pha khơng có dây trung tính
• ~ Mạng ba pha trung thế trở lên
• ~ Mạng ba pha có phụ tải khơng đối xứng
• *~ Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
$. Dùng 2 Wattmet 1 pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
• ~ Mạng ba pha khơng có dây trung tính
• ~ Mạng ba pha có phụ tải khơng đối xứng
• ~ Mạng ba pha trung thế trở lên
• *~ Mạng ba pha 3 dây và phụ tải không đối xứng
$.Dùng 1 Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
• ~ Mạng ba pha trung thế trở lên
• ~ Mạng ba pha có dây trung tính
• ~ Mạng ba pha khơng có dây trung tính
• *~ Mạng ba pha có phụ tải đối xứng
$. Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng nhỏ so với
điện trở nội của volt kế thì:

• ~ Độ nhậy của máy cao hơn
• ~ Sai số lớn hơn, khơng chính xác
• *~ Sai số được giảm thiểu
• ~ Dễ tính tốn kết quả đo
$. Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo khá lớn so với điện
trở nội của volt kế thì:
• ~ Độ nhậy của máy cao hơn
• *~ Sai số lớn hơn, khơng chính xác
• ~ Dễ tính tốn kết quả đo
• ~ Sai số được giảm thiểu
$. Cấu tạo của Mêgômet bao gồm các bộ phận chính:
• ~ Máy phát điện DC và cơ cấu đo
• ~ Tỷ số kế, kim quay và lị xo phản kháng
• *~ Hai cuộn dây đặt lêch nhau 900
• ~ Tỷ số kế từ điện và manheto kiểu tay quay


$. Trong Mêgơmet phải sử dụng nguồn cung cấp có giá trị lớn là do:
• ~ Phải có dịng điện lớn qua cơ cấu
• *~ Điện trở cần đo có giá trị lớn
• ~ Điện trở của tỷ số kế rất lớn
• ~ Lị xo phản kháng có độ cứng lớn
$. Hệ số phẩm chất của cuộn dây được định nghĩa:
• ~ Q = Z/X(L)
• *~ Q = X(L)/R(L)
• ~ Q = U(L)/X(L)
• ~ Q = R(L)/X(L)
$. Hệ số phẩm chất của cuộn dây có ý nghĩa:
• ~ Tính độ tích điện của cuộn dây
• ~ Tính thời gian phóng điện

• ~ Tính tốn tổn hao do cuộn dây gây ra
• *~ Đánh giá mức độ thuần cảm của cuộn dây
$. Cầu đo điện cảm như hình bên. Nguồn cấp cho mạch được hoạt động, nối tại điểm:

• ~ B và D
• ~ A và C
• *~ A và B
• ~ A và D
$ Mở rộng thang đo điện áp cho vơn mét xoay chiều dùng :
• ~ Biến áp đo lường
• *~ Điện trở phụ và biến áp đo lường
• ~ Thay đổi số vịng của cuộn dây
• ~ Điện trở phụ nối tiếp
$. Cầu đo điện cảm như bên. Nguồn cấp cho mạch hoạt động phải là:

• *~ Nguồn xoay chiều


• ~ Nguồn xung - số
• ~ Bất kỳ
• ~ Nguồn một chiều
$. Tụ điện lý tưởng là tụ điện:
• ~ Nạp xả với thời gián ngắn
• *~ Khơng tiêu thụ cơng suất tác dụng
• ~ Khơng tiêu thụ cơng suất phản kháng
• ~ Khơng có dịng điện đi qua
$ Cầu đo điện cảm như hình bên. Sơ đồ này chỉ áp dụng khi:

• ~ Biết trước tần số nguồn
• ~ Điện cảm LX ổn định

• *~ Thành phần RX khơng đáng kể
• ~ R2, R4 là các điện trở mẫu
$ Tần số kế chỉ thị số (loại đếm tần số) có số xung đếm được N được xác định theo biểu thức:
• *~ N = k(Fx/Fo)
• ~ N = Fo/Fx
• ~ N = k(Fo/Fx)
• ~ Tất cả các phương án trên đều sai
$ Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng cách:
• ~ điều chỉnh vị trí vịng ngắn mạch
• ~ Người ta phải bù ma sát
• *~ điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
• ~ Tất cả các phương án trên
$ Tần số kế chỉ thị số (loại đếm thời gian) có số xung đếm được N được xác định theo biểu thức:
• *~ N = Fo/Fx
• ~ N = k(Fo/Fx)
• ~ N = k(Fx/Fo)
• ~ Tất cả các phương án trên đều sai
$ Sơ đồ tương đương tụ điện tổn hao ít bao gồm:


• ~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện cảm L
• ~ tụ điện thực có điện dung C song song với điện trở R
• ~ Chỉ có tụ điện thực
• *~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện trở R
$ Phải chỉnh “0 Ω” cho ohm mét vì :
• ~ Sự phi tuyến của mạch đo điện trở
• ~ Để tăng độ nhạy thiết bị đo
• ~ Sai số của điện trở cần đo
• *~ Do nguồn pin yếu
$ Thay đổi thang đo của vơn mét từ điện bằng cách:

• *~ thay đổi điện trở phụ của vơn mét
• ~ thay đổi điện áp cung cấp cho vơn mét
• ~ thay đổi dịng qua bộ chỉ thị
• ~ Sử dụng biến áp đo lường.
$ Đo điện trở cách điện của đường dây bằng megơmet thì giá trị điện trở đo được sẽ:
• ~ lớn hơn giá trị điện trở cách điện thực.
• ~ bằng giá trị điện trở cách điện thực.
• *~ nhỏ hơn giá trị điện trở cách điện thực.
• ~ phụ thuộc vào chiều dài của đường dây.
$ Để đo công suất tác dung 3 pha tải bất kỳ người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử (hình
bên). Biết P1 và P2 là cơng suất trên 2 watt met 1 và 2. Khi đó cơng suất tác dụng 3 pha P3pha sẽ có giá
trị là:

• ~ P3 pha = P1 - P2
• ~ Sơ đồ này khơng đo được P3pha
• *~ P3 pha = P1 + P2
• ~ P3 pha = -P1 + P2
$ Cầu đôi Kelvin đo được trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
• *~ Loại bỏ được điện trở dây dẫn
• ~ Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo lớn.


• ~ do giá trị phần tử điện trở trong cầu
• ~ Dịng điện qua bộ chỉ thị lớn.
$. Mạch điện như hình bên. Nếu rA = 1Ω, rV= 10KΩ, điện trở Rx khoảng 1KΩ, trường hợp này sẽ:

• *~ Khơng nên dùng, do sai số lớn
• ~ kết quả đo có độ chính xác cao
• ~ Khơng đo được, điện trở nóng nhiều
• ~ Khơng đo được, sẽ hỏng máy đo

$ Thay đổi thang đo cho ampetmét từ điện bằng cách:
• ~ thay đổi điện áp cung cấp cho ampemét
• ~ thay đổi dịng qua bộ chỉ thị
• *~ thay đổi điện trở sun
• ~ Sử dụng biến dịng đo lường.
$. Mạch điện như hình. Nếu rA = 1Ω, rV = 10KΩ, thì chỉ cho phép đo điện trở Rx khoảng:

• ~ 100Ω trở xuống
• *~ 10KΩ trở lên
• ~ 10KΩ trở xuống
• ~ Bất kỳ
$ Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được mắc trên nhánh 1(R1 và C1).
Vậy tụ cần đo có Rx, Cx và tgγ được xác định theo biểu thức: (γ là góc tổn hao của tụ điện)

• ~ R = (R2/R3)R1 ; Cx = (R3/R2)C1 ; tgy = 1/(wR1.C1)
• ~ R = (R2/R3)R1 ; Cx = (R2/R3)C1 ; tgy = 1/(wRx.Cx)
• *~ R = (R3/R2)R1 ; Cx = (R2/R3)C1 ; tgy = wR1.C1
• ~ R = (R3/R2)R1 ; Cx = (R3/R2)C1 ; tgy = wRx.Cx
$ Bộ phận chỉ thị của megơmét đo điện trở là:
• ~ cơ cấu chỉ thị điện động.
• ~ cơ cấu chỉ thị từ điện


×