Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

cung em hoc toan lop 4 tuan 18 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.31 KB, 3 trang )

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 18 - Đề 1
Câu 1. Trong các số 315; 1399; 5978; 14975; 711802
a) Các số chia hết cho 9 là:……
b) Các số chia hết cho 3 là:……
Phương pháp:
T nh t ng các ch số c a các số

cho r i á

ng

hi

chia hết cho 9 à

cho 3:
- Các số có t ng các ch số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có t ng các ch số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Cách giải:
a/ Các số chia hết cho 9 là: 315.
b/ Các số chia hết cho 3 là: 315; 15 990.
Câu 2. Viết số th ch hợ

ào ô trống ể:

A) 618.. chia hết cho 9
B) 72… chia hết cho 9
C) 5.… chia hết cho 3
Phương pháp:
Á


ng

hi

chia hết cho 9 à cho 3:

- Các số có t ng các ch số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có t ng các ch số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Cách giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A)

618.. chia hết cho 9

Ch số cần iền là 3
B) 72… chia hết cho 9
Ch số cần iền là 0 hoặc 9
C) 5.… chia hết cho 3
Ch số cần iền là 1; 4 hoặc 7
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A) Số 439 821 chia hết cho 3
B) Số 801 792 không chia hết cho 9
Phương pháp:
T nh t ng các ch số c a các số

cho.

Các số có t ng các ch số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Các số có t ng các ch số khơng chia hết cho 9 thì khơng chia hết cho 9.
Cách giải:
+/ Số 439 821 có t ng các ch số là: 4 + 3 + 9 + 8 + 2 + 1 = 27.
Vì 27 chia hết cho 3 nên số 439 821 chia hết cho 3.
+/ Số 801 792 có t ng các ch số là: 8 + 0 + 1 + 7 + 9 + 2 = 27.
Vì 27 chia hết cho 9 nên số 801 792 chia hết cho 9.
Ta có kết q ả như sa :

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a/ Số 439 821 chia hết cho 3

Đ

b/ Số 801 792 khơng chia hết cho 9

S

Câu 4. Tìm x biết:
a) x chia hết cho 3 à 625 < x < 635
b) x chia hết cho 9 à 790 < x < 808
Phương pháp:
쵈t các giá tr có thể có c a x, nế x có t ng các ch số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9; nế x có t ng các ch số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Cách giải:
a/ Vì 625 < x < 635 nên x có thể là 626; 627; 628; …; 632; 633; 634.
T nh t ng các ch số c a các số trên ta tìm ược các số chia hết cho 3 là 627;
630; 633.
Vậy x = 727 hoặc x = 630 hoặc x = 633.

b/ Vì 790 < x < 808 nên x có thể là 791; 792; 793; …; 805; 806; 807.
T nh t ng các ch số c a các số trên ta tìm ược các số chia hết cho 9 là 792;
801.
Vậy x = 792 hoặc x = 801.
Tham khảo chi tiết các bài giải Toán SGK, VBT
htt s:// n oc.com/giai-toan-lo -4
htt s:// n oc.com/ o-bt-toan-4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×