Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trac nghiem toan lop 4 chuong 1 phan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.11 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trắc nghiệm Tốn lớp 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị
đo khối lượng (P5)
Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1: Thôn ... diệt được nhiều nhất và thơn ... diệt được ít nhất
A. Đồi, Trung
B. Thượng, Trung
C. Thượng, Đồi
D. Đồi, Đơng
Câu 2: Cả 4 thơn diệt được ... con chuột
A. 8540
B. 8450
C. 8550
D. 8440
Câu 3: Có ... thơn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn ........
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 4; Đồi, Thượng, Đơng, Trung
B. 2; Đoài và Thượng
C. 3; Đoài và Thượng, Trung
D. 1; Thượng
Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất
nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ........
A. XVII
B. X
C. XIX


D. XV
Câu 5: 1/4 thế kỉ = .... năm
A. 35
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89
A. <
B. >
C. =
D. khơng có dấu nào
Câu 7: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....
A. chục, đơn vị
B. chục nghìn, nghìn
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. đơn vị, đơn vị
D. đơn vị, nghìn
Câu 8: Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 2; 6; 9 là:......
A. 269; 692; 926
B. 269; 692; 916
C. 269; 672; 926
D. 268; 692; 926
Câu 9: "Bảy mươi lăm nghìn khơng trăm linh hai". Chọn câu trả lời đúng vào
chỗ chấm:
A. 75 002; 75 nghìn, 0 trăm; 0 chục, 2 đơn vị
B. 75 002; 75 nghìn, 2 đơn vị

C. 75 002; 70 nghìn, 5 nghìn; 0 trăm; 0 chục; 2 đơn vị
D. 75 002; 75 nghìn, 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Câu 10: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000
000; ... ; ....; .....;
A. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000
B. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000
C. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000
D. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000
Câu 11: Thực hiện phép tính sau:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 26296
B. 26926
C. 26269
D. 22696
Câu 12: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng
200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
A. 1kg
B. 2kg
C. 3kg
D. 4kg
Câu 13: Lễ kỉ niệm 600

năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào

năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. năm 1 380, thuộc thế kỉ 14
B. năm 1 375, thuộc thế kỉ 14
C. năm 1 370, thuộc thế kỉ 14
D. năm 1 390, thuộc thế kỉ 14
Câu 14: Trung bình cộng của ba số 36; 42 và 57 là:
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
Câu 15: Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40
kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 35 kg
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 37 kg
C. 39 kg
D. 41 kg
Câu 16: Tính giá trị biểu thức: 115 – c với c = 7
A. 108
B. 110
C. 112
D. 114
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...
A. 380 000; 390 000; 400 000
B. 375 000; 380 000; 385 000
C. 380 000; 385 000; 390 000
D. 385 000; 390 000; 395 000

Câu 18: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
A. 59 876
B. 651 321
C. 499 873
D. 902 011
Câu 19: Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 899
B. 989
C. 999
D. 997

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 20: Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4
chục và 2 đơn vị
A. 5 763 204
B. 5 763 402
C. 5 637 042
D. 5 760 342
Đáp án

Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

Đáp

B

C

B

B

C

C

B

A A A

A

A

A


C

B

A

A

D

C

D

án

Tham khảo tài liệu mơn Tốn lớp 4
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×