Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

80 câu trắc nghiệm hoá sinh (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.44 KB, 11 trang )

TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi:
Câu 1: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng của cơ thể trưởng thành:
A.
B.
C.
D.

30
40
50
60

Câu 2: Phần dịch trong tế bào chiếm tỉ lệ là: (DTTB)
A.
B.
C.
D.

1/3
2/3
½
3/5

Câu 3: Phần dịch ngồi tế bào chiếm tỉ lệ là: (DNTB)
A.
B.
C.
D.

1/3


2/3
½
3/5

Câu 4: Huyết tương chiếm bao nhiêu phần trăm dịch ngoại bào:
A.
B.
C.
D.

3
5
7
15

Câu 5: Lượng nước tối thiểu để bài tiết các chất thải qua thận là bao nhiêu ml trong
vòng 24h?
A. 100
B. 300
C. 500
D. 250
Câu 6: Từ câu 5, cho biết lượng nước bắt buộc tiêu hao ở nơi khác là bao nhiêu:
A. 600
B. 700
C. 800
D. 900
Câu 7: Lượng nước dư thừa sẽ được đào thải qua cơ quan nào:
A. Gan
B. Thận
C. Dạ dày

D. Ống tiêu hoá
Câu 8: Lượng phân bố dịch trong cơ thể theo đối tượng, với cách sắp xếp nào là đúng?


A.
B.
C.
D.

Trẻ em
Trẻ em
Trẻ em
Trẻ em

<
>
<
<

Nam trưởng thành
Nữ trưởng thành
Nữ trưởng thành
Nam trưởng thành

>
>
<
<

Nữ trưởng thành

Nam trưởng thành
Nam trưởng thành
Nữ trưởng thành

Câu 9: Điền vào chỗ trống:
Máu đóng vai trị …….. trong vận chuyển nước và các chất hoà tan.
A. Trung hoà
B. Trung tâm
C. Bắt đầu
D. Kết thúc
Câu 10: Điền vào chỗ trống:
…………vượt khỏi giới hạn sinh lí thì phản ánh trạng thái bệnh lí
A. Thơng số của máu
B. Thơng số huyết tương
C. Chỉ số hồng cầu
D. Chỉ số huyết cầu
Câu 11: Trong DNTB, có chứa nhiều thành phần ion nào sau đây:
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg
Câu 12: Trong DTTB, có chứa nhiều thành phần ion nào sau đây:
A. Na
B. K
C. Ca
D. H
Câu 13: Áp lực thẩm thấu có chịu ảnh hưởng của các ion khơng:
A. Có
B. Khơng
Câu 14: Từ câu 13, cho biết nếu có thì nó chịu ảnh hưởng nhiều nhất về mặt nào?

A. Nồng độ
B. Số lượng
C. Sự liên kết trong tế bào
D. Sự thẩm thấu
Câu 15: Ion gắn với Na+ trong DNTB là:
A. ClB. HCO3C. Cả hai A và B
D. HPO42Câu 16: Photphat và protein là đặc trưng trong môi trường:
A. DNTB
B. DTTB


C. Cả hai A và B
D. Máu
Câu 17: Kiểm soát sự mất nước bởi cơ quan nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Ruột
Thận
Gan
Cánh tay

Câu 18: Hãy tính nồng độ Osmol/L biết Các nồng độ Na+, Ca+, K+, Ure và Glucose
trong máu lần lượt là: 120, 53, 4, 6, 9
A. 235
B. 255
C. 25500
D. 23500

Câu 19: Nồng độ thẩm thấu huyết tương rong cơ thể người dao động bao nhiêu:
(mmol/L)
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 20:
Khi thừa nước, vùng dưới đồi tiết ra ADH. Khẳng đĩnh này:
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: ADH là tên viết tắt của chất:
A.
B.
C.
D.

Vasopressin
Oxytocin
Adeninhydrat
Denclohydrat

Câu 22: Các bộ phận cảm thẩm đáp ứng khi sự thay đội ALTT quá bao nhiêu phần
trăm:
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 4
Câu 23: Các bộ phận cảm cảm đáp ứng khi sự thay đổi thể tích nội mạch vượt quá bao
nhiêu phần trăm:
A. 10



B. 20
C. 30
D. 40
Câu 24: Có mấy loại mất nước phổ biến
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Mất bao nhiêu phần trăm nước đe doạ sức khoẻ nghiêm trọng?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 27: Tăng cân có phải là triệu chứng của việc mất nước trong cơ thể?
A. Có
B. Khơng
Câu 28: Mất nước thì nhịp tim, nhịp thở sẽ tăng, việc này đúng không?
A. Đúng
B. Không
Câu 29: Ra mồ hôi nhiều có làm rối loạn mất nước khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 30: Suy thận cấp là nguyên nhân dẫn đến:
A.
B.
C.
D.


Mất nước
Thừa nước
Sụt cân
Cả hai câu A và B

Câu 31: Phương pháp kiểm tra tĩnh mạch ngoãi vi ở bàn tay được dùng trong trường
hợp nào:
A.
B.
C.
D.

Mất nước
Thừa nước
Sụt cân
Thừa cân

Câu 32: Hct trong trường hợp mất nước thì:
A. Giảm nhẹ
B. Bình thường
C. Tăng nhanh


D. Có thể là A hoặc B
Câu 33:
“Sảng là dấu hiệu của ?”
A.
B.
C.
D.


Mất nước
Thừa nước
Cả hai câu A và B
Tự nhiên mà có

Câu 34: Dấu hiệu lâm sàng chuẩn đốn ngay là khi mất bao nhiêu nước
A. 3%
B. 5%
C. 7%
D. 10%
Câu 35: Trong lâm sàng, vị trí hạ xuống dưới xác định mất nước là:
A. Thận
B. Tim
C. Dạ dày
D. Não
Câu 36: Biểu hiện của tĩnh mạch ngoại vi nếu như mất nước là gì:
A.
B.
C.
D.

Căng
Xẹp
Rung động
Khơng có triệu chứng

Câu 37: Theo câu 36, thời gian tiến hành là bao lâu:
A. 1 giây
B. 4 giây

C. 10 giây
D. Tuỳ theo bệnh nhân những vẫn tốt nhất là 7 giây
Câu 38: Thừa nước có thể gây nên triệu chứng nào:
A. Vọp bẻ
B. Phù bạch huyết
C. Suy tim
D. Tất cả các ý trên
Câu 39: Thừa nước thì độ thẩm thấu huyết tương sẽ:
A. Tăng
B. Bình thường
C. Giảm
D. Cao vượt mức
Câu 40: Phần lớn ion na được tái hấp thu ở đâu?
A. Ruột


B. Thận
C. Cả A và B
D. Tuỵ
Câu 41: Thừa nước thì yếu tố nào sau đây tăng?
A.
B.
C.
D.

Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Áp lực tĩnh mạch ngoại vi
Độ thẩm thấu huyết thanh
Hct


Câu 42: Tổng lượng natri trong cơ thể người trưởng thành là bao nhiêu mmol?
A.
B.
C.
D.

1000
2000
3000
4000

Câu 43: Ion Natri di chuyển qua màng tế bào có nhờ bơm khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 44: Natri đưa vào cơ thể với hàm lượng nào sau đây là hợp lí nhất?
A.
B.
C.
D.

200 mmol
300 mmol
100 mmol
50 mmol

Câu 45: Na giữ vai trò quan trọng trong hoạt động thần kinh…..?
A.
B.
C.
D.


Xương

Máu
Tuần hoàn
Câu 46: Peptid bài natri niệu tên là gì?

A.
B.
C.
D.

ANP
ABP
CNP
BNP

Câu 47: Tác dụng giãn mạch là đặc trưng của:
A.
B.
C.
D.

ANP
BNP
CNP
Cả 3 yếu tố

Câu 48: ANP được tiết từ đâu:



A.
B.
C.
D.

Tâm nhĩ phải
Tâm nhĩ trái
Tâm thất phải
Tâm thất trái

Câu 49: Renin giảm ảnh hưởng đến yếu tố nào giảm:
A.
B.
C.
D.

Ang II
Ang III
Iot
GFR

Câu 50 : Giảm tái hấp thu muối nước có thể làm làm giảm thể tích máu hay khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 51: Vai trị của PTH ở ống thận là gì:
A. Tăng tái hấp thu magie
B. Giảm tái hấp thu canxi
C. Tăng tái hấp thu phosphat
D. Chỉ có A và C đúng

Câu 52: Những điều sau đây đúng, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Ion H+ bài tiết ở ống góp
Nước tái hấp thu ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của aldosteron
Ion K+ bài tiết ở ống lượn xa
Ion Na+ tái hấp thu ở ống lượn gần chủ yếu bằng cơ chế chủ động

Câu 53: Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết ADH, trừ:
A. Nicotin
B. Stress có đau
C. Rượu
D. Luyện tập
Câu 54: Lượng magie huyết chiếm …% trong tổng lượng magie cơ thể:
A. 31
B. 20
C. 5
D. 1
Câu 55: Thiếu magie có làm ảnh hưởng đến lượng kali huyết trong cơ thể không, nếu có hãy
cho biết mức độ:
A. Có, làm tăng
B. Có, làm giảm
C. Không
D. Tuỳ theo trường hợp
Câu 56: Cho các kháng sinh sau: Polimicin, gentamicin, neomycin, bicarbonat. Có mấy kháng
sinh làm giảm Kali huyết



A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57:
Dùng insulin là ….của giảm kali huyết
A. Nguyên nhân
B. Biện pháp
C. Kết quả
D. Phục hồi
Câu 58: Levodopa làm tăng mất K+ qua đâu?
A.
B.
C.
D.

Nước tiểu
Mồ hôi
Phân
Kinh nguyệt

Câu 59: T dẹt hoặc đổi chiều, ST dẹp là đặc điểm lâm sàng của:
A. Giảm natri
B. Giảm kali
C. Giảm canxi
D. Giảm magie
Câu 60: Thuốc an thần có thể làm tăng Kali + trong cơ thể. Nhận định này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 61: Giảm aldosteron trong:
A.
B.
C.
D.

Nhiễm toan
Ngộ độc Digox-in
Tiêu huyết
Bệnh Addison

Câu 62: Hạ clor máu khi …… meq/L
A. <92
B. >92
C. <95
D. >95
Câu 63: Bệnh nhân nhiễm acid chuyển hoá thường đi chung với:
A. Tăng natri máu
B. Giảm natri máu
C. Tăng clor máu
D. Giảm clor máu
Câu 64:
Tăng clor máu khi ….. meq/L
A. >102


B. >106
C. >108
D. >110
Câu 65: Chán ăn, buồn nôn là triệu chứng thường gặp của:

A. Giảm canxi máu
B. Giảm magie huyết
C. Giảm kali huyết
D. Liệt hô hấp
Câu 66: Bệnh nhân có ….. mmol/L thì thay đổi ECG trong trường hợp tăng mgie
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 67: Lượng thu nhập phospaht của dối tượng nào sau đây là cao hơn:
A.
B.
C.
D.

Trẻ em
Người có thai
Cả A và B
Người già

Câu 68: Phosphat cần cho chuyển hố vitamin nhóm
A.
B.
C.
D.

A
B
C
E


Câu 69: Tăng PTH có phải là bệnh lý của tăng phospaht khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 70: Cân bằng pH trong hệ thống đệm của hệ nào?
A.
B.
C.
D.

Nội bào
Ngoại bào
Cả A và B
Khác

Câu 71: Nồng độ pH trong cơ thề ln ở mức
A.
B.
C.
D.

Acid
Kiềm
Trung tính
Plasma

Câu 72: Nồng độ máu thì:


A.

B.
C.
D.

Acid
Kiềm
Trung tính
Thể ceton

Câu 73: pH thay đổi cùng chiều với ion H+ là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 74: Nhiễm base chuyển hoá cho yếu tố nào sau đây (+)?
A.
PCO2
B. HCO3C. EB
D. O2
Câu 75: pK của hệ phosphat bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

6,6
6,8
7,0
7,5

Câu 76: Ơng thầy giáo A nói là: “Hồng cầu có hệ đệm quan trọng nhất trong cơ thể người”
Đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 77:
Bù trù trong nhiễm base hô hấp có mấy giai đoạn?
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 78: Bệnh lí giảm oxy máu lên não thường gặp trong nguyên nhân nào?
A.
B.
C.
D.

Nhiễm acid máu hô hấp
Nhiễm base hô hấp
Giảm CO2 lên não
Ho gà

Câu 79: Tính hệ số thanh thải, cho biết nồng độ chất đo là 20 ml/s, thể tích là 10ml và nồng độ
chất đo là 5 mg/L
A. 40



B. 50
C. 60
D. 70
Câu 80: Máu chiếm nhiều nhất là albumin: Khẳng định này?
A. Đúng
B. Sai
----------------------Hết-------------------------CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT



×