Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bai tap toan lop 4 viet so tu nhien trong he thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.42 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Lý thuyết cần nhớ về viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Trong các viết số tự nhiên:
+ Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành
một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
+ Với mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
+ Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập
phân.
B. Bài tập vận dụng về viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. 10000 số tự nhiên

B. 1000 số tự nhiên

C. 100 số tự nhiên

D. Mọi số tự nhiên

Câu 2: Số tự nhiên 28 482 được đọc là:
A. Hai mươi tám bốn trăm tám mươi hai
B. Hai mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi hai
C. Hai tám bốn tám hai
D. Hai mươi tám nghìn bốn tám hai
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 182 528 là:
A. 5


B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 4: Số “bảy trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi sáu” được viết là:
A. 702 146

B. 72 146

C. 720 146

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 702 461


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: Từ 3 số 0, 4, 7 có thể lập được bao nhiên số trịn chục có 2 chữ số?
A. 5 số

B. 4 số

C.3 số

D. 2 số

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết theo mẫu:
Đọc số

Viết số

Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

2 382 184
46 147

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai
322 254
Chín trăm sáu mươi bảy
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8
82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6
….. = 4000 + 300 + 7
1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2
Bài 3: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số

2 374 483

2788

47 924

84 972


Giá trị của chữ
số 2
C. Hướng dẫn giải bài tập về viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

B

C

A

D

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

II. Bài tập tự luận

Bài 1:
Đọc số

Viết số

Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

2 382 184

Bốn mươi sáu nghìn một trăm bốn mươi bảy

46 147

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

63 102

Ba trăm hai mươi hai nghìn hai trăm năm mươi tư

322 254

Chín trăm sáu mươi bảy

967

Bài 2:
72 378 = 70 000 + 2000 + 300 + 70 + 8
82 126 = 80 000 + 2000 + 100 + 20 + 6
4307 = 4000 + 300 + 7
1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

Bài 3:
Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 4, 2, 5 là: 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55
Bài 4:
Số

2 374 483

2788

47 924

84 972

Giá trị của chữ

2 000 000

2000

20

2

số 2
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×