Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giai vo bai tap tieng viet lop 4 tuan 3 ltvc mo rong von tu nhan hau doan ket

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.67 KB, 3 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết Vở BT TV4 tuần 3
Câu 1. Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiển.
M: dịu hiền, hiền lành...
b) Chứa tiếng ác.
M: ác nghiệt, hung ác...
Câu 2. Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện
lịng nhân hậu hoặc tinh thần đồn kết; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân
hậu, đồn kết) :
nhân ái, tàn ác, bất hoà, lục dục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung
ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo

+



Nhân hậu

M: nhân từ,...

M : độc ác,....

Đoàn kết

M : đùm bọc....

M : chia rẽ,....

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 3. Chọn từ ngữ cho trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hiền như ...........

c) Dữ như ...........

b) Lành như ...........

d) Thương nhau như ...........

Câu 4. Nối mỗi thành ngữ, tục ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B :

A

B

a) Mơi hở răng lạnh

1) Người có cuộc sống đầy đủ giúp đỡ, đùm bọc người
khốn khó, bất hạnh.

b) Máu chảy ruột mềm.

2) Giúp đỡ, san sẻ cơm áo, tiền bạc,... cho nhau khi khó
khăn, hoạn nạn.

c) Nhường cơm sẻ áo.

3) Đau xót khi người thân gặp nạn, bị tổn thất.


d) Lá lành đùm lá rách.

4) Những người thân thích ln gắn bó mật thiết và ảnh
hưởng lẫn nhau.

Hướng dẫn giải phần Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ Vở BT TV4 tuần 3
Câu 1. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M : dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b) Chứa tiếng ác.
M : hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 2. Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện
lịng nhân hậu hoặc tinh thần đồn kết; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân
hậu, đồn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hịa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc
ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.

+



Nhân

M: nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, M: độc ác, tàn ác, hung ác, tàn


hậu

đôn hậu, trung hậu, nhân từ

Đoàn kết M : đùm bọc, cưu mang, che chở

bạo
M : chia rẽ, bất hòa, lục đục

Câu 3. Chọn từ ngữ cho trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Hiền như bụt
b) Lành như đất
c) Dữ như cọp
d) Thương nhau như chị em gái
Câu 4. Nối mỗi thành ngữ, tục ngữ ở bên A với ý nghĩa thích hợp ỏ bên B:
a - 4; b - 3; c - 2; d - 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×