Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

19 grade 3 teacher book vietnam notes for PMB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.35 KB, 4 trang )

Những lưu ý dành cho PMB
Sách Photocopy Masters Book bao gồm Extra Writing, phiếu
Values và phiếu Activity cho mỗi bài học, có cả lời bài nghe và
hai hoạt động Cut and make.

• Các em giơ hình lên hoặc chỉ vào một bộ phận/các bộ phận

Phiếu Extra Writing có thể được sử dụng sau Lesson 3 và phiếu
Values có thể được sử dụng sau Lesson 6. Thông tin về việc
đánh giá có thể tham khảo trong phần giới thiệu, sách Teacher’s
Book. Phiếu Extra Activity thứ nhất có thể được sử dụng sau
Lesson 1 và phiếu thứ hai có thể được sử dụng sau Lesson 5.

3B

Những trang này cung cấp thông tin về cách sử dụng các hoạt
động mở rộng (Extra Activity), bài nghe và các hoạt động Cut
and make.

Những lưu ý về Extra Activity
1A
1 Play Bingo.

• Bảo học sinh cắt thẻ hình, gom thành một bộ.
• Học sinh chọn ra bốn thẻ của mình, đặt ngửa lên bàn trước
mặt mình.

• Giáo viên chọn ngẫu nhiên thẻ hình của mình và đọc to, ví
dụ: It’s a pen. Học sinh nào có thẻ hình cây bút sẽ lật úp thẻ
của mình xuống.


• Lặp lại tương tự cho tới khi có học sinh đã lật úp hết tất cả
các thẻ của mình. Học sinh nào hồn tất trước tiên sẽ hơ to
Bingo! và là người thắng cuộc.

cơ thể trên người mình và đọc câu, ví dụ: These are my
arms.

1 Colour and say.

• Học sinh tô màu con rối, sử dụng các màu phổ biến.
• Các em miêu tả con rối của mình: The eyes are green, v.v.
4A
1 Cut out and stick. Complete and say.

• Học sinh cắt các hình nhỏ ở bên trang và dán từng hình vào
đúng người.

• Các em viết một câu về mỗi người và đọc các câu cho giáo
viên kiểm tra.

ANSWERS

1  He’s a fireman.   2  She’s a doctor.   3  She’s a
housewife.  4  He’s a farmer.

4B
1 Take turns. A Say. B Listen and point.

• Em A bí mật chọn một người bất kì trong số các hình. Em đó
đọc lên một câu, ví dụ: He’s a teacher.


• Em B tìm và chỉ vào người. Các em luân phiên đổi vai nhau.

1B

5A

1 Write. Then swap, read and draw.

1 Make a picture. Move the ball. Then ask and
answer.

• Học sinh hồn tất câu với các danh từ và màu sắc.
• Các em đổi giấy với bạn mình để vẽ và tơ màu.
• Các em thay phiên nhau kiểm tra công việc bằng cách thay

• Học sinh tơ màu các hình lớn, sau đó tơ màu và cắt các hình
nhỏ rồi dán chúng để tạo một cảnh.

2A

• Các em để lại hình của quả bóng xẹp dùng cho di chuyển.
• Các em làm việc theo cặp và thay phiên nhau đặt hình của

1 Cut out and write your name. Play the game.

• Học sinh hỏi Where’s the ball? Người bạn trả lời, ví dụ: It’s in

phiên nhau đọc các câu và kiểm tra hình.


• Học sinh cắt các thẻ hình và viết tên của mình dưới mỗi hình.
• Phối hợp cùng với bạn mình, các em trộn cả hai bộ thẻ vào
một chỗ và đặt úp trên bàn.

• Học sinh thay phiên nhau nhặt thẻ lên và đọc, ví dụ: This is
my teddy hoặc This is your teddy. Nếu thẻ có tên em nào thì
em đó cầm lên.

• Tiếp tục cho tới khi các thẻ được phân phát hết.
2B
1 Choose and colour a toy. Then ask and answer.

• Em A tơ màu đồ chơi và khơng để cho bạn thấy.
• Em B cố gắng đốn đồ chơi, ví dụ: Is it a ball? Em A trả lời
Yes, it is hoặc No, it isn’t. Tiếp tục cho tới khi em B đoán được
đồ chơi. Sau đó học sinh đổi vai và chơi lại.

quả bóng ở vị trí nào đó trên hình.
the pool / under the slide / on the seesaw.

5B
1 Circle six differences. Then choose a picture and
ask and answer.

• Học sinh làm việc theo cặp để khoanh trịn sau điểm khác
nhau.

• Mỗi em chọn một hình, hỏi và trả lời để kiểm tra, ví dụ:
Where’s the frisbee? It’s under the tree / on the seesaw.


• Từ câu trả lời này, học sinh có thể xác định hình (hình A).
Bảo các em giơ tay lên khi biết hình mà giáo viên chọn.

ANSWERS

Picture A

Picture B

The ball is in the pool.

The ball is under the swing.

3A

The frisbee is under the tree.

The frisbee on the seesaw.

1 What’s missing? Match and draw.

The ice cream is on the table.

The ice cream is on the chair.

The car is under the seesaw.

The car is under the slide.

The doll is on the swing.


The doll is on the table.

• Học sinh nối từng hình với cụm từ cho biết hình thiếu là hình
nào, sau đó vẽ các bộ phận cơ thể cịn thiếu.



Photocopy Masters Book notes85


86

6A

Playscript 1
Where is my hat?    PMB PAGES 38–39 

1 Draw your family. Then say.

Tóm tắt

• Học sinh vẽ gia đình của mình. Các em chỉ bức tranh cho

Billy, Rosy, Tim, Bố, Mẹ, Bà và Ông tất cả đều ở trong nhà để
chuẩn bị đi ra ngoài. Họ đang mang giày, mặc áo, đội mũ và
đeo găng tay bởi vì hơm nay trời lạnh. Billy đang kiếm giày, áo
khoác và mũ và đang nhờ các thành viên khác trong gia đình
giúp đỡ. Cậu bé quên rằng mình chuẩn bị đội mũ và mặc áo
khoác quá rộng.


The kite is in the tree.

The kite is in the pool.

bạn mình và giới thiệu những người trong hình, ví dụ: nói
This is my mum. This is my brother.

6B
1 Read and colour. Then point, ask and answer.

• Học sinh đọc các câu và tơ màu các đồ vật.
• Khi các em đã hồn tất, học sinh che các câu và hỏi cho bạn
mình trả lời, ví dụ: What colour is Mum’s bag? It’s blue.

7A
1 Complete the pictures. Match and say.

• Học sinh vẽ một nửa cịn thiếu tạo nên các hình cân xứng,
sau đó nối các hình với người đúng.

• Các em làm việc theo cặp và thay phiên nhau tạo nên câu
mới, ví dụ: These are her shoes.

7B
1 Colour the picture. Then point, ask and answer.

• Học sinh tơ màu hình theo đáp án.
• Các em hỏi và trả lời theo cặp, ví dụ: What colour are her
shoes? Her shoes are red.


8A
1 Draw and say.

• Học sinh chọn phòng và vẽ các chi tiết/đồ nội thất tương ứng
trong phịng.

• Các em tơ màu hình, sau đó chỉ các hình cho bạn mình, đọc
This is my bathroom, v.v.

8B
1 Ask and answer. Put the people in the rooms.

• Em A bố trí người trong nhà, hoặc trong vườn.
• Em B hỏi những câu hỏi, ví dụ: Where’s Rosy? và em A trả
lời, ví dụ: She’s in the living room. Em B bố trí người.

Nhân vật
Billy, Rosy, Bố, Mẹ, Bà, Ông, Tim, the Chorus (các ca sĩ).

Bối cảnh
Vở kịch xảy ra ở sảnh của nhà Rosy.

Đạo cụ

• Một cái bàn và những chiếc ghế.
• Một cái áo khốc cỡ người lớn trong một tủ đựng quần áo.
• Giày của Billy ở dưới ghế.
• Billy đang đội một cái mũ màu đỏ nhưng khơng có giày hoặc
áo khốc.


• Các nhân vật khác cần áo khoác, mũ, găng tay và khăn
choàng cổ mặc trong suốt vở kịch.

Chuẩn bị
Cho lớp đọc hết tồn bộ vở kịch theo nhóm. Phân các vai nhân
vật cho những em mạnh dạn hơn. Các em còn lại tham gia hát
đồng thanh.
Đọc toàn bộ vở kịch vài lần để các nhân vật và đội hát có cơ
hội luyện tập các dịng. Kiểm tra xem học sinh có hiểu chuyện
gì đang xảy ra từ đầu đến cuối khơng bằng những câu hỏi hiểu
bài. Khuyến khích học sinh mang các bài nghe về nhà để luyện
tập và đọc các dòng ở nhà.
Bây giờ luyện tập vở kịch trong lớp, với các nhân vật chính ngồi
ở trước (đội hát có thể ngồi trong chỗ của mình). Luyện tập lại
vở kịch sử dụng các đồ biểu diễn, với đội hát kết hợp với các
nhân vật ở phía trước để hát bài hát. Làm như vậy nhiều lần
nếu cần trước khi biểu diễn cho bố mẹ. Bạn có thể phát bài
nghe cho bố mẹ tại buổi biểu diễn.

• Khi tất cả các thẻ ở đúng chỗ, học sinh so sánh các hình.
• Các em đổi vai và chơi lại.

Cut and make 1 (Unit 3)
Paper lion, sách PMB, trang 36

9A

Giáo cụ


1 Read and draw.

• Học sinh đọc các mẩu hội thoại và vẽ các món đồ ăn trong
hộp cơm trưa.

• Giáo viên có thể nói những câu tương tự và bảo học sinh vẽ
hộp cơm trưa để nối đoạn miêu tả.

9B
1 Take turns A Say. B Listen and find.

• Em A chọn một trong các hình và đọc, ví dụ: I’ve got a
sandwich, I’ve got a tomato. I’ve got a pear. Em B xác định
hình (hình 4).

• Các em đổi vai và lặp lại tương tự.

Photocopy Masters Book notes

Một bản photo giấy cắt có hình sư tử cho từng em; các bút màu
hoặc bút chì màu, kéo, hồ và dây cho mỗi nhóm học sinh.

Phương pháp

• Tơ màu phù hợp cho các bộ phận của sư tử.
• Cắt phần thân. Cắt phần mặt cẩn thận để nó khơng bị tách ra
khỏi phần thân. Giúp đỡ các em nếu cần thiết.

• Gấp cái đi về phía sau để nó nhơ lên. Sau đó gấp khn
mặt về phía sau cẩn thận để cái đầu thẳng.


• Cắt bốn cái chân và các móng vuốt. Gấp các chân theo
kiểu gấp rẽ quạt (gấp về phía sau và phía trước cách nhau
khoảng 1cm).

• Gấp các miếng giấy lên phần dưới của các chân đã được
gấp. Sau đó dán phần đầu của chân ở bên dưới phần thân.


Các hoạt động

Các hoạt động

• Gắn một dây vào phần đầu của con sư tử để làm cho nó ‘đi

• Học sinh chỉ những con búp bê của mình và đặt những câu

được’.

đơn giản như Her trousers are blue.

Cut and make 2 (Unit 7)
Doll and doll’s clothes sách PMB trang 41
Giáo cụ

• Học sinh giơ quần áo lên và hát một dạng khác của bài hát
Everyday I put on my (socks) (sách Class Book, trang 50).
Giơ một mẩu quần áo lên, như áo thun, và bảo học sinh hát I
put on my T-shirt.


• Học sinh có thể dán quần áo lên búp bê của mình, dán tên và

Một bản photo có hình đồ chơi và quần áo cho từng em; bút
màu, bút chì màu và kéo cho mỗi nhóm học sinh; thẻ (tự chọn);
một sợi dây dài và một số con vật cưng (tự chọn).

trưng trong lớp học. Bạn có thể cung cấp một sợi dây dài và
một số vật cưng và bảo học sinh làm một cái sào quần áo.

Phương pháp

• Tơ màu quần áo, sau đó cắt ra. Cắt con búp bê ra.
• Nếu bạn có thẻ thì sử dụng nó để củng cố con búp bê.
• Chỉ cho học sinh cách gấp các miếng để quần áo phù hợp
với búp bê.

Danh sách từ vựng
Những từ in đậm là những từ chính mà các em có thể tích cực sử dụng cuối mỗi bài. Những từ cịn lại là những từ các em sẽ tình cờ
gặp trong các bài hát và câu chuyện, trong những đoạn văn đọc hiểu và nghe.

Starter Unit
Billy
blue
class
come
come on
cousin
eight
everyone
five

four
Friday
fun
Goodbye
green
Hello
Hi
Miss Jones
Monday
nine
one
orange (adj)
pink
purple
rainbow
red
Rosy

Saturday
seven
sing
six
sorry
Sunday
ten
this
three
Thursday
Tim
too

Tuesday
two
Wednesday
who
yellow

Unit 1
apple
bag
bird
book
cat
close (v)
dog
door

here
like (v)
look at
OK
open (v)
pen
pencil
pencil case
rubber
ruler
school bag
school things
see
train

window

Unit 2
animal
ball
big
bike
car
colour (n)
doll
egg
fat
favourite

fig
furry
goat
hat
kite
love (v)
lovely
puzzle
teddy
toy
train

Unit 3
all
arms
body

colour (v)
cut (out)
ears
eyes
face
fingers
fold (v)
hands
ink
jam
kite


legs
Let’s
lion
long
make
mess
nose
now
Oops!
paper
paw
point to
put on
stick (v)
tail
that’s right
then


Unit 4
again
brother
doctor
eat
family
farmer
fireman
Grandma
Wordlist87


Grandpa
happy
hero
housewife
kind
lane
meat
meet
mum
nurse
orange (n)
pen
pilot
policeman
pupil
teacher
uncle

write

Unit 5
boy
cool
football
frisbee
girl
goal
good try
help (v)
ice cream
in
net
nice
on
park (n)
play (v)
pool
queen
rabbit
seesaw
slide
sofa
swing
teddy
tree
umbrella
under
where


Unit 6
at
aunt
box
88Wordlist

brother
cousin
dad
find
flying
grandma
grandpa
into
know
look (out of )
lots of
love (n)
mum
photo
sister
still
the others
they
throw
uncle
van
window
yo-yo

zebra

Unit 7
basket
clothes
coat
day
dress
every
hat
her
his
shoes
shorts
socks
team
trousers
try on
T-shirt
what about

Unit 8
balcony
bathroom
bedroom
certificate
chair
dining room
downstairs


fish
flat
follow
garden
go
good
house
kitchen
little
living room
next door
sheep
shoes
show (v)
surprise
table
through
TV
upstairs
want
well done
work

Unit 9
apple
banana
biscuit
chair
cheese
chick

chirp
choose
drinks
get
grapes
inside
lunch
lunch box
lunchtime
pear
sandwich
say
share
teacher
today
tomato
water



×