Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Sinh 10 Trường THPT Lương Văn Can Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.19 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề: 701

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
B. Sản xuất enzim tham gia vào q trình tổng hợp lipit.
C. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
D. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.
Câu 2: Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
B. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
C. Chuyển hóa đường trong tế bào.
D. Sinh tổng hợp protein.
Câu 3: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở
A. 2 liên kết photphat gần phân tử đường.
B. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngồi cùng.
C. Chỉ 1 liên kết photphat ngồi cùng.
D. Cả 3 nhóm photphat.
Câu 4: Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là
protein.
B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác.
C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng.


D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 5: Các chất dưới đây được sinh ra trong tế bào sống?
(1) Saccaraza (2) proteaza (3) nucleaza (4) lipit
(5) amilaza (6) saccarozo (7) protein (8) axit nucleic
(9) lipaza (10) pepsin
Những chất nào trong các chất trên là enzim?
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (6), (7), (8), (9), (10).
C. (1), (2), (3), (5), (9).
D. (1), (2), (3), (5), (9), (10).
Câu 6: Trong q trình phát triển của nịng nọc có giai đoạn đứt đi để trở thành ếch. Bào quan
chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là
A. lưới nội chất.
B. bộ máy Gôngi.
C. lizoxom.
D. riboxom.
Câu 7: Chọn đáp án đúng: “Màng tế bào lõm vào để bao bọc lấy “đối tượng”, sau đó “nuốt” hẳn
đối tượng vào bên trong tế bào. Sau khi “đối tượng” đã được bao bọc trong lớp màng riêng liền
được liên kết với lizôxôm và bị phân hủy nhờ các emzim.” Quá trình trên là quá trình gì?
A. Thực bào.
B. Thẩm thấu.
C. Xuất bào.
D. Vận chuyển thụ động.
Câu 8: Enzim có bản chất là
A. photpholipit.
B. pơlisaccarit.
C. monosaccarit.
D. protein.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
A. Là hợp chất cao năng.

B. Là chất xúc tác sinh học.
Trang 1/4 - Mã đề thi 701


C. Được tổng hợp trong các tế bào sống.
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.
Câu 10: Cơ chất là
A. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác.
B. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
C. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất.
D. Chất tham gia cấu tạo enzim.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của ti thể?
A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom.
B. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hơ hấp.
C. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau.
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn.
Câu 12: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat.
B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat.
C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat.
D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat.
Câu 13: “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực
hạ sốt vì một trong các ngun nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức.
C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.
D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể.
Câu 14: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. thể khí.
B. hịa tan trong dung môi.

C. thể nguyên tử.
D. thể rắn.
Câu 15: Đặc điểm khơng có ở tế bào nhân thực là
A. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt.
B. Các bào quan có màng bao bọc.
C. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan.
D. Có thành tế bào bằng peptidoglican.
Câu 16: Vận chuyển các chất qua màng tế bào từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ
cao là cơ chế
A. Chủ động.
B. Thụ động.
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán.
Câu 17: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
(1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
(3) Vận chuyển các chất qua màng
(4) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 18: Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là
A. 3 liên kết.
B. 2 liên kết.
C. 4 liên kết.
D. 1 liên kết.
Câu 19: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là một hợp chất cao năng.

B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào.
C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào.
D. Được sinh ra trong q trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào.
Câu 20: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
Trang 2/4 - Mã đề thi 701


B. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào.
C. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài.
D. Màng các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào.
Câu 21: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ
A. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.
B. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động.
C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển.
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động.
Câu 22: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào.
B. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”.
C. Bơm protein và tiêu tốn ATP.
D. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
Câu 23: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào.
B. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất.
C. Sinh trưởng ở cây xanh.
D. Sự co cơ ở động vật.
Câu 24: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. Ln ổn định.
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
C. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.

D. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
Câu 25: Bào quan riboxom khơng có đặc điểm
A. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein.
C. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein.
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit.
Câu 26: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại
A. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng.
B. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học.
C. dưới dạng nhiệt.
D. dưới dạng điện năng.
Câu 27: Enzim có đặc tính nào sau đây?
A. tính đa dạng.
B. tính chun hóa.
C. tính bền vững với nhiệt độ cao.
D. hoạt tính yếu.
Câu 28: Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian
(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim
Trình tự các bước là
A. (2) → (1) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (1) → (2) → (3).
D. (1) → (3) → (2).
Câu 29: Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim.
B. Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim.
C. Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất.
D. Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim.

Câu 30: Tại ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ sự vận chuyển
A. chủ động qua màng tế bào.
B. theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào.
C. thụ động qua màng tế bào.
D. theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào.
Câu 31: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. trung tâm vận động.
B. trung tâm phân tích.
C. trung tâm hoạt động.
D. trung tâm điều khiển.
Câu 32: Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì
A. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào.
Trang 3/4 - Mã đề thi 701


B. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường.
C. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào.
D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường.
Câu 33: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào gan.
B. tế bào hồng cầu.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào cơ.
Câu 34: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng
ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo q trình này là
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.

Câu 35: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên
nhân là do
A. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau.
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat.
C. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng.
D. Đây là liên kết mạnh.
Câu 36: Khi ngâm tế bào hồng cầu vào nước cất thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ.
B. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra sau đó nhỏ lại.
C. Tế bào hồng cầu nhỏ đi.
D. Tế bào hồng cầu không thay đổi.
Câu 37: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit cịn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của
màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit cịn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
Có mấy đặc điểm đúng theo mơ hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Cho các ý sau:
(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 39: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào ln tiêu hao ATP vì
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng.
B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển.
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất.
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
Câu 40: Tế bào có thể tự điều chỉnh q trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng.
B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ.
C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế.
D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 701


Mã đề Câu
701
1
701
2
701
3
701
4
701
5

701
6
701
7
701
8
701
9
701
10
701
11
701
12
701
13
701
14
701
15
701
16
701
17
701
18
701
19
701
20

701
21
701
22
701
23
701
24
701
25
701
26
701
27
701
28
701
29
701
30
701
31
701
32
701
33
701
34
701
35

701
36
701
37
701
38
701
39
701
40

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 10
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án Mã đề Câu
Đáp án
D
702
1A
703
1B
D
702
2B
703
2D
B
702
3D
703

3B
A
702
4B
703
4D
D
702
5D
703
5C
C
702
6B
703
6D
A
702
7C
703
7D
D
702
8C
703
8A
A
702
9B
703

9D
B
702
10 B
703
10 D
D
702
11 B
703
11 C
C
702
12 A
703
12 D
D
702
13 D
703
13 C
B
702
14 D
703
14 C
D
702
15 C
703

15 C
A
702
16 C
703
16 C
D
702
17 D
703
17 A
B
702
18 D
703
18 B
C
702
19 C
703
19 A
C
702
20 C
703
20 A
C
702
21 A
703

21 C
B
702
22 A
703
22 A
A
702
23 C
703
23 D
B
702
24 D
703
24 B
D
702
25 D
703
25 A
B
702
26 C
703
26 C
B
702
27 A
703

27 B
A
702
28 A
703
28 A
C
702
29 A
703
29 B
A
702
30 C
703
30 B
C
702
31 D
703
31 C
D
702
32 A
703
32 B
A
702
33 B
703

33 A
B
702
34 A
703
34 A
A
702
35 A
703
35 B
A
702
36 B
703
36 D
C
702
37 B
703
37 D
B
702
38 D
703
38 B
C
702
39 C
703

39 C
C
702
40 B
703
40 A

Mã đề Câu
Đáp án
704
1A
704
2A
704
3A
704
4A
704
5B
704
6C
704
7C
704
8D
704
9D
704
10 C
704

11 B
704
12 A
704
13 A
704
14 D
704
15 C
704
16 D
704
17 C
704
18 C
704
19 C
704
20 C
704
21 D
704
22 B
704
23 C
704
24 A
704
25 B
704

26 B
704
27 B
704
28 D
704
29 B
704
30 C
704
31 B
704
32 D
704
33 A
704
34 D
704
35 B
704
36 D
704
37 A
704
38 A
704
39 B
704
40 D




×