Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Tin học 12 Trường THPT Trần Phú Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.95 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Năm học: 2021 - 2022)
Mơn: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta khơng chỉ định khóa thì
A. Access khơng cho phép lưu bảng
B. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau
C. Access không cho phép nhập dữ liệu
D. Access đưa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trường ID làm khóa chính cho bảng
Câu 2: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện
A. Chọn table  Edit key
B. Chọn Edit Primary key
C. Chon View Primary key
D. Chọn Tool Primary key
Câu 3: Trong các trường sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trường nào có thể
được chỉ định làm khố chính:
A. Tên nhân viên và số điện thoại
B. Mã nhân viên
C. Mã nhân viên và địachỉ
D. Mã nhân viên và số điện thoại
Câu 4: Dữ liệu của CSDL được lưu ở
A. Bảng
B. Mẫu hỏi
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
Câu 5: Trong MS ACCESS, Table
A. là đối tượng cho phép kết xuất thông tin
B. là đối tượng cơ sở dùng để lưu dữ liệu


C. là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu
D. là đối tượng cơ sở giúp cho việc nhập hoặc hiển thị dữ liệu
Câu 6: Kết xuất thơng tin từ CSDL là
A. một khung nhìn đáp ứng một yêu cầu nào đó của người dùng.
B. lấy dữ liệu tách ra khỏi CSDL.
C. tìm kiếm và xuất ra các thông tin trong CSDL thỏa mãn các tiêu chí nào đó.
D. là bản báo cáo định kì gửi lên cấp trên.
Câu 7: Phát biểu sai về lí do cần cập nhật CSDL trong các phát biểu sau:
A. Cập nhật để bổ sung thêm hồ sơ cho đối tượng mới.
B. Cập nhật để sửa chữa những hồ sơ cịn sai.
C. Cập nhật để xóa bỏ hồ sơ của đối tượng khơng cịn quản lí nữa.
D. Cập nhật để đảm bảo cấu trúc CSDL được ổn định.
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây, khi ta đang ở cửa sổ đối tượng bảng?
A. Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete
B. Để thêm bảng, chọn lệnh Create Query in design view.
C. Để thêm bảng, nháy nút
D. Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút phải chuột và chọn Delete
Câu 9: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì ?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau
B. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc
C. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau
D. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau
Câu 10: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là
A. DOC
B. MDB
C. XLS
D. TEXT
Câu 11: Phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trữ theo nhiều cấu trúc khác nhau.
B. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc nhất định.

C. Dữ liệu trong CSDL chỉ cần lưu trữ trên thiết bị nhớ không cần theo một cấu trúc nào.
D. Cấu trúc của các CSDL đều như nhau.
Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng


A. Edit/Delete Record
B. Insert/Colum
C. Edit/Delete Column
D. Insert/New Record
Câu 13: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. tảng
B. tập tin dữ liệu
C. tập tin cơ sở dữ liệu
D. tập tin truy cập dữ liệu
Câu 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum
B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Record/Fillter By Selection
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 15: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện
1) Tạo các trường
2) Xác định khố chính
3) Lưu bảng
4) Nháy đúp nút Create table in design view
Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 4-1-2-3

D. 4-1-3-2
Câu 16: Thao tác nào dưới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu?
A. Đọc dữ liệu
B. Nhập dữ liệu ban đầu
C. Sửa dữ liệu
D. Xóa dữ liệu
Câu 17: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính
(2).Chọn các tham số liên kết.
(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.
(4).Mở cửa sổ Relationships.
A. 4-3-1-2
B. 2-4-3-1
C. 2-3-4-1
D. 4-3-2-1
Câu 18: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2
C. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.

B. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2
D. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA

Câu 19: Trong bước thiết kế CSDL, có ba công việc là:
CV1: Thiết kế CSDL;
CV2: Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai;
CV3: Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.
Trình tự thực hiện ba cơng việc này là:
A. CV1  CV3  CV2
B. CV1  CV2  CV3
C. CV2  CV3  CV1

D. CV2  CV1  CV3
Câu 20: Hệ quản trị CSDL là
A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trong CSDL
C. phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 21: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Chọn Create Form In Design View
C. Chọn Create Form By Using wizard
D. Nhấn nút
Câu 22: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để:
A. Chứa biểu thức toán học;
B. Chứa hằng số;
C. Chứa hàm.
D. Chứa điều kiện để truy vấn;
Câu 23: Nút lệnh
có tác dụng
A. lọc theo ô dữ liệu đang được chọn

B. cập nhật dữ liệu


C. sắp xếp dữ liệu trong bảng
D. lọc theo mẫu
Câu 24: Cách nào dưới đây không để thêm bản ghi mới?
A. Vào Insert  New record
B. Nháy nút lệnh
C. Vào Insert  New field
D. Nháy chuột vào bản ghi trống cuối bảng và nhập dữ liệu

Câu 25: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file?
A. Blank Data Access Page
B. Project (New Data)
C. Project (Existing Data)
D. Blank Database
Câu 26: Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng?
A. Nháy nút lệnh
để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của bản ghi hiện tại
B. Các nút
và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản
C. Nháy nút lệnh
để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại
D. Nút được dùng để sắp xếp giảm dần
Câu 27: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Không thể thay đổi được
D. Trong chế độ thiết kế
Câu 28: Hãy ghép các nút lệnh với mô tả tương ứng
Nút lệnh
Chức năng
1. Chuyển bản ghi đầu
a)
2. Chuyển đến bản ghi tiếp theo
b)
c)
d)
e)
f)


3. Tạo bản ghi mới
4. Xoá bản ghi
5. Chuyển đến bản ghi cuối
6. Chuyển đến bản ghi ngay trước
7. Chuyển đến bản ghi hiện tại

A. a-3; b-7; c-1; d-6; e-2; f-5
B. a-3; b-4; c-7; d-6; e-2; f-5
C. a-3; b-4; c-1; d-6; e-2; f-5
D. a-3; b-4; c-1; d-6; e-2; f-7
Câu 29: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Người quản trị CSDL là một nhóm người;
B. Người quản trị CSDL phải là người thiết kế CSDL;
C. Người quản trị CSDL không nhất thiết là người cài đặt CSDL;
D. Người quản trị CSDL phải có những hiểu biết sâu sắc và nắm vững các kỹ năng trong lĩnh vực
CSDL, hệ CSDL và môi trường hệ thống.
Câu 30: Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu?
A. Tìm và hiển thị dữ liệu
B. Lọc dữ liệu (tìm kiếm theo điều kiện)
C. Kết xuất dữ liệu (tìm kiếm, tổng hợp, tính tốn và xuất các thơng tin kết quả)
D. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ
Câu 31: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo một đối tượng mới (table)?
A. Create table in Design view
B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data
D. Create form in Design view
Câu 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp ta
A. khai báo kiểu dữ liệu
B. tạo lập và mô tả CSDL
C. tạo lập hoặc mô tả CSDL

D. tạo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu
Câu 33: Đánh dấu đúng/sai vào các cột tương ứng với mỗi câu dưới đây:


Đúng

Sai

a) Để tạo bảng bắt buộc phải thực hiện tạo cấu trúc bảng trước
b) Có hai chế độ làm việc với các đối tượng trong Access là chế độ thiết kế và
chế độ trang dữ liệu
c) Chọn lệnh Records/sort/sort Ascending để sắp xếp dữ liệu trong bảng giảm
dần
d) Xóa một trường trong cấu trúc bảng bằng cách chọn nó rồi nhấn phím
Delete
A. a – sai; b – sai; c – đúng; d – đúng
B. a – đúng; b – sai; c – sai; d – đúng
C. a –đúng; b – đúng; c – sai; d – đúng
D. a – sai; b – sai; c – sai; d – đúng
Câu 34: Các cơng việc thường gặp khi xử lí thơng tin trong bài tốn quản lí là
A. tạo lập hồ sơ và khai thác hồ sơ.
B. tao lập hồ sơ và cập nhật hồ sơ.
C. sử dụng máy tính điện tử.
D. tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
Câu 35: Trong Access, để khai báo số điện thoại 0350757577 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Autonumber
Câu 36: Hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó

Nút lệnh
Chức năng
1. Chuyển sang chế độ thiết kế
a)
b)

2. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu

c)

3. Lưu

d)

4. Mở tệp
5. Đóng của sổ

A. a-5; b-1; c-2; d-4
B. a-5; b-1; c-2; d-3
C. a-5; b-4; c-2; d-3
D. a-4; b-1; c-2; d-3
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
Câu 38: Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using
wizard

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là
chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A. (2)  (5)  (3)  (4)  (1)
B. A (2)  (3)  (4)  (5)  (1)
C. (5)  (2)  (3)  (4)  (1)
D. A (2)  (5)  (4)  (3)  (1)
Câu 39: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
C. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
D. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
--------- HẾT ----------


Đáp án:
1. D
11. B
21. A
31. A

2. B
12. A

22. D
32. A

3. B
13. C
23. A
33. C

4. A
14. B
24. C
34. D

5. B
15. C
25. D
35. A

6. C
16. A
26. C
36. B

7. D
17. A
27. B
37. D

8. B
18. B

28. C
38. D

9. A
19. B
29. D
39. C

10. B
20. B
30. D
40. C



×