Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Vật lý 11 Trường THPT Trần Phú Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.13 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022

Mã đề thi: 132

Mơn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. hình dạng của đường đi.

Câu 2: **Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ
dài bằng nhau l = 50cm (khối lượng không đáng kể). Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và
cùng dấu, chúng đẩy nhau và cách nhau một khoảng r = 6cm. Lấy g = 9,8m/s2, thì độ lớn điện tích mỗi
quả cầu là:
9
A. q  1,533.10 C .

8
B. q  2,556 .10 C .

9


C. q  2,169 .10 C .

9
D. q  6,261 .10 C .

Câu 3: ***Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 16V, điện trở trong r = 4  , mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 12  mắc song song với điện trở R2. Để công suất tiêu thụ trên R2 là P2 = 9W thì
điện trở R2 phải có giá trị bao nhiêu?
A. R = 4  .
B. R = 3  .
C. R = 2  .
D. R = 1  .
Câu 4: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là:
A. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật phải ở nhiệt độ phịng.
D. vật phải mang điện tích.
Câu 5: *Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 5cm có hiệu điện
thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là:
A. 12V.
B. 16V.
C. 8,3V.
D. 3,2V.
Câu 6: *Điện phân cực dương tan 1 dung dịch trong 20phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 5gam.
Nếu điện phân trong 1giờ với cùng cường độ dịng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm:
A. 15gam.

B. 30gam.

C. 16gam.


D. 40gam.

Câu 7: -Một mối hàn của 1 cặp nhiệt điện có hệ số  T = 42,5 V / K được đặt trong khơng khí ở 500C
còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó
là bao nhiêu?
A. 19,125  V.

B. 23375  V.

C. 1,9125  V.

D. 19125  V.

Câu 8: -Một nguồn điện có suất điện động 12V. Để chuyển một điện lượng 5C qua nguồn thì lực lạ phải
sinh một cơng là:
A. 60 J.
B. 2,4 J.
C. 0,42 J.
D. 7 J.
-6
-3
Câu 9: -Đặt một điện tích thử 10 C tại một điểm, nó chịu một lực điện 10 N. Cường độ điện trường có
độ lớn là:
A. 1000 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 1V/m.
D. 1 V/m.
Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Faraday?
m.n

F.A.t
A.I.t
A. t 
.
B. m 
.
D. m 
.
C. m = V.D.
I.n
A.I.F
F.n
Câu 11: *Hai điện tích bằng nhau nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau
thêm một khoảng 4mm thì lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của 2 điện tích
đó là:
A. 2mm.
B. 8mm.
C. 1mm.
D. 4mm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 12: -Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 40 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9C. Điện dung
của tụ là:
A. 0,5 nF.
B. 0,5 μF.
C. 8 mF.
D. 8 F.
Câu 13: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.

B. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
Câu 14: -Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì điện áp mạch ngồi
A. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 15: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r. Công
thức nào sau đây là đúng?
r
r
A. ξ b  nξ ; rb = r.n.
C. ξ b  ξ ; rb = r.
B. ξ b  ξ ; rb = .
D. ξ b  nξ ; rb = .
n
n
Câu 16: -Khi nối 2 cực của nguồn điện có suất điện động 12V với mạch ngồi thì có dịng điện chạy
trong mạch với cường độ I = 1,5A. Công suất của nguồn là:
A. 0,13W.
B. 8W.
C. 18W.
D. 10,5W.
Câu 17: Goïi 0 ,  là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ t0 và t. Ta có :
A.   0   (t  t0 ) , với  là 1 hệ số có giá trị âm.
B.   0   (t  t0 ) , với  là 1 hệ số có giá trị dương.
C.   0 1   (t  t0 ) , với  là 1 hệ số dương.

D.   0 1   (t  t0 ) , với  là1 hệ số có giá trị âm.

Câu 18: -Cho 3 quả cầu kim loại lần lượt tích điện là + 3C, - 7C và – 4C. Khi cho chúng được tiếp xúc
với nhau thì điện tích của hệ là:
A. – 11 C.
B. + 3 C.
C. – 8 C.
D. + 14 C.
Câu 19: -Đương lượng điện hoá của niken là k = 0,0003g/C. Khi cho 1 điện lượng 20C chạy qua bình
điện phân có anôt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catôt là:
A. 0,00006g.
B. 0,006g.
C. 0,06g.
D. 0,0006g.
Câu 20: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 21: Dòng điện được định nghĩa là:
A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
C. dịng chuyển động của các điện tích.
D. là dịng chuyển dời có hướng của electron.
Câu 22: *Có 2 quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1  q 2 ), khi đưa chúng lại gần
thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Khơng tương tác nhau.
D. Có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 23: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch là:
A. I 


U AB
R AB

B. I 

ξ
RN  r

C. I 

U AB  ξ
R AB  r

D. I 

U AB  ξ
R AB  r

Câu 24: *Một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2A thì cơng suất tiêu thụ
của mạch là 200W. Khi dịng điện trong mạch là 1A thì cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A. 50W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 800W.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 25: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. ion âm.

B. ion dương, ion âm và electron tự do.
C. ion dương và ion âm.
D. các ion dương.
Câu 26: -Ghép 3 nguồn điện giống nhau nối tiếp mỗi nguồn có suất điện độ 3V và điện trở trong 1Ω.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn điện là:
A. 9V và 1/3Ω.
B. 9V và 3Ω.
C. 3V và 1/3Ω.
D. 3V và 3Ω.
Câu 27: Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
U.I
U.t
I.t
A. A 
B. A 
C. A 
D. A = UIt.
t
I
U
Câu 28: **Một electron bay dọc theo đường sức của điện trường đều với vận tốc tại A là vA = 5.106m/s,
sau đó dừng lại tại B với AB = d = 10cm (A, B đều nằm trong điện trường đều). Độ lớn của cường độ
điện trường đó là:
A. E  7,11V/m .

B. E  1,422 .10 4 V/m . C. E  1422 V/m .

D. E  711V/m .

Câu 29: Công thức của định luật Cu lông là:

q .q
q .q
q .q
q1 .q 2
B. F  1 2 2
C. F  k 1 2 2
D. F  1 22
2
r
r
r
k.r
Câu 30: *Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong r = 1,5Ω; mạch ngồi chỉ
có điện trở R. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R là 4,5V. Tính R
A. 4,5 Ω.
B. 1,5 Ω.
C. 2 Ω.
D. 3 Ω.

A. F  k

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Ghi chú
Ký hiệu:
Câu: (là câu nhận biết)
Câu: - (là câu hiểu)
Câu:* (là câu vận dụng)
Câu: ** (là câu vận dụng cao)
Câu:*** (là câu vận dụng rất cao)


Trang 3/3 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Vật lí 11
Mã đề
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án Mã đề
D
209
A
209
D
209
B
209
A
209
A
209
D
209
A
209
A-B
209
D

209
D
209
A
209
C
209
C
209
B
209
C
209
C
209
C
209
B
209
C
209
A
209
B
209
B
209
A
209
B

209
B
209
D
209
D
209
C
209
A
209

Câu Đáp án Mã đề
1
C
357
2
D
357
3
A
357
4
D
357
5
A
357
6
D

357
7
B
357
8
D
357
9
B
357
10
B
357
11
C
357
12
C
357
13
D
357
14
C
357
15
C
357
16
C

357
17
C
357
18
B
357
19
B
357
20
A
357
21
A
357
22
D
357
23
A
357
24
B
357
25
B
357
26
A-D

357
27
D
357
28
A
357
29
C
357
30
A
357

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án Mã đề
B
485
A
485
A
485
B
485
C
485
A-D
485
D

485
B
485
B
485
C
485
D
485
A
485
C
485
A
485
A
485
C
485
C
485
D
485
C
485
C
485
D
485
B

485
D
485
A
485
B
485
B
485
A
485
D
485
B
485
A
485

Ghi chú
Mã đề 132 câu 9 có hai đáp án đúng A và B
Mã đề 209 câu 26 có hai đáp án đúng A và D
Mã đề 357 câu 6 có hai đáp án đúng A và D
Mã đề 485 câu 28 có hai đáp án đúng B và D

Câu Đáp án
1
D
2
A
3

C
4
D
5
B
6
B
7
B
8
C
9
C
10
C
11
A
12
C
13
B
14
A
15
A
16
A
17
D
18

D
19
C
20
D
21
C
22
A
23
C
24
A
25
B
26
D
27
B
28
B-D
29
D
30
B



×