Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

83 đề CƯƠNG ôn tập KIỂM TRA GIỮA kì i môn GDCD lớp 11 năm học 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.14 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN GDCD LỚP 11
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo
ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. quá trình sản xuất.

B. Sản xuất kinh tế

C. sản xuất của cải vật chất.

D. Thỏa mãn nhu cầu.

Câu 2: Vai trò của sản xuất của cải vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh.

B. Quyết định mọi hoạt động xã hội.

C. Lũng đoạn thị trường.

D. Cung cấp thơng tin.

Câu 3: Q trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa
A. tư liệu lao động và đối tượng lao động. B. sức lao động và đối tượng lao
động.
C. sức lao động và tư liệu sản xuất.

D. sức lao động và tư liệu lao động.

Câu 4: Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều
A. do con người sáng tạo ra.


B. Có sự tác động của con người.

C. có nguồn gốc từ tự nhiên.

D. Có những cơng dụng nhất định.

Câu 5: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong
quá trình sản xuất được gọi là
A. lao động.

B. Hoạt động.

C. sản xuất của cải vật chất.

D. Sức lao động.

Câu 6: Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã
hội là do
A. nhà nước chi phối.

B. nhu cầu của con người quyết định.

C. sản xuất vật chất quyết định.

D. con người quyết định.

Câu 7: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lịng đất, tơm cá dưới sông biển

A. đối tượng lao động.


B. tư liệu lao động.


C. phương tiện lao động.

D. công cụ lao động.

Câu 8: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Hệ thống bình chứa.

Câu 9: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. sức lao động, đối tượng lao động,tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động,công cụ lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động.
D. sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
Câu 10: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công
bằng xã hội là
A. phát triển xã hội.

B. phát triển kinh tế.

C. phát triển bền vững.

D. tăng trưởng kinh tế.


Câu 11: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham
gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước?
A. Tích cực học tập nâng cao trình độ.

B. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền.

C. Từ chối tham gia hội nhập quốc tế.

D. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh

tế.
Câu 12: Sản phẩm của lao động, có thể thảo mãn một nhu cầu nào đó của con
người thơng qua trao đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm
A. tiền tệ.

B. hàng hóa.

C. lao động.

D. thị trường.

Câu 12: Đối với hàng hóa, cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào
đó của con người làm cho hàng hóa có
A. chất lượng.

B. giá trị sử dụng.

C. giá trị.


D. chức năng.

Câu 13: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực
hiện chức năng gì dưới đây?
A. Phương tiện thanh toán

B. Phương tiện cất trữ


C. Thước đo giá trị

D. Phương tiện lưu thông

Câu 14: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ
cấu, chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị
trường?
A. Thông tin.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Mã hóa.
Câu 15: Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hố khi nó là đối tượng
A. được xã hội thừa nhận.
C. có giá trị sử dụng.
trường.

B. mua – bán trên thị trường.
D. được đưa ra để bán trên thị

Câu 16: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, lao động xã hội của người sản xuất
hàng hoá kết tinh trong hàng hoá được gọi là

A. giá trị của hàng hoá.

B. thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. thời gian lao động cá biệt.

D. tính có ích của hàng hố.

Câu 17: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
D. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
Câu 18: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị
trường là chức năng
A. biểu hiện giá trị hàng hóa.
C. thơng tin .

B. làm mơi giới trao đổi
D. trao đổi hàng hóa.

Câu 19: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng
hàng hóa phải phù hợp với


A. tổng thời gian lao động cộng đồng.

B. tổng thời gian lao động tập thể.

C. tổng thời gian lao động xã hội.


D. tổng thời gian lao động cá nhân.

Câu 20: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thơng hàng hóa
phải dựa trên cơ sở thời gian lao động nào dưới đây
A. Thời gian lao động tập thể cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian hao phí tập thể cần thiết
Câu 21: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng
hóa, địi hỏi người sản xuất phải
A. vay vốn ưu đãi.

B. nâng cao năng suất lao động.

C. đào tạo gián điệp kinh tế.

D. sản xuất một loại hàng hóa.

Câu 22: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ khơng thực hiện chức năng nào dưới
đây?
A. Quản lí sản xuất.

B. Phương tiện cất trữ.

C. Tiền tệ thế giới.

D. Thước đo giá trị.

Câu 23 : A dùng tiền trả cho B khi mua quần áo của B là thể hiện chức năng nào

dưới đây của tiền tệ?
A. Phương tiện lưu thông.

B. Thước đo giá trị.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 24: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ
cấu, chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị
trường?
A. Thông tin.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Mã hóa.


Câu 25: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là
A. Người sản xuất ngày càng giàu có.
B. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng.
C. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
D. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
Câu 26: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của
con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản
phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tư liệu lao động.

Câu 27 : Trong quá trình sản xuất, hàng hóa sản xuất ra trong những điều kiện
khác nhau làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa cũng
A. giống nhau.
B. khác nhau.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.
Câu 28: Để khôi phục sản xuất sau khi dịch bệnh lắng xuống, công ty A lên kế
hoạch về việc nhập nguyên liệu như sắt thép, nguyên vật liệu như ..Những nguyên
vật liệu đầu vào mà công ty nhập là đề cập đến yếu tố nào dưới đây của quá trình
sản xuất
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động
C. Hệ thống bình chứa.
D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 29: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại
lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. chợ.

B. sàn giao dịch.

C. thị trường.

D. thị trường chứng khoán.

Câu 30: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham
gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước?
A. Xây dựng nền kinh tế tự nhiên.

B. Chủ động thúc đẩy độc quyền.


C. Tạo ra năng suất lao động cao.
hóa.

D. Tạo động lực để phát triển văn

Câu 31: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham
gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước?


A. chiến lược phân bố dân cư

B. đề xuất mức lương khởi điểm.

C. Chia đều lợi nhuận thường niên.

D. lựa chọn nghề nghiệp phù hợp

Câu 32: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, xét về mặt bản chất, tua tham quan
Huế – Đà Nẵng – Hội An là loại hàng hố
A. khơng xác định.

B. dịch vụ.

C. ở dạng vật thể.

D. hữu hình.

Câu 33: Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến bộ của khoa học – kĩ
thuật, cơng dụng của hàng hố được phát hiện dần và
A. ngày càng đa dạng, phong phú.


B. không ngừng được hồn thiện.

C. ngày càng trở nên tinh vi.

D. khơng ngừng được khẳng định.

Câu 34: Hai bạn D và L đến siêu thị để mua hàng, tại đây các bạn thấy bất kỳ hàng
hóa nào cũng được in giá lên bao bì sản phẩm như: 4.500đ/ hộp sữa, 8000đ/1 cuốn
vở, 30.000đ/1 suất cơm. Việc in giá công khai như vậy là biểu hiện chức năng nào
của tiền tệ?
A. Chức năng cất trữ
B. Chức năng thanh toán.
C. Thước đo giá trị
D. Chức năng lưu thông.
Câu 35: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham
gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước?
A. Mua bán người qua biên giới.

B. Tài trợ hoạt động khủng bố

C. chủ động tìm kiếm thị trường.

D. tàng trữ trái phép vũ khí.

Câu 36: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham
gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước?
A. Tích cực học tập nâng cao trình độ.

B. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền.


C. Từ chối tham gia hội nhập quốc tế.

D. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh

tế.
Câu 37: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi
hàng hố đó
A. đã được sản xuất ra.

B. được đem ra trao đổi.

C. chuẩn bị được bán cho người mua.

D. được đem ra tiêu dùng.


Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của một hàng
hóa nào đó thì hàng hóa đó phải
A. mua được.
được.

B. ăn được.

C. tiêu dùng được.

D. tiêu hủy

Câu 39: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, yếu tố nào dưới đây quyết định giá
cả hàng hoá?

A. Giá trị của hàng hoá.

B. Xu hướng của người tiêu dùng.

C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

D. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá.

Câu 40: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thơng qua yếu tố nào dưới đây?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị số lượng, chất lượng.
xuất.

B. Giá trị trao đổi.
D. Lao động xã hội của người sản

Câu 41: : Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ lúa trồng các loại loại
cây ăn quả này có giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã
căn cứ chức năng nào của thị trường để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?
A. Chức năng thừa nhận giá trị.
B. Chức năng thực hiện giá trị.
C. Chức năng thông tin.
D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu
dùng.
Câu 42: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt
tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới
đây?
A. Trả tiền mua chịu hàng.
C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.


B. Mua vàng cất trữ.
D. Phân phối lại sức lao động.

Câu 43: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất phân phối lại sức lao động
từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác là vận dụng tác động nào của quy
luật giá trị?
A. Kích thích sản xuất phát triển.

B. Điều tiết sản xuất hàng hóa.

C. Phân phối thành quả lao động.

D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.


Câu 44: Trong q trình sản xuất, thơng qua sự biến động của giá cả thị trường,
người kinh doanh chuyển từ nơi có lãi ít sang bán ở nơi có lãi nhiều là vận dụng
tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích sản xuất phát triển.

B. Điều tiết lưu thơng hàng hóa.

C. Phân phối thành quả lao động.

D. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng.

Câu 45: Trong quá trình sản xuất, người sản xuất kinh doanh khơng ngừng cải tiến
kỹ thuật, nâng cao tay nghề người lao động để giá trị cá biệt của mình thấp hơn giá
trị xã hội là đã vận dụng tốt tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

thơng hàng hóa.

B. Điều tiết sản xuất và lưu

C. Phân phối các yếu tố tư liệu lao động. D. Thúc đẩy thời gian lao động cá
biệt tăng.
Câu 46: Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong
khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản
xuất của anh A sẽ:
A. Hòa vốn.

B. Thu được lợi nhu.

C. Lỗ vốn.

D. Có thể bù đắp được chi phí.

Câu 47: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là
A. giá trị hàng hóa

B. giá trị sử dụng .

C. giá trị trao đổi.

D. giá cả hàng hóa.

Câu 48: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là
A. mẫu mã của hàng hóa.

B. lợi nhuận .


C. cơng dụng của hàng hóa.

D. giá cả của hàng hóa.

Câu 49: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt
tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới
đây?
A. Đo lường giá trị hàng hóa.
B. Thước đo giá trị hàng hóa.
C. Thừa nhận giá trị hàng hóa.


D. Nâng cao tay nghề công nhân.
Câu 50. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt
tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới
đây?
A. Trả nợ tiền vật liệu.
B. Nộp thuế sử dụng đất.
C. Thừa nhận giá trị sử dụng.
D. Hợp lý hóa sản xuất.
Câu 51: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân biệt giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D. Làm cho hàng hóa phân phối khơng đều giữa các vùng.
Câu 52: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông, tổng sản phẩm biểu hiện như
thế nào dưới đây?
A. Tổng giá cả # Tổng giá trị.


B. Tổng giá cả = Tổng giá trị.

C. Tổng giá cả > Tổng giá trị.

D. Tổng giá cả < Tổng giá trị.

Câu 53: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn ăn khớp với giá trị

B. Luôn cao hơn giá trị

C. Luôn thấp hơn giá trị

D. Luôn xoay quanh giá trị

Câu 54: Do giá trái cây ở miền Bắc tăng cao và bán chạy nên ông H đã quyết định
đưa các loại trái cây từ miền Nam ra miền Bắc để bán nhằm thu nhiều lợi nhuận.
Vậy hiện tượng này thể hiện tác động nào của quy luật giá trị ?
A. Điều tiết sản xuất và điều tiết lưu thông.
B. Điều chỉnh sản xuất và phân phối lại hàng hóa .
C. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất.
D. Kích thích lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động.


Câu 55: Gia đình ơng H sản xuất các mặt hàng thủ công mĩ nghệ. Gần đây, mặt
hàng này trên thị trường tiêu thụ rất chậm do hàng mĩ nghệ giá rẻ của TQ tràn
ngập. Trong khi đó hàng do ông H làm ra, chi phí cao, sức cạng tranh thấp mẫu mã
lạc hậu. Dù nhiều thành viên trong gia đình đã khun ơng nên đầu tư dây chuyền
sản xuất hiện đại để hạ giá thành song ông H không nghe vì vậy mà sau 3 năm làm
ăn thua lỗ, ông H phải giải thể xưởng sản xuất với khoản lỗ nhiều tỷ đồng. Ông H

chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Phân hóa giàu nghèo.
nghề

B. Cải tiến kỹ thuât, nâng cao tay

C. Kích thích năng suất lao động tăng lên D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng
hàng hóa

Câu 1: Em hãy trình bày những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu
thơng hàng hố ?
Câu 2: Em hãy cho biết các chức năng của tiền tệ ?
Câu 3: Em hãy trình bày những chức năng của thị trường ?
Câu4 : Phân biệt sản phẩm và hàng hóa. Cho ví dụ
Câu 5: Phân biệt hai thuộc tính của hàng hóa. Cho ví dụ



×