Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.62 MB, 146 trang )

Tron Bo SGK:

iẳ :
١

‫ج‬

‫ ا‬#

‫ب‬

‫ أ‬٠
‫ا‬٠
‫ ; ة ة‬١
‫ﺀﺀ‬٠
'،'‫ﻧﺢ‬4

‫ ؤ‬٠

‫ﺀ‬

l'Щ ă Ц íH m Ш ề ổ 4 L ·& ỉ/■ \|':ể fл à í'i:> ộ ^ ìì^ \h



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

CH Ư Ơ N Sll:



DẠNG KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỞ ĐỊNH, CÁC ĐẠI
TỪ DƯỢC
MỆNH
LỆNH
• NHẤN VÀ DẠNG
٠
٠
t

٥

٠

CÁC CÁCH Ể MỐI c O H ặ c KHỔNG
Hầu hết các thành ngữ khẳng áịnh đều có một thành ngữ phủ âịnh tương
ứng. Trong tiếng Phấp, chUng dễ nhớ trong các cặp hoặc nhOm.
Hầu hết cấc thành ngữ phủ định tiê'ng Pháp giô'ng cấu trUc n e
ChUng lược bỏ p a s v à kết hợp n e / n ’... với một từ khác ( J a m a i s ,

.p a s .
p lu s ,

r i e n , V .V ...)

GiOng như với n e ... p a s , mạo từ bất dỊnh ( u n / u n e / d e s ) va mạo từ bộ
phận ( d u / d e l a / d e !') trở thành d e / d ’ trước một danh từ. Các mạo từ xác
định ( l e ^ a d e s ) không thay dổi.
Khẳng định


# PhU dinh

(dôỉ khỉ)
( \ (dôỉ khi)

٩
١
‫\ةذ‬٩‫ﻸ‬
‫ة ل أﻫ‬

> # ne... Jamais (không bao giờ)

souvent (thường xuyên)
toujours (luôn luôn)
‫ل‬

-

Prend-il toujours du café le matin? Anh âỳ /uổn uô'ng cà phê vào buoi sang
phải khOng?

Non, 11ne prend jamais de café le matin, (moming). Khong anh âykhôngbao
giờuốngcầphê vào buổĩsáng.
(Non, 11n'en prend Jajnais le matin.) (Khong. anh â'y khong bao giờ 'ng bat
cứ thứgì vào buổi sáng.)

- Tu travailles quelquefois le samedi? Đôi khi bạn làm việc vào các ngày thứ Bảy
phải không?

Non, je ne travaille jamais le samedi. Không, tôikhônị b a õ g iờ ằ vàơ các ngày

thứ Bảy.


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

ơ dạng phủ định, các đại từ làm túc từ theo sau ne/n’ và đứng trước
động từ, giông như với câu trúc ne...pas.
— Faites-vous souvent la cuisine? Bạn có thường nấu nướng khơng?
En réalité, je ne la fais jamais! Thật ra, toi chưa bao giờ làm việc đó!
Khẳng định

^

Phủ định

déjà {rịi)...

pas encore (chưa)

encore (vẫn cịn)

ne... plus (khơng cỏn nữa)

— Vas-tu encore à ce gymnase? Bạn vẫn còn đi đến phịng tập thề dục đó khơng?
Non, je ne vais plus à ce gymnase. Khơng, tơi khơng cịn đi đêh phỏng tập thê
dục đó nữa.
(Non, je n’y vais plus.) (Khơng, tơi khơng cịn dí đến đó nữa.)

- Tu manges déjà le dessert? Bạn ăn món tráng miệng rịi phải không?
Non, je ne mange pas encore le dessert. Không, tôi chưa ăn món tráng miệng.
(Non, je ne le mange pas encore.) (Khơng, tơi chưa ăn nó.)
Khẳng định

ФPhủ định

quelque chose (một việc gì đó)

/ ne... rien (khơng có gì)

tout (mọi thứ)
quelqu’un (một người nào đó)
tout le monde (mọi người)

ĩ، ne... personne (khơng ai)

- Tu vois quelque chose? Bạn có thấy g ì không?
Non, je ne vois rien. Không, tôi không thấy g ì cả.
- Ils entendent quelqu’un? Họ nghe ai đó phải không?
Non, ils n’entendent personne. Không, họ không nghe ai cả.

Bàl tệp 11.1
Sau đây là phần tả về bạn Guy của bạn. Hãy đếm mỗi câu với phần miêu
tả về bạn Suzy của anh ấy, theo mẫu. Lưu ý các thành ngữ khẳng định in
nghiêng.
EXAMPLE:

Guy a toujours des dettes (nợ).


Suzy u^g ịamais de dettes._________________ .



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

1. Guy fait encore ses études.
Suzy _________________
2. Guy a encore des examens à passer.
S u zy _________________________
3. Guy dépense (chi

‫؛‬/‫وﻻج‬

toujours son argent.

Suzy _______________________________
4. Guy est déjà fatigué à sept heures du soir.
S u zy ______________________________
5. Guy emprunte (mưỢn) parfois de l'argent.
S u zy_____________________________
6. Guy passe souvent le soir à regarder la télé.
S u zy _______________________________
7. Guy achète quelque chose à la friperie (cửa hàng bán đô'

‫رﻵﺀ‬.


S u zy_____________________________________________
8. Guy mange quelque chose au bar.
S u zy_______________________

Bài،âpll.2
Đọc các câu hỏi và trả lời mỗi câu hỏi bàng một câu hoàn chinh ơ dạng
pKủ định.. Dùng tv e ...p a s Hoặc một tHànH ngữ pliii dinli Họp lý khác.
1. Entend-elle tout?
N on,____________________________________ -____________________
2. Apprenez-vous guelgue chose dans ce cours?
Non, ______________________________ -

_____________________

3. Est-ce gue tu invites guelgu'un ce soir?
N on.__________________________________________________________
4. Regardes-tu toujours les actualités (tin tức)?
Non. _______________________________
5. Est-ce gu’elles ont beaucoup d’ennemis?
N on,____________________________



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

6. Es-tu déjà libre de voyager?
Non, __________________

7. Trouvent-ils quelque chose au marché aux puces (chợ trờ i)?
Non, ________________________________________ _
8. Tu sors parfois danser?
Non, ______________
9. Allez-vous encore à la plage chaque été?
N on ,____________________________
10.Est-ce qu’il y a quelqu’un au téléphone?
N on,___________________________

Quelque, chose, quelqu’un, rien và personne, khi cần, là túc từ của
giới từ theo sau à hoặc de/d’. Trong những trường hợp này, vị trí của ne/
n’ khơng thay đổi.
— De quoi Laurent a-t-il peur? Laurent sợ cái gì?
Il n’a peur de rien! Anh ấy khơng sợ bât cứ điêu gì?
— Tu penses à quelqu’un? Bạn đang nghĩ vê ai?
Non, Je ne pense à personne. Không, tôi không đang nghĩ về bấi cứ ai.
Bản thân j a m a i s , r i e n , p e r s o n n e , p a s e n c o r e , và p a s t o u j o u r s CĨ
thể là những câu trả lời đơn giản, khơng dùng n e / n ’.
— Qui t’appelle souvent? Bạn thường gi cho ai?
Personne. Khụng ai.
Tu reỗois un salaire pour ton travail? Bạn nhận lương cho công việc của bạn
phải không?
Pas encore. Chưa
— Alors, qu’est-ce qu’ils font? Vậy, họ đang lầm gì?
Rien. Khơng g ì cả.
— Est-ce que vous mangez du porc? Bạn ăn thịt heo không?
Jamais. Không bao giờ.
R ien và personne cũng có thể được dùng làm chủ ngữ của câu. Trong ‫؛‬
cấu trúc này, rien và personne đứng trước ne/n’.
— Tu as Tair triste, Aimée... Trông bạn buôn vậy, Aimée. . .

C’est vrai. Rien ne m’intéresse. Đúng roi. Khơng có g ì làm tơi thây thú vị.

‫؛‬

— Vous leur téléphonez? Bạn đang gọi cho họ phải không?
Oui. mais personne ne répond. Ừ, nhưng không ai trả ỉời.
234
Download Ebook Tai:




Tron Bo SGK:

٢ dlỄN TẢ CÁC GIỚI HẠN BĂNG CÁCH DÙNG Nỉ... QUE...---------------------N e ... q u e

(chỉ),

k h ô n g p h ả i là t h à n h n g ữ p h ủ đ ịn h , m à là t h à n h n g ữ

g iớ i h ạ n . T ừ đ ồ n g n g h ĩ a c ủ a n ó là s e u l e m e n t .
T r o n g cá c t h à n h n g ữ d ù n g n e ... q u e , th à n h
d a n h từ ( n g h ĩ a là

số

tố

lư ợ n g b ị “h ạ n c h ế ”).


— Je n ’ai que cinq euros. (J’ai s e u le m e n t cinq euros.)
— Il n e fait q u e deux sports.



q u e đ ư ợ c đ ặ t trư ớ c

Toi c h ỉ có nam euro.

Anh ây c h ỉ chơi hai mơn thể thao.

Nous n e pouvons lire q u e trois livres par an.

Chúng tơi c h ỉ



thể đọc ba

quyển sách một năm.

Bàỉ íập 11.3
Trả lời mỗi câu hỏi bàng một câu từ đơn ở dạng phủ định.
1. Ta mère lit-elle parfois de la science fiction? — Non,________
2. Qui veut sortir avec nous samedi soir? — ____________ .
3. Que fais-tu cet après-midi? — _____________.
4. Vous mangez quelquefois des fruits de mer? — Non,________
5. Thomas réussit-il toujours aux examens? — Non,____________
6. Quelqu’un nous appelle? — N on,_____________.
7. Qui veut bien nous aider à la cuisine? —

8. Elle t’emprunte parfois de l’argent? — Non,

Bâl ÍỘP 11.4
Trả lời các câu hỏi riêng tư bằng cách dùng một câu hoàn chỉnh ở dạng
phủ định.
1. As-tu peur de quelque chose?
— Non, _________________________
2. Prépare-t-il quelque chose de délicieux?
— N o n ,____________________ ______________________________________
3. Est-ce que quelqu’un arrive bientôt?
— Non, ________________________



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:
4. Téléphones-tu à quelqu’un?
— N o n ,________________
5. Lisez-vous quelque chose d’original?
— N o n ,________________________
6. Nous écrivons à quelqu’un?
— Non, ________________
7. Dorothée réfléchit-elle à quelque chose?
— N o n ,____________________________
8. Connais-tu quelqu'un de drôle?
— N o n ,____________________

Bâỉ íập 11.5

Trả lời mỗi câu hỏi cá nhân bằng cách dùng n e/n ’... que (chỉ). Sau đó,
nếu có thể, hãy lặp lại câu trả lời của bạn bàng cách dùng đại từ làm túc
từ en, theo mẫu.
EXAMPLE:

Combien de voitures avez-vous?

.^g n’ai qu’une voiture, .^e n’gii ai qu’une.
1. Combien de cours suivez-vous?

2. Aujourd’hui avez-vous du temps libre?

3. Combien d'heures dormez-vous chaque nuit?

4. Avez-vous beaucoup de DVDs?

5. Combien de litres de lait achetez-vous par semaine?

6. Combien d’animaux domestiques avez-vous?



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

C Á C Đ Ạ IT Ừ Đ Ư Ợ C Ể N
Các đại từ được nhấn, cồn gọi là dại từ tonic, dược dUng sau gidi từ,
trong các chủ ngữ kép, và dể nhấn mạnh. ChUng cổ thể dược dặt ỏ dầu

hoặc cuô'i câu. Nhiều dại từ dược nhấn giOng với các dại từ làm chủ ngữ
về mặt hinh thai.
moi

tôi

nous

chfing tôi, chdng ta

to‫؛‬

bạn

vous

bạn

lui

anh ấy. nổ

eux

họ^m. pl

elle

cô ây, nó


elles

hovf. pi

soi

chinh minh

CkU

١



d ílN q CỦA C Á C ỔẠÌ ĩừ đ ư ợ c NhẰN

C á c đ ạ i t ò đ ư ợc n h ấ n t h l đ ư ợ c d ù n g t h e o n h iề ư c á c h :
٠

L à m tú c từ c ủ a g iớ i từ

-

On va passer chez !ui ce soir. Chúngtơĩsẻghé thaiTi nơiởciìã anh ta chiều nay.

- Apres vous! Xỉn mời đĩ trước!
- Qui veut veuir avec nous? Ai miỉốn đi cùng với chung tôỉ?
٠

Qn doit avoir confiance en soi. Một người phai tin vảo bẳn than minh.


T r o n g c á c tú c từ v à c h ủ n g ữ k é p

-

Je préféré dỵner avec Thomas et toi. Toi thich an t()'i với Thomas va ban.

-

Vaíérỉe et moi, nous alJons gagner! Valérie va toi. chung toi se thang!

Đ ạ i từ l à m c h ủ n g ữ ( n o u s , t r o n g v í dụ trư ớ c) cO t h ể d ư ợ c lư ợ c b ỏ h o ặ c g iữ
lạ i d ể n h ấ n m ạ n h .
٠

٠

Để n h ấ n

m a n h c h ủ n g ữ c ủ a đ ộ n g từ , k h i n ó l à đ ạ i t ừ l à m c h ủ n g ữ

-

Luỉ١ ‫ ا؛‬adore cuisiner: e!le٠ elle préféré le bricolage. Anh ây thich паи an: COâ'y
thlch lầm nhffng cOng việc nhà hưn.

--

Ils


SviiZ

ont beaucoup de chance, eux! Ho rat inay man!

c’est/ce sont,

h o ặ c là đ ứ n g m ộ t m in h h o ặ c là đ ứ n g tr ư ớ c

m ột m ệnh đề qu an hệ
-

C’est vous, Roger et Michelle? Cac ban là Roger va Michelle phai khoiig?
‫ ذأاﻻ‬, c’est nous. Vang. la chung toi.

-

C’est moi qui gagne! Toi chien thang! (Chinh toi !à ngudi chien thang!)

-

Ce sont eux avec qui je parle. Ho là người tơi đangnói chuyện.


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

• Với être à đ ể ch ỉ v ậ t sở h ữ u
-


C’est la voiture de Caroline? Đó là xe hơi của Caroline phải khơng?
Non, elle est à moi. La vieille voiture est à elle. Khơng, nó là cửa tơi. Chiếc xe

củ là của cơ ây.
- Ces skis-là sont à nous. Những tâ'in văn trượt tuyết dó là của chúng tơi.
E tre + đại từ được nhấn là một cách khác để dùng đại từ sở hữu (le/la/les
m ien[ne][s], v.v...).
-

Ces enfants sont à vous? Ce sont les vơtres? ĐĨ là con của bạn phải khơng?

Chúng là con của bạn phải không?
٠

D ể th a y thè các d a n h từ đề cập đến người sau m ộ t sô dộng từ +
giới từ
Những động từ này bao gồm các dạng sau đây:
penser à/songer à (nghĩ về, suy nghĩ)

penser de (nghĩ ra, có ý kiến về)

renoncera (bỏ, từ bỏ)

tenir à (yêu mến)

- Tu penses souvent à ton frère? Bạn thường nghĩ về anh của bạn phải không?
Oui, je pense souvent à lui. Vâng, toi thường nghĩ ve anh âỳ.
- Que penses-tu d.clle? Bạn nghĩ gì vê cơ ây?
Je pense qu’elle est formidable! Tơi nghĩ cổ âỳ ră't giỏi.

- Tu tiens à tes amis? Bạn coi trọng bạn bè của bạn phải không?
Oui, je tiens beaucoup à eux. Vâng, toi rat col trọng ho.
- Je n ’aime plus ce type. Je renonce à lui. Toi khơng cịn thích gã đó nữa. Tơi sè
bỏ gã ấy.
٠

K êt hợp với -m êm e(s) đ ể n h â n m ạnh
- Tu conduis toi-même? Bạn tự lái xe phải không?
Font-ils le ménage eux-mêmes? Họ tự làm công việc nhả phải Ìdìỏng?

-

-

Dans la vie, on peut faire beaucoup soi-même. Trong cuộc sống, người ta có thể

tự làm nhiều viêc.

Bâỉ íập 11.6
Viêt các câu hồn chỉnh từ các thành phần sau đây, dùng đại từ được
nhấn và ê tre trong mỗi câu, theo mẫu.
EXAMPLES:

nous/contents

^ous, nous sommes contents.

Richard/anxieux

^icfiard, [ui, est anxieux.



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

1. je/tres occupé
2. A!!ce./courageuse
3.

‫ ا‬é‫ ه‬n/heureux



4. !es etudiantes/iníigentes.
5. !es voisins/íranguilles6. André et nous/drdies -

Bâl ،ộp ،1.7
Hồn thành mỗi dòng của đoạn hội thoại bàng cách dùng dại từ được
nhấn ( m o i, t o i , l u i , v.v...). Hai người bạn này dùng dạng t u với nhau,
nhưng cấn thận lưu ý các vị trí mà họ đang nói về hoặc đang nói với
người khác.
1. CAMILLE: Cécile e t__________, nous allons bientôt partir au match de football
(bóng đá). E t __________?
2. ROBERT:
prendre la voiture?

aussi, je pars bientôt. Et Cécile et.


-, vous allez

3. CAMILLE; ?
Oui, nous sommes en retard. On tient à voir Zidane. Et
-, qu'est-ce que tu penses de
?
4. ROBERT: Ah!
-, je le trouve formidable, c'est
{n g ô i sao) de l’équipe (đội).
5. CAMILLE: Alors, c’e st____

la vedette

qui allons l'applaudir.

Bai ،ộp 11.8
Dicli các

CỐU

sang ticng PKap.

1. Chung tôi làm việc chăm ch‫( ؛‬dur) hdn họ

(fi).

2. TOI giàu hon bạn phải khOng?

3. Anh ấy không cao hon tôi.




Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

‫ا‬

4. Bạn (pol., f.) hạnh phúc hơn cO ấy phả khống?

5. Tô! di bộ nhanh bằng ho (f.).

6. Cô ấy viết giỏ! hơn anh ấy.

7. Họ khổng hát tơn (tort) hơn tơi.

Bàỉ íâpll.ộ
Thay thế đại từ đicợc nhấn (m o i, to i, t u i , v.v.i.) cho mỗi từ đã được
TigHỊ tiodc đùng ‫ ا و ج‬từ đã C ÌIO . THa^‫ ج ؛‬0‫ ا‬cli.ii n.gứ I ١à các dạng động tù ìiìii
cần t^Ìết.
1, Ces raquettes de tennis sont á moi. (Ế!oi'se, Jacques, mes amies, Maurice et son
cohègue)

2. Qui doit réserver !e court? _ c 'e s t e//e qui doit !e taire, (moi, M!rei!!e et Chanta!,
nos voisins, vous)

3. Vous cherchez !es baies vous-mêmes? — Ou!, je le fais m oi-m èm è.
(Mathide, nous, tu, ton am!e et to!, Max)


DẠNGMỆNHLỆNH
Dang mệnh ]ệnh của áộng tCí đươc dùng dể dưa ra các chỉ dẫn, yêu cầu, dề ‫أ‬
nghị hoặc ra lệnh.
!
Các dạng mệnh lệnh hợp quy tắc thl dễ học, vì chứng dựa vào thi hiện tại. ‫ا‬
Tiếng Pháp cO ba dạng mệnh lệnh, tương ứng với ngươi dang dược dề cập. ‫؛‬
tu

(ngôi thứ hai quen thuộc, số ít)

vous

(ngơi thứ hai !ịch sự, cả số ít lẫn số nhỉêu, và số nhỉều quen thuộc)

nous

(ngơí thứ nhất số nhiều, bao gồm nhóm mà người nói thuộc v١ẽ)

Các dạng mệnh lệnh không dUng các dại từ làm chủ ngữ.
240
Download Ebook Tai:




Tron Bo SGK:

ŨẠNq MỆNh [ẹnU của
M ẫ u tự


~s

tr o n g d ạ n g

tu

các

Từ —Eíĩ

đỘNq

c ủ a c á c đ ộ n g từ

-e r

bị lư ợc b ỏ t r o n g c á c h v i ê t c ủ a

d ạ n g m ệ n h l ệ n h . C á c h p h á t â m v ẫ n k h ô n g đ ổ i.

parler (nói)
tu parles

Parle!

Hây nói đi!

vous parlez

Parlez!


Hãy nói đi!

nous parlons

Parlons!

Chúng ta hãy nói!

tu écoutes

Écỏte !

Hay lắng nghe!

vous écoutez

Écoutez !

Hãy lắng nghe!

nous écoutons

Écoutons!

Chúng tã hãy !ắngnghe!

écouter (lắng nghe)

- Regarde cet oiseau-là! Hãy nhìn con chim đó!

-

S’il vous plt, parlez plus lentement. Làm ơn nói chậm hơn!

-

Nous avons le temps; écoutons cette chanson. Chúng toi có thời gian: chúng ta
hãy lắng nghe bài hát này.

ŨẠNq MỆNh lỆNh CỦA CÁC đỘNq TỪ-ÌR
-iss- x ả y r a t r o n g c á c p h ầ n đ u ô i nous v à vous c ủ a
-ir h ợ p q u y t ắ c , g iố n g n h ư tr o n g c á c h c h ia ở t h ì h i ệ n

S ự k ế t h ợ p m ẫ u từ

các

d ạ n g m ệ n h lệ n h

t ạ i.

choisir (chọn)
tu choisis

Choisis!

Hãy chọn lựa!

vous choisissez


Chois/55ez!
Chois/55ons!

Hãy chọn Ịựa!

tu finis

Finis!

Hay kết thúc!

vous finissez

Fin/55ez!

Hây kết thúc!

nous finissons

Fin/550ns!

Chúng ta hãy kết thúc!

nous choisissons

Chúng ta hãy chọn lựa!

finir (hoàn thành)

- Choisissons un film pour ce soir. Chúng ta hãy chọn một bộ phim cho tối nay.

- Réfléchissez bien à vos choix. Hãy cân nhắc kỹ cấc lựa chọn của bạn.
-

Finis tes légumes! Hãy ăn hết phan rau của bạn!


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

D Ạ N q M ỆN h lỆ N h CỦA CÁ C đỘ N q TỪ — R E

Lưu ý rằng - s sau cùng trong dạng tu của thì hiện tại cũng xuất hiện ở
dạng mệnh lệnh của các động từ -re hợp quy tắc.
attendre (đợi)
tu attends

Attends!

Đợi đã!

vous attendez

Attendez!

Đợi đã!

nous attendons


Attendons!

Chúng ta hãy đợi!

descendre (xuống [xeỊ)
tu descends

Descends!

Đi xuống/Xuống

vous descendez

Descendez!

Hãy đi xuống!

nous descendons

Descendons!

Chúng ta hây đi xuống!

— Attends! J’arrive! Hãy đợi đă! Tôi sẽ đến.
— Descendons à Odéon, d’accord? Chúng ta hãy xuống tại Odéon được không?
— Vendez la bicyclette bleue; elle est trop petite. Hây băn chiếcxe đạp màu xanh;
nó quá nhỏ.

DẠNq


mếnU lỆ N h CỦA C Á C đỘ N q TỪ b Ấ r ọ u y TẮc

D ạ n g m ệ n h l ệ n h c ủ a c á c đ ộ n g từ b ấ t q u y t ắ c t h ư ờ n g g iô 'n g v ớ i d ạ n g t h ì
h i ệ n t ạ i c ủ a c h ú n g . T u y n h i ê n , t r o n g b ả n g sa u đ â y , h ã y lư u ý m ẫ u từ
tro n g d ạ n g

tu

của

aller (tu vas) bị lược bỏ

-s

tr o n g d ạ n g m ệ n h lệ n h . C á ch

p h á t â m v ẫ n k h ô n g đ ổ i.

faire (làm)

aller (đi)

Fais... !

Va... !

Faites... !

Allez... !


Faisons... !

Allons... !

Môt động từ ở dạng mệnh lệnh cũng có thể đứng trước một động từ
nguyên mẫu.
— Faisons du jogging demain matin. Sáng mai chúng ta hãy chạy bộ đi.
— Allez chercher deux baguettes. Hãy đi là'y hai ổbấnh mì que.
— On sonne; va ouvrir! Ai đó đang bấm chng; hãy đi mở cửa!
“ Fais le ménage. Moi, je fais la cuisine. Bạn dọn dẹp cỏn tôi sẽ nâu ăn.


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

E t r e và a v o ir có các d ạ n g m ệ n h lệ n h b ấ t quy tắ c k h á c với các d ạ n g th l
h iệ n tạ i của chdng.
‫ ة‬١٠٢‫ة‬

(thì. !ầ)

tu es

Sois... !

vous êtes

Soyez...


nous som m es

Soyons...

— Sois
— Ayez
ác

!
!

c a l m e , il n ’y a p a s d e d a n g e r .

— Soyez

C

avoir

s a g e s , le s e n fa n ts !

tu as

Ầic... !

vous avez

Ayez... !


nous avons

Ayons... !

Hãy giữ bình tĩnh, khơng có nguy hiểm đău.

Hãy ngoan nào, các con!
Hãy tin tưởng bạn bê của bạn.

confiance en vos amis.

m ện íi

(cóì

[ẹnU p liu

đ ÌN h

Trong các mệnh lệnh phủ định, ne/n’ đứng trước dạng dộng từ mệnh lệnh
và pas theo sau nó.
— N’achetez pas de tabac. Đừng mua thuô'c la.
— N’aie pas honte. Đừng ngai.
— Ne faisons pas de bniit. Chungta đừnglàm on.
— Ne parlez pas de ces difficultés. Đừng nói 1'è nhii'ng ằ ó ằ ă n này.
— N'ayez pas peur. ĐừngsỢ.

D ạn٩ MỆNh lỆNh TR0N٩

C Á C CÂU


Như bạn dã thấy, dạng mệnh lệnh (giống như các dộng từ khấc), có thể
dược theo sau bởi tinh từ, trạng từ, danh từ làm tUc từ trực tiếp/túc từ gián
tiê'p, cụm giới từ và dộng từ nguyên mẫu.
Tinh tử:

Sois calme. Hăy giữ binh tĩnh.

Trạng tử:

Réfléchissez bien. Hăysiiynghĩmộtcách cẩn thận.
Ne descends pas ici! Điìngxngở đầy.

Danh từ làm tUc tứ trực tiê'p: Achète du beu„c. /-/‫ 'رد‬mua một // bơ.
Danh từ lầm tức t٥ giấn tlê'p: Répondons au professeur. Chúngtahãytrảìờìthày
gỉáo.
Cụm gỉởi t٥:

Allons au cinéma! Chiíng la hãy đi xem phim!

Dộng từ nguyên mẫu:

\'a faire le marche. Đi mua sắm đi.



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:


Có nhiều cách lịch sự hoặc thân mật hơn để diễn tả các mệnh lệnh.
Chúng dùng các động từ ở dạng tương lai (Chương 15), dạng điều kiện
(Chương 15), và dạng giả định (Chương 16). Ví dụ:
— Pourriez-vous me faire une réseivation? Bạn có thể giữ chỗ trước cho tơi được
khơng?

Bâi íợp 11.10
Đổi các chỉ dẫn và lời khun sang dạng ìnệìih lệnh vous. Xeni ví dụ.
EXAIVIPLE: 11 faut manger moins.

iXatigcz Itioitis.___________________

1.11 faut laire de !'exercice.
2. Il faut boire assez d’eau.
3. Il faut essayer de rester (Ở) calme.
4. II ne faut pas fumer (hú t th u ố c ). _
5. Il faut réfléchir à la vie.________
6. Il faut être sociable.___________
7. Il ne faut pas manger trop de viande._______
8. Il ne faut pas prendre l’ascenseur (thang máy).

Bàl،ộpl،.ll
Tliay dổi cdc cl١.t dan na lời khuycn sang dạng mệnh lệnlx iu.
EXAMPLE: Tu ne dois pas Jouer dans la rue.

1

joue pas dans la ruef


1. Tu dois finir tes devoirs.
2. Tu ne dois pas manger de bonbons.—
3. Tu dois mettre tes lunettes quand tu lis.,
4. II taut aller au lit a dix heures. - - - 5. II ne faut pas regarder la télé le soir.__
6. Tu ne dois pas trop parler au téléphone.
7. Tu dois écrire à ta grand-mère. ______
8. Tu ne dois pas perdre ton parapluie..



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

D

ạn

٩

M ỆN h Iệ n U

vớ ‫ ؛‬ổạì

ĩừ lÀivi TÚC TỪ

C á c đ ạ i từ là m tU c từ tr ự c t ‫ ؛‬ê'p, á ạ i từ là m tUc từ g i á n tiê'p v à c á c đ ạ i từ

en


v à y d ư ợ c g ắ n v à o c á c l ệ n h k h ẳ n g đ ịn h b ằ n g m ộ t d ấ u g ạ c h nOi. D iề u n à y
c U n g d U n g d ố i v ớ i c á c d ạ i t ừ p h ả n t h â n (C h ư ơ n g 1-2). T u y n h i ê n , trong- c á c
m ệ n h l ệ n h p h ủ đ ịn h , d ạ i t ừ l à m tU c từ d iín g trư ớ c d ộ n g từ .

- Achète ces pommes! Achete-les! Hay mua những quả táo đó! Mua chúng!
- Ne les achète pas! Đừng mua chúng!
- ầvCT-. Ae \ eau'. ‫\>؟‬iN!e7,-eTv\ Hẫy uOngmột ít nưốc.i ưốngmột ítí
١

- N'cn buvez pas! Đừng hg!
- K\\on‫ >؟‬ma .c\v\ NW\‫ ؟‬,-j١ ١ ChUng ta hãy didê'n trận dấu! ChUng ta hẫy dê'n dó!
‫ﻵ‬
١
‫ل‬

١

- N'y allons pas! Chung ta đừng đến đó!
٠

Me



te

tr ở t h à n h

m oi




toi

k h i ch U n g th e o sa u m ộ t m ệ n h l ệ n h k h ẳ n g

á ịn h .

- Passe-moi le pain, s’il te plait. Lầm ơn chuÿên cho tôi bank mi.
- Non, ne me passe pas le pain. Khong. đừng chiiyen bánh mi cho toL
٠

en
aller.

M ẫ u tự s (đ ư ợ c p h á t â m [zD x u ấ t h i ệ n lạ i k h i
d ạ n g m ệ n h lệ n h

tu

c ủ a d ộ n g từ

-e r

hoặc

hoặc

y


đ ư ợc t h ê m v à o

- Pale! (Ne parle pas!) Hay nói đỉ! (Điìngniji!)
- Parles-en! (N.en parle pas!) Hay nỏi vê nó! Đừng nói vê nó!
- Va au marché! (Ne va pas au marché!) Hãy di chợ! (Difng đi chợ!)
- Vas-y! (N’y va pas!) Hăy đi đến đó! (Đừng di đến đó!)

Bởltộpl،.12
DỔI mỗi. mệnh tệnh. kl -ẳng dỉ.nli- sang niệ h ìẹnh pli-ủ đỊnli, tlico mâu. Ch- 't
tri cUa cdc dại tù làm tUc tù.
١

‫ﻷ‬

١
١

١

‫اﻻ‬

EXAMPLE: Prends-le!

CNe le prends pasf______________________________

1. Mangez-eu!
2. Rends-les!
3. Passe-moi le sel!
4. Réfléchissez-y! —

5. Finis-la!

Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

1. \ ! ‫ ةة‬-١‫_ _ \ل‬
S. Achètes-en!

٥

9. D nnez-!u! le cahier!
10. Dis-leur bonjour!_

Bal iâp 11.13
mỗi mệnh, lệnh, thaỵ danh từ Idm tiic từ In nghlCng bdng m-ột dạt
Viết
tù Idm tdc tù
‫ا وا‬

1. Achète des truits!________________________________________________
2. Passez les crayons aux éléves!_____________________________________
3. N'écoutez pas la radio! ___________________________________________
4. Bois de l’eau!__________________________________________ 5. Allez au supermarché!
6. Range ta chambre! —
7. Ne donnez pas le livre à Georges!
8. Ne donnez pas le livre à Georges!
9. Faites de l’exercice!___________
10. Écris à ta mère! ____________


Bâl.ạp 11.14
Đọc các tinh huô'ng sau đây và viết cdc mệnh lệnh bàng tiếng Pháp dành
cho người dó.
1. CO các dĩa trong bồn rửa (và nỏ không phải là phiên cùa bạn).

2. Chồng cùa bạn lại mang công việc về nhà.

3. Dồng nghiệp của bạn sống ở gần, nhưng không phải lúc nào cũng lái xe.



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

4. Người hàng xóm trẻ tưổl cùa bạn dang cho! một cái kéo (!es ciseaux).

5. Con chó cùa bạn trơng có vẻ khát nươc.

6. Hơm nay bạn của bạn dường như bị bệnh và mệt mỏi.

TỪVỤKGQUANTRỌNa
-

٠

.




-

‫ﺯ‬..:'--.

'

، t
‫ﺀ‬
١ ỈÍ S
' /ị

_
_

١
١
١
٠
. ‫؟‬٧
. ٩١١

'

‫ﺭ‬

‫ه‬،‫ﺗﺐ‬.
‫اع‬:


‫ﻡ‬

‫ر‬

١‫ﺡ‬١

'L’entretien de la maison et du jardin (Vìệcgiữgìhnha(ẹứa vầA^ứẳ

‫ﺗﻢ‬

ì

/

‫ر‬

‫ى‬

‫ى‬

‫ا ﻣﻴﺎ‬

H ề x Ể r í ứ i n ứ n ỉ / ^ ỵ C í í : ': : |
:‫؟!!؛‬:cuismière (bếp Id) ¥'‫'■؛؛‬T{ - · - . :'‫ا‬

‫ ب‬:'

‫ر‬

‫آ‬


‫ا‬

٠

‫ا‬.

,

·

‫ ; | ر ; ﻗ ﺎ ; ؛ ي‬:''

f f f

> le lavabo (bồnà )
.:(le \lave-vaisselle
rêế'ền "ằ a
-, 7~
'-~' ‫( ب‬máy
7 ‫ ؛‬7


/.



Download Ebook Tai:



Tron Bo SGK:

\‫\\ةةة\ ة‬١‫( ج‬h‫؛‬ệii giặt)
la literie (bộ đồ giường)
la m a ch in e à coudre (máy may)
la m ach in e à laver (máy giặt)
le m ixer (máy trộn)
l'ouvre-btes (777 .) (cáimởíon)
le parquet (sần gỗ)
\ĩívãì(cáim ai)
les' p ersien n es ( / ) (bức mằn che)
le placard

(bàn đ ể ủ i q ầ áo)
le plum eau (cái choi long)
le'pO tde fleurs (chậuhoa)
la poubelle (thung rác)

la planche à repasser

le râteau f،ri/c،3 ٠;

(caixo)
le sécateu r (càikéoxén)
le sèch e-lin g e (máy sâ'y gu'ân áo)
la sei ٦٠iette (khăn ăn)
le sou s-sol (tinghim)
le store ( m t che cửa so)
le tablier (cái m de)
la tig n a sse (giẻ lau san)

la tond eu se (máy ắ CỎ)
le tuyau (cái ô'ng)
la vaisselle (cấidĩẩa)
la ven to u se (dụngcụhútbôn cầu)
\‫ ة‬١‫ل‬١!‫ ﺀ‬. (nhà vệ sinh)
le seau

U\itvcc، ‫ ؛‬٠e (Các cơng vìệc tự ỉà m )
(phân xưởng)

1’atelỉer (777.)

la caisse à ods
le chauffage

(hộp dụng cụ)

(sựnungnóng)

le chauffe-eau

(lò đun nước)

les ciseaux (777 .)

(cái kéo)

(chia ‫ ﻳ ﺎ‬77‫ر‬
ầcVvmẾ.e.ưt (mấy díềuhồa khơng khi)
la clé


(đinb)

‫ﻱ‬

■ ■-;:V ·
‫؛‬
‫؟‬
:
;
"
:
:
;

.

·
‫؛‬
;
.■
:

■)‫؛؛‬,‫؛‬

.la peinture

(sơn)

la perceuse


(cái ầ a n )

la pince

(d iằ )

' le pin ceau

‫ ﻓﻨﻢ‬7' ‫ﺀ‬0‫ر‬

la plom berie

''

'

(hệ thốngốhgnước)

la prise de courant
le rabot

■;:

(ngora điện)

(càibào)

le robinet


(vòi nước)

1'échelle (f.)

le rouleau

(câylăn sơn)

1'étau (m .)

\‫\ةة ﻵ‬0‫ ة ؟‬11‫( ة‬áo quần bảo hộ)

les clou s (777 .)

la fiche
la h ach e

(cây thang)
(mỏ cặp, êtơ)

(phích cắm điện)
‫ ﻛﻨﻢ‬7' ‫ﺀ'ﻵ‬7‫ر‬

la scie

(cái cưa)

le sco tch

(băng dinh)

(ổkhóa)

l’interrupteur (777 .)

(cơng ẩc)

la serrure

la lam pe de poche

(đèn pin)

le to u m e-v is

le m arteau
le m oteu r

‫دﺀﻧﻢ‬7' ‫رئﺀﺀ‬

(động cơ)

le ventilateur

(cầy ế

vit)'

(cái quạt)

(dinh vit)




Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

E l ،ạp 11.15
Hãỵ tưòĩig tượĩig các Hoạt động mỗi ngàỵ sau dâ'y cà ‫ ا ا‬ệt kê các dị,ng CCỊ, cà
dồ pHụ tùng gtiip bạn Hodn tHdnH cHú.ig. [ỉãỵ tHam kHdo danH mcỊ-c tỉ،
vựng ơ ،rên.
1. Vous v٥ u!ez repe!ndre !a culs!ne. Vous a!!ez chercher:

2. C'est !e pr!ntemps. Vous a!!ez reta!re votre jardin. Vous prenez:

3. Votre appartement est un dé sastre!

٥ ue!s termes assoc!ez-vous avec cette s!tuat!0 n?

٠٠

Đọc
hỉếu
٠
Un week-end de bricolage
Qu’est-ce que le bricolage? C’est l’activité qui consiste à faire des travaux manuels
chez soi, en tant qu’amateur, surtout si on a sa propre maison et son jardin. C’est la
décoration, la réparation, l’aménagement, la constniction, etc., des pièces et des


appareils de sa maison.
On dit que soixante-dix pour cent des Franỗais bricolent de tenrips en temps et
trente-sept pour cent déclarent le faire souvent ou très souvent. Cette activité continue
à conntre une croissance spectaculaire. Hommes et femmes, la plupart mariés,
sont les pratiquants les plus passionnés. Les personnes plus âgées ou à la retraite
refont leur logement ou aident leurs enfants dans leur installation. On pose, par
exemple, un carrelage ou une moquette; on installe ou modifie les systèmes
électriques ou la plomberie; on construit des murs ou cloisons; on répare le toit; ou
bien on construit une pièce supplémentaire. Ces ménages possèdent parfois aussi

une résidence secondaire en province où ils passent souvent le week-end à ne
faire que du bricolage!
Pourquoi le faire soi-même si on peut engager des gens du métier? Le bricolage
est un moyen de retrouver des activités manuelles, de combattre la tendance générale
de l’abstraction qu’on trouve dans tant de professions. 11 donne de la satisfaction —
surtout aux personnes des professions libérales — de développer des capacités
dans de nouveaux domaines. Et cela écono-mise aussi en aidant le budget!


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

en tant que (như)

le toit (mái nhả)

surtout (trên hết)


une pièce supplémentaire (thêm vào
phỏng )

l’aménagement (m.) (sựsấp đặt)
les appareils (m.) (thiết bị)
une croissance (sựphát triển)

les ménages (m.) (hô gia đình)

les pratiquants (m.) (các học viên)

en province (trong nước)

à la retraite (đã vê hưu)

des gens (m.) du métier (nhâ thâu)

une moquette (môt tấm thẳm)

les professions libérales (f.) (cấc chuyên gia)

une résidence secondaire (ngơinhà thứhạ)

les cloisons (f.) (các bức tường)
Câu hỏi
Sau khi đọc phần chọn lựa, hãy trả lời các câu hỏi bàng tiếng Pháp.
1. Qui aime bricoler en France?

2. Quelles sortes d’activités sont les plus populaires?


3. Quels sont les avantages du bricolage? Y a-t-il des inconvénients?

4. Pourquoi, à votre avis, les Franỗais aiment-ils tant faire du bricolage?

5. Le bricolage vous intéresse-t-il? Qu’est-ce que vous aimez faire?

6. Pourquoi faites-vous du bricolage? L’économie? le plaisir? la satisfaction?
l’apprentissage (learning)? l’esthétique?



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

CHƯƠNG 12:

ĐAI
٠ TỜ NHÂN XƯNG VỚI CÁC .Ơ٠N G TỪ
THƯƠC
• ĐAI
٠ TỬ VÀ HIÊN
٠ TAI
· PHÂN TỪ
ĐỘNG TỪ THUỘC ĐẠI TỪ LÀ GÌ?
Động từ thuộc đại từ luôn đi kèm với một đại từ làm túc từ, gọi là đại từ
phản thân giông với chủ ngữ.
Tiếng Pháp có ba loại động từ thuộc đại từ: phản thân, hỗ tương và có
tinh chất thành ngữ. Trong câu trúc phản thân, hành động của động từ

phản ánh trở lại chủ ngữ.
— Je me réveille à sept heures. Tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.
— Ccs enfants s’endorment trop tard. Những đứa trẻ đó ngủ quắ trễ.
Các đại từ phản thân tương ứng với sáu dạng động từ.
me (m’) chính tơi

nous chính chúng tơi

te (f) chính bạn

vous chính các bạn

se (s’) chính anh ấy/cơ ấy/chính mình

se (s’) chính họ

Dạng từ nguyên mẫu của một động phản thân hay dộng từ thuộc đại từ
được viết với đại từ se/s’: se rév eiller (thức dậy), s’en d o rm ir (ngủ thiếp đi).
Đại từ phản thân luôn đứng trước dạng động từ đã chia (Je me reveiUe, Tôi
thức dậy), ngoại trừ trong câu mệnh lệnh khẳng định, trong đó nó theo sau.

CÁC ĐỘNG TỪPHẲN THÂN
Trong tiếng Pháp, hành động của các động từ phản thân th ật sự luôn
phản ánh trở lại chủ ngữ.
Thì hiện tại của sc lever (thức dậy, đứng dậy)
je me lève Tôi thức dậy

nous nous levons Chúng tôi thức dậy

tu te lèves bạn thức dậy


vous vous levez các bạn thức dậy

il/elle/on se lève anh ấy/cơ âỷ/một
người nào đó thức dậy

ils/elles se lèvent họ thức dậy



Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

je m’endors Tỏi ngủ

nous nous endormons chúng tôi ngứ

tu t’endors bạn ngủ

vous vous endormez cắc bạn ngủ

il/elle/on s’endort anh ấy/cơ ấy/một

ils/elles s’endorment họ ngủ

người nào đó ngủ
— Nous nous levons toujours pendant la pause. Chúng tôi luôn thức dậy trong lúc
nghĩ giải lao.

- Est-ce que vous vous endormez tard le week-end? Bạn đi ngủ trễ vào ngày cuối
tuần phải không.'‘
Oui, je m ’endors après minuit. Vâng, tôt ngủ sau nửa đêm.

TỪ

١٠٥ QUAN TRỌNG

Sau dây là danh sách các dộng từ phản thân dề cập dến các thOi quen và
hoạt dộng hàng ngày:

La vie quotidienne (Căc thói quen hàĩìg lìgày)
: 's ’amuser có Ê ĩ gian vui vẻ

se laver (les mains, le visage) à

■Ằ■·■-

se brosser (les dents, les cheveux)
٠;

’ đánh răng, chải đàủ

se coucher ،f//7^ử

mặt)

.

se baigner đi tắm, đi bơi


(tay,

se lever

me lève) đứngdầy, thức dậy

se Tí[ĩ)i(\\iitr trang diê’m

y

se peigner

' ‫ ؛؛‬.5 . ‫■ ؛‬
١

‫ﻹﻟﻚ‬

se déshabiller cởi quần áo

se préparer (à) chuan bị

,se doucher tắm hằng vòi sen . . .

se promener (je me promène) di dạo,

s'endormir
s’endorm ir ngủ ,
/?٥■/
/


s'ennuyer chán

١

^’ ·

* láỉxe, v.v...
se raser

/
"
‫ق‬
‫ﻻ‬

,.se regarder nhin

,

.

‫ﻲ‬
‫ﻋ‬
: ‫ﻻ‬
‫ي‬

‫ع‬

.‫ش‬
:^.:\:;‫\ل‬.‫\ إ ا ;ﺧﻪ‬.‫ ا ا; ا ا ﺟ ﺎ ا‬#‫؛‬:‫ ا ا; ا‬:‫ ؤ‬,:■

;
nghi ngơi 'T ' '
..se réveiller t h i dậy.
١

,

“٠

— Tu te réveilles à quelle heure? Bạn thức dậy lúc mây giờ?
Je me réveille vers sept heures. Tôi thức dậy khoảng bảy giờ sáng.
— Je me rase avant le petit déjeuner. Tôt cạo râu trước khi ăn sáng.
— Tu ne t’habilles pas pour sortir? Bạn không thay quần áo để đi ra ngoài à?
— Georges se promène dans le parc. Georges đi dạo trong cơng viên.
— Elles s’entrnent pour le marathon. Họ đang huấn luyện cho cuộc đua maratông.
252

Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

Ệ G TỪ f ô c ĐẠI TỦrTRONG G Á c d u É C
n Gu y ê n m ẫ ư
T ro n g cấu trUc áộ n g từ + dộng từ, d ại từ p h ản th â n dứng trước dộng từ
n g u y ên m ẫ u của nó.

-

Nous ۵l!ons nous préparer avant de part‫؛‬٢. Chiing toi se chuan bi trước khi di.


-

E!!e ne veut pas se promener avec nous? Côà'ykhônginuôn di dao vdichungta

phả‫ ؛‬không?
-

Les jeunes élèves doivent se coucher assez tôt. Cac hoc sinhphai dt ngu kha sớm.

- Je peux me laver les cheveux le soir. Toi CO thểgội dầu vào buổi toi

Bài íộp 12.1
Vict các câu hồn c K ỉá tù các thành, phần sau
. Chắc chắn ằn,g

bạn htểu nghta của cáu.
phả , thUn lìà động từ phU hạp cái chủ n.gữ
‫ﻻﻵج‬

١
٦

‫ا‬,‫ﻵ‬

٣

‫او ج‬

‫ﻷ‬


1. jeXse réve!!!er/tard/!e week-end_____________________________________
2. ma sœurXse regarder/!ongtempsXdans/!a g!ace_________________________
3. nousXse !everXde bonne heureXund! matin_____________________________
4. André et Paul/s'habillerZen jean_____________________________________
5. MamanXse maguiller/rapidement____________________________________
6. PapaXse raser/tous tes jours______________________________ 7. JeXs'enm^er/dansXle bus________________________________________ __
8. les enfants/s’amuser/apres/les cours.

Bai lập 12.2
Dich moi câu sang tieng Phap, bang cach dting động ،ừ phan thân.
1. Tôi tắm vOi sen lúc bảy giờ.___________________________________
2. Chị tôi trang điểm.___________________________________________
3. CliUng tồi di ngU khá (assez) trC.
4. Bạn (po l.) chuẩn b! một cách nhanh chOng.
5. Họ (f.) thức dậy lUc binh minh (à 1'aube).
6. Họ (m .) thức dậy khi mẹ gọi họ. _ _ _ _ _
7. Bạn (fam .) di dạo vào buổi tõ'i.


Download Ebook Tai:


Tron Bo SGK:

Bâi íộp 12.3
Hồn thành các câu hằng cách dùng dạng thích hợp của động từ được liệt
kê. Dùng mỗi động từ chỉ một lần. Đừng quên bao gồm đại từ phản thân.
se brosser, s’entrner, s’installer, se laver, se lever, se raser
1. Après le petit déjeuner, je


les dents.

2. Les garỗons commencent

_ vers quatorze ou quinze ans.

3. Les serveurs au restaurant
4. Nous____________
5. Tu

les mains très souvent.
pendant la pause chercher un verre d’eau.

pendant six semaines avant de courir dans le marathon.

6. Les Boisvert déménagent; la semaine prochaine ils vont
dans leur nouvelle maison.

ĐÔNG TỪ THUỘC ĐẠI TỪ: DẠNG PHỦ ĐỊNH, NGHI
VẤN VÀ MỆNH LỆNH
Các dạng phủ định và nghi vấn của động từ thũộc đại từ gio'ng như các
dạng không thuộc đại từ, ngoại trừ đôi với cách dùng đại từ phản thân.
Các dạng mệnh lệnh thì khác nhau ở dạng khẳng định và phủ dịnh.

ŨẠNq phủ đÌNh CỦA đỘNq TỜ ĩhuộc ỔẠÌ TỪ
ở dạng phủ định,
động từ.

ne


đứng trước đại từ phản thân, và

pas

theo sau

— Tu nc tc reposes pas suffisamment. Bận không nghỉ ngơi đủ.
— Elle ne se maquille pas le weekend? Cô ây không trang điểm vào ngày cuối
tuần ả.^
— Les enfants ne se couchent pas encore. Các đứa trẻ chưa đi ngủ.

ŨẠNq Nqhi VÂN CỦA đỘNq TỪ ĩhuộc ỔẠÌ ĩừ
Dạng câu hỏi của các động từ thuộc đại từ có thể được thành lập bằng ngữ
điệu, est-ce que, hoặc bằng cách đảo ngữ.
— Tu t’habilles déjà? Mặc quần áo rôi phải không?


Download Ebook Tai:


×