Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 3 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - lt (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.54 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi : DA ĐCN – LT 08
Thời gian: 150 Phút
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 2 đ
a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. 0,75
560KVA => Công suất biểu kiến định mức. 0,125
35/0,4 kV => Điện áp định mức ở phía sơ cấp: U
1đm
= 35kV
Điện áp định mức ở phía thứ cấp: U
2đm
= 0,4kV.
0,125
P
0
=1060W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ không tải và
đó chính là tổn hao trong mạch từ MBA.
0,125
P
N
= 5470W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ ngắn mạch
thí nghiệm và đó chính là tổn hao công suất trên điện trở dây quấn
MBA ở chế độ tải định mức.
0,125
U


N%:
Điện áp ngắn mạch thí nghiệm tương đối. 0,125
- I
0%:
Dòng điện không tải tương đối.
Y/Y0 - 12: Tổ nối dây của MBA
(0,5 điểm)
+ 3 cuộn dây sơ cấp đấu Y.
+ 3 cuộn dây thứ cấp đấu Y có dây trung tính đưa ra ngoài.
+ Số 12 là chỉ số của góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ
cấp.
0,125
b. Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ
cấp MBA)
0, 5
Ω==
∆Ρ
= 00279,010.
560
4,0.47,5
10.
S
U.
R
3
2
2
3
2
đm

2
đmN
BA

0,25
Ω== 0143,010.
S
U.U
X
đm
2
đm%N
BA
.
0,25
1/4
c. 0,75
Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp:
)sin.Ucos.U.(KU
t%NXt%NRt%2
ϕ+ϕ=∆

0,25
Vậy
6,2)6,0.903,48,0.976,0.(7,0U
%2
=+=∆
Giá trị điện áp hao tổn trong MBA:
V4,10kV0104,0
100

U.U
U
đm2%2
2
==

=∆

0,25
- Điện áp thứ cấp: U
2
= U
2đm
-
2
U∆
= 389,6V
0,25
Câu 2
a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? 1
Tải 1: 560kVA; cos
ϕ
=0,8 => p
1
=448kW; q
1
=336kVAr.
- Tải 2: 320kVA; cos
ϕ
=0,8 => p

2
=256kW; q
2
=192kVAr
- Tải 3: 400kVA; cos
ϕ
=0,7 => p
3
=280kW; q
3
=285,6kVAr.
0,25
Chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép:
- Tính: [
U

] =
[ ]
KV5,0
100
10.U
%
=


0,125
Sơ bộ chon X
0
= 0,4
Km/Ω

.
- Tính tổn hao điện áp trên điện kháng đường dây:

[ ]
)V(1,254L.qL.qL.q
U
x
U
332211
đm
0
=++=
′′


0,125
Tổn hao điện áp trên điện trở đường dây:
[ ]
V9,245UUU =
′′
∆−∆=


- Tiết diện dây dẫn: chọn dây AC
[ ]
2
332211
đm
3
mm6,93L.pL.pL.p

U.U.
10
F =++

∆γ
=

Tra bảng chọn dây AC95 có: r
0
= 0,33
km/Ω
; x
0
= 0,4
km/Ω
.
0,125
0,25
Kiểm tra lại dây dẫn đã chọn:
=∆
tt
U
[ ]
332211
đm
0
L.qL.qL.q
U
x
++

+
[ ]
332211
đm
0
L.pL.pL.p
U
r
++
0,125
b. Xác định tổng công suất tại A: 1
2/4
Tính:
( )
W)k(583,33r.QP
U
1
P
i
n
1
2
i
2
i
2
đm
d
=+=∆



0,25
( )
)KVAr(7,40x.QP
U
1
Q
i
n
1
2
i
2
i
2
đm
d
=+=∆


0,25
Tổng công suất tại A:
P
A
=

n
1
p
tải

+
d
P∆
=1017,583kW.
Q
A
=

n
1
q
tải
+
d
Q∆
= 854,3kVAr.
S
A
=
kVA6,1328QP
2
A
2
A
=+
0,5
Câu 3 3 đ
a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ. 1,75
- Mở máy:
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP1: Ấn nút M1: 1RTG

tác động ⇒ 3K tác động ⇒ Đ3 hoạt động ; 1Rt bắt đầu tính thời
gian. sau khoảng thời gian duy trì ⇒ 2K tác động ⇒ Đ2 hoạt động ;
2Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì ⇒ 1K tác
động ⇒ Đ1 hoạt động ⇒ N1 tác động ⇒ mở cửa thùng chứa
nguyên liệu ở thùng chứa 1.
0,5
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP2: Ấn nút M2: 2RTG
tác động ⇒ 3K tác động ⇒ quá trình lặp lại tương tự như trên.
0,5
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở 2 thùng chứa: Ấn nút M1 và M2:
1RTG tác động; 2RTG tác động ⇒ 3K tác động ⇒ quá trình lặp lại
tương tự như trên
0,5
Dừng: Ấn nút C 0,25
b. Phân tích hoạt động của bảo vệ quá tải trong sơ đồ. 0,75
Giả sử Đ1 bị sự cố quá tải dòng điện qua 1RN tăng quá mức cho
phép, sau 1 khoảng thời gian rơ le nhiệt 1RN tác động mở tiếp điểm
1RN trên mạch điều khiển. Cuộn dây 1K mất điện, đèn 5Đ tắt, các
tiếp điểm 1K mạch động lực mở ra, động cơ được cắt khỏi lưới điện.
0,25
Giả sử Đ2 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên. 0,25
Giả sử Đ3 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên. 0,25
c. Thời gian chỉnh định của các rơ le thời gian được xác định dựa
trên thời gian mở máy của các động cơ:
0,5
3/4
Thời gian chỉnh định của 1Rt:
Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ3.
0,25
Thời gian chỉnh định của 2Rt:

Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ2.
0,25
Câu 4 Câu tự chọn, do các trường biên soạn 3đ
………, ngày ………. tháng ……. năm ……
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TỐT
NGHIỆP
TIỂU BAN ĐỀ THI
4/4

×