Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 3 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - lt (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.84 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 -2012)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi số: DA ĐCN- LT 32
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1 Trình bày phương pháp xác định tổ đấu dây của máy biến áp
ba pha. Xác định tổ đấu dây của máy biến áp có sơ đồ đấu
dây như hình vẽ?
1 điểm
- Phương pháp xác định tổ nối dây máy biến áp 3 pha
+ Tổ đấu dây máy biến áp ba pha là tập hợp bao gồm cách
đấu dây cuộn dây sơ cấp, cách đấu dây cuộn dây thứ cấp, góc lệch
pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp.
Do góc lệch pha giữa điện áp
dây sơ cấp và thứ cấp luôn là bội số của
30
0
nên để thuận tiện người ta dùng
kim đồng hồ để biểu thị: Kim dài của
đồng hồ chỉ điện áp dây sơ cấp, kim
ngắn chỉ điện áp dây thứ cấp. Sau khi
xác định điện áp dây sơ cấp, thứ cấp, ta
dịch chuyển véc tơ điện áp dây thứ cấp
về gốc véc tơ điện áp dây sơ cấp, quay
hệ thống hai véc tơ này sao cho véc tơ
điện áp dây sơ cấp chỉ số 12, véc tơ
điện áp dây thứ cấp chỉ số giờ tương


ứng, đó là góc lệch pha giữa điện áp
dây sơ cấp và thứ cấp
0,5
điểm
- Xác định tổ nối dây của máy biến áp:
- Vẽ đúng véc tơ điện áp cuộn dây sơ cấp
- Xác định đúng chiều véc tơ U
AB

- Vẽ đúng véc tơ điện áp cuộn dây thứ cấp
- Xác định đúng chiều véc tơ U
ab

- Xác định đúng góc lệch giữa véc tơ U
AB
và U
ab
- Tổ nối dây máy biến áp trên là: Y/∆ - 11
0,5
điểm
12
11
A
C B
X
Y
Z
U
AB
a,y

b,zc,x
U
ab
U
ab
U
AB
2
Trạm biến áp 250 (kVA), điện áp 10/0,4 (kV) cấp điện
cho hai dãy phố, mỗi dãy có công suất tính toán 100 (kW), cho
cosϕ = 0,85 (bỏ qua kiểm tra điều kiện ngắn mạch). Hãy nêu
điều kiện để lựa chọn các áp tô mát đặt trong tủ phân phối của
trạm.
1,5 điểm
Dòng điện tính toán của mỗi dãy phố là:
ϕ
cos 3
21
d
tt
tttt
U
P
II ==
)(95,178
85,0.38,0.3
100
A==
0,5điểm
Điều kiện chọn áp tô mát: I

đmA
≥ I
tt
Chọn áp-tô-mát nhánh A
1
, A
2
: I
đmAN
≥ I
ttN

Suy ra chọn: I
đmA1
= I
đmA2
≥ 178,95 A
0,25điểm
Dòng điện định mức của máy biến áp:
I
đmB
)(27,361
4,0.3
250
.3
A
U
S
đm
đmB

===

0,5điểm
Áp-tô-mát tổng chọn theo dòng định mức của máy biến áp:
đmBđmAT
II ≥
suy ra chọn: I
đmAT
≥ 361,27 A
0,25điểm
3
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc. Trên
nhãn máy ghi: P
đm
= 45kW; 2p = 4; n
đm
= 1460vg/ph; f = 50HZ;
∆/Y-220/380V;
6=
đm
mm
I
I
;
2=
đm
M
mm
M
; cosϕ = 0,8; η = 0,9. Làm

việc ở lưới điện U
d
= 220V; 50Hz. Tính:
a. I
đm
, I
mm
, M
đm
, M
mm
, s
đm
.
b. Công suất tác dụng P
1
; công suất phản kháng Q
1
.
c. Dùng phương pháp mở máy Sao (Y) làm việc Tam
giác (∆) để giảm dòng điện mở máy. Tính dòng điện mở máy
và mômen mở máy.
2,5 điểm
a) - Tính I
đm
, I
mm
, M
đm
, M

mm
, s
đm
.
ϕη
cos 3
đm
đm
đm
U
P
I =
=
A2,164
8,0.9,0.220.3
10.45
3
=
0,25điểm
- I
mm
= 6.I
đm
= 985,2A 0,25điểm
-
đm
đm
đm
ω
P

M =
Nm3,294
1460
45
9550 ==
0,25điểm
- M
mm
= 2.M
đm
= 588,6 Nm 0,25điểm
Với
ph/vg1500
2
5060
p
f60
n
1
=

=

=
0,25điểm
0266,0
1500
14601500
1
1

=

=

=
n
nn
s
đm
đm

0,25điểm
b) Tính P
1
; Q
1
:
kW50
9,0
45
===
η
đm
1
P
P
0,25điểm
Q = P
1
.tgϕ = 50.0,75 = 37,5 kVAr

(hoặc có thể tính:
ϕ
cos3
1
⋅⋅=
đmđm
IUP
;
ϕ
sin3
1
⋅⋅=
đm
IUQ
đm
)
0,25điểm
c) Tính dòng điện và mô men khi động cơ mở máy sao:
- Dòng mở máy là: I
mm
Υ

= I
mm
/3 = 328,4 A
0,25điểm
- Mômen mở máy là: M
mm
Υ


= M
mm
/3 = 196,2 Nm
0,25điểm
4 Nội dung 2,0 điểm
Vẽ đúng mạch điện động lực :
- Vẽ đúng mạch điện động cơ Đ1
- Vẽ đúng mạch điện động cơ Đ2 đấu Y
- Vẽ đúng mạch điện động cơ Đ2 đấu ∆
0,75điểm
Vẽ đúng mạch điện điều khiển :
- Vẽ đúng quá trình mở máy động cơ Đ1
- Vẽ đúng quá trình mở máy làm việc động cơ Đ2
- Vẽ đúng quá trình chuyển từ Y sang ∆
- Vẽ đúng quá trình mở máy và dừng tuần tự
- Vẽ đúng các thiết bị bảo vệ ngắn mạch, quá tải
- Vẽ đúng các ký hiệu của thiết bị theo tiêu chuẩn, đánh số
1,25điểm
Cộng (I) 07
II. Phần tự chọn, do trường tự biên soạn
1
2

Cộng (II)
03
Tổng cộng (I+II)
10
………, ngày ………. tháng ……. năm ………

×