Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lí thuyết tốt nghiệp khóa 3 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - lt (40)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.84 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐCN – LT 40
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực U
đm
= 380V đấu Y, tần số f =
50Hz, P
đm
= 28 kw
n
đm
= 980 vòng/phút, Cos
ϕ
= 0,88, tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2
kw, tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ )
Khi tải định mức hãy xác định :
1. Hệ số trượt ,
2. Tổn hao đồng rôto,
3. Hiệu suất,
4. Dòng điện Stato
5. Tần số dòng điện rôto
2
- Hệ số trượt S
Ta có : n


1
=
1000
3
50*6060
==
P
f
vòng/phút
S =
02,0
1000
9801000
1
1
=

=

n
nn
0,25
- Tổn hao đồng rôto
Ta có : P

= P
đm
+ P
co
+ P

phu
= 28 +1,1 + 0 = 29,1( Kw )
Mặt khác : P

= (1-S)P
đt

P
đt
=
7,29
02,01
1,29
1
=
−− s
P
co
kW
Vậy tổn hao đồng roto
P
cu2
= S
0
P
đt
= 0,02*29,7 = 0,594 (KW)
0,75
- Hiệu suất:
η

=
1
2
P
P
Trong đó:
P
2
= P
đm
= 28 KW
P
1
= P
đm
+ P
stato
= 29,7 + 2,2 = 31,9 (KW)
88,0
9,31
28
==
η

η
% = 88%
0,5
1/4
- Dòng điện stato : I =
11,56

88,0.380.3
31900
cos3
1
==
ϕ
dm
U
P
( A )
0,25
- Tần số dòng điện roto
f
2
= S*f
1
= 0,02*50 = 1( Hz )
0,25
2 Đường dây trên
không điện áp 35KV
cung cấp cho hai phụ tải
S
2
= 0,8 + j0,6 MVA và
S
3
= 0,4 + j0,3 MVA như hình vẽ tổng trở các đoạn đường dây Z
12
=
3.4 + j1.76 Ω, Z

23
= 0,85 + j0,44 Ω. Tính tổn thất điện áp, tổn thất điện
năng trong mạng điện, biết thời gian sử dụng phụ tải lớn nhất T
ln
=
4500h
2,5
Công suất truyền tải trên đoạn đường dây 12 : S
12
= S
2
+ S
3
= 1,2 +
j 0,9 (MVA)
= P
12
+ j Q
12
Công suất truyền tải trên đoạn đường dây 23: S
23
= S
3
= 0,4 + j 0,3
(MVA)
= P
23
+j Q
23
Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây 12:

)(161,0
35
76,1.9,04,3.2,1
12121212
12
kV
U
XQRP
dd
=
+
=
+
=∆ 

Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây 23:
)(013,0
35
44,0.3,085,0.4,0
23232323
23
kV
U
XQRP
dd
=
+
=
+
=∆ 

Vậy tổn thất điện áp trên đường dây:
)(174,0013,0161,0
2312
kV=+=∆+∆=∆ 
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 12:
)(0032,00062,0)76,14,3(
35
9,02,1
2
22
12
2
2
12
2
12
12
MVAjjZ
U
QP
S
dd
+=+
+
=
+
=∆
Tổn thất công suất trên đoạn đường dây 23:
)(00009,00001,0)44,085,0(
35

3,04,0
2
22
23
2
2
23
2
23
23
MVAjjZ
U
QP
S
dd
+=+
+
=
+
=∆
Vậy tổn thát công suất trong mạng điện:
)(0033,00063,0
2312
MVAjSSS +=∆+∆=∆
Thời gian chịu tổn thất lớn nhất:
28868760.)10.4500124,0(
24
=+=

τ


(h)
Vậy tổn thất điện năng trên đường dây:
)(181,182886.0063,0. MWhP ==∆=∆Α
τ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2/4
2
3
1
S
2
Z
12
S
3
Z
23
3 Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động
cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo
nguyên tắc thời gian.

2,5
3.1
M C 1
M C
O F F
M C 3
O N
M C
M C
M C 2
C K
M C
M C B
R 1
M C
m
F 1
F 2
R 3
R 2
t 1
t 2
t 3
M C 2
M C 3
M C 1
t 1
t 2
t 3
M C 3

Sơ đồ nguyên lý
1
3.2
Các trang bị điện gồm: Át tô mát MCB, các CTT : MC, MC1, MC2,
MC3; các điện trở khởi động R1,R2,R3; các rơ le thời gian T1,T2,T3 ;
cầu chì F1,F2 và bộ nút ấn.
0,25
3.3 Nguyên lý làm việc của mạch:
Đóng áttômát MCB cấp điện cho mạch, cuộn dây kích từ có điện.
ấn ON để thì CTT MC có điện đóng các tiếp điểm thường mở đưa
ĐCvào làm việc với cả 3 cấp điện trở. Động cơ tăng tốc theo đặc tính
biến trở ứng với cả 3 cấp điện trở, đồng thời T1 có điện . Sau thời
gian chỉnh định của T1, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng
lại cấp điện cho MC1 và T2. MC1 có điện đóng tiếp điểm thường mở
của nó loại R1 Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 2
cấp điện trở, . Sau thời gian chỉnh định của T2, tiếp điểm thường mở
đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC2 và T3. MC2 có điện
đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R2 Động cơ tăng tốc theo đặc
tính biến trở ứng với 1 cấp điện trở,. Sau thời gian chỉnh định của T3,
tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC3.
MC3 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R3 Động cơ tăng
tốc theo đặc tính tự nhiên đến làm việc tại điểm làm việc của nó. Để
ngừng làm việc ấn OFF, mạch trở về trạng tháI ban đầu.
1
3/4
3.4
Nguyên lý bảo vệ của mạch
Để bảo vệ ngắn mạch cho mạch động lực có át tômát MCB.
Để bảo vệ quá tảI cho động cơ có F1 và F2.
0,25

Cộng (I)
07
II. Phần tự chọn, do trường tự chọn
1

2

Cộng (II)
03
Tổng cộng (I + II)
10

………, ngày ………. tháng ……. năm ………
4/4

×