BÀI GIẢNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Chương 2
MƠ HÌNH DỮ LIỆU
KHOA Cơng nghệ thông tin
Nội dung
2
1.
Khái niệm mơ hình dữ liệu
2.
Q trình thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu
3.
Mơ hình thực thể kết hợp
4.
Mơ hình dữ liệu quan hệ
5.
Các khái niệm về khóa
6.
Chuyển đổi mơ hình thực thể kết hợp sang mơ hình quan hệ
1. Khái niệm mơ hình dữ liệu
3
v Mơ hình dữ liệu là tập các khái niệm để mô tả cấu trúc của
CSDL và các ràng buộc, các quan hệ trên CSDL đó.
v Là tập hợp kí hiệu, quy tắc cho phép mơ tả dữ liệu, mối liên hệ
trên dữ liệu, ngữ nghĩa và các ràng buộc
v Có nhiều loại mơ hình dữ liệu khác nhau: đặc trưng cho từng
phương pháp tiếp cận dữ liệu
1.1. Các mức của mơ hình dữ liệu
4
v Mơ hình ở mức quan niệm (mức ngồi, ngữ nghĩa): cung cấp
khái niệm gần gũi với người dùng. VD mơ hình thực thể kết
hợp, mơ hình đối tượng,…
v Mơ hình ở mức cài đặt (logic): cung cấp các khái niệm người
dùng có thể hiểu nhưng khơng q khác với dữ liệu được lưu
trên máy tính. Mơ hình này khơng đề cập đến một HQT CSDL
cụ thể. Ví dụ: Mơ hình dữ liệu quan hệ.
v Mơ hình vật lý (mức trong): đưa ra khái niệm, mơ tả chi tiết
về cách thức dữ liệu được lưu trên máy tính với một HQT
CSDL cụ thể.
1.2. Các loại mơ hình dữ liệu
5
v Mơ hình mức cao (Mức khái niệm)
Ø
Mơ hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Model)
Ø
Mơ hình hướng đối tượng (Object Oriented Model)
v Mơ hình cài đặt
Ø
Mơ hình quan hệ (Relational Data Model)
Ø
Mơ hình mạng (Network Data Model)
Ø
Mơ hình phân cấp (Hierachical Data Model)
v Mơ hình mức thấp (mơ hình vật lý)
1.3. Một vài mơ hình dữ liệu
6
v Mơ hình phân cấp
v Mơ hình mạng
v Mơ hình quan hệ
v Mơ hình thực thể liên kết
v …
Mơ hình phân cấp (Hierarchical data
model)
7
v Biểu diễn: bằng cây
Ø
Quan hệ cha/con
Ø
Mỗi nút có một cha duy nhất
Ø
1 CSDL = tập các cây
v Các phép tốn: GET, GET UNIQUE, GET NEXT, GET NEXT
WITHIN PARENT, ...
Mơ hình phân cấp (Hierarchical data
model)
8
LOPHOC
SINHVIEN
KETQUA
MONHOC
MỨC 1
GIAOVIEN
MỨC 2
MONHOC
MỨC 3
Mơ hình phân cấp (Hierarchical data
model)
9
v Ưu điểm
Ø
Dễ xây dựng và thao tác
Ø
Tương thích với các lĩnh vực tổ chức phân cấp (vd: tổ chức nhân sự
trong các đơn vị, ...)
Ø
Ngơn ngữ thao tác đơn giản (duyệt cây)
v Nhược điểm
Ø
Sự lặp lại của các kiểu bản ghi → dư thừa dữ liệu và dữ liệu
khơng nhất qn
Ø
Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các móc nối giữa các bản
ghi (chỉ cho phép quan hệ 1n)
Mơ hình dữ liệu mạng
(Network data model)
10
v Biểu diễn: bằng đồ thị có hướng
v Các khái niệm cơ bản
Ø
Ø
Ø
Tập bản ghi (record)
ü
Kiểu bản ghi (record type)
ü
Các trường (field)
Móc nối (link)
ü
Tên của móc nối
ü
chủ (owner) – thành viên (member): theo hướng của móc nối
ü
Kiểu móc nối: 11, 1n, đệ quy
Các phép tốn
ü
Duyệt: FIND, FIND member, FIND owner, FIND NEXT
Mơ hình dữ liệu mạng
(Network data
model)
11
MONHOC
SINHVIEN
MONHOC_SAU
SINHVIEN_DIEM
LOPHOC
MONHOC_TRUOC
LOPHOC_DIEM
KETQUA
DIEUKIEN
Mơ hình dữ liệu mạng
(Network data model)
12
v Ưu điểm
Ø
Đơn giản
Ø
Có thể biểu diễn các ngữ nghĩa đa dạng với kiểu bản ghi và kiểu
móc nối
Ø
Truy vấn thơng qua phép duyệt đồ thị (navigation)
v Nhược điểm
Ø
Số lượng các con trỏ lớn
Ø
Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các móc nối giữa các bản
ghi
1.4. Lược đồ CSDL
13
v Lược đồ CSDL (Database Schema): Là các mô tả về cấu trúc
và ràng buộc trên CSDL
1.4. Lược đồ CSDL
14
v Thể hiện CSDL (Database Instance)
Ø
Là dữ liệu được lưu trong CSDL tại một thời điểm xác định
Ø
Đây là trạng thái của CSDL
2. Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL
15
Ý tưởng
E/R thiết kế
Lược đồ
quan hệ
HQT CSDL
quan hệ
2: THIẾT KẾ
Mức quan niêm
1: PHÂN TÍCH
Khảo sát u cầu
Mơ tả ứng dụng
Mơ hình DFD
Độc l
ập vớ
i DBM
Phụ t
S
huộc
DBM
S cụ
thể
Mơ hình mức quan niệm
MaHP
Diem
hoc
(0,n)
HPhan
Hocky
(0,n)
Nam
Gvien
mo
mhoctruoc
MaSV
Ten
Lop
(1,n)
Svien
Nganh
MaMH
TenMH
Khoa
(1,n)
MHoc
Tinchi
(0,n)
dieukien
(0,n)
mhocsau
4: CÀI ĐẶT
3: THIẾT KẾ
Mức logic
Mơ hình dữ liệu vật lý
Tin học hố quản lý
16
2. Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL
Thế giới
thực
Phân tích yêu cầu
Các yêu cầu về dữ liệu
17
Các yêu cầu về chức năng
Phân tích chức năng
Phân tích quan niệm
Các đặc tả chức năng
Lược đồ quan niệm
Độc lập HQT
Thiết kế mức logic
Lược đồ logic
Thiết kế
chương trình ứng dụng
Thiết kế mức vật lý
Lược đồ trong
Chương trình ứng dụng
Phụ thuộc
HQT cụ thể
3. Mơ hình thực thể kết hợp
18
v Mơ hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram)
Ø
Dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
Ø
Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL (mơ hình hóa thế
giới thực)
Ø
ERD bao gồm:
Tập thực thể (Entity sets) / Thực thể (Entity)
Thuộc tính (Attributes)
Mối quan hệ (Relationship)
3.1. Thực thể
19
v Đặc điểm:
v
Diễn tả các đối tượng trong thực tế
v
Có tên gọi riêng
v
Có danh sách thuộc tính mơ tả đặc trưng của thực thể
v
Có khóa thực thể
v Ví dụ: Ứng dụng quản lý sinh viên
v
1 SV 1 thực thể
v
1 lớp 1 thực thể
Tập thực thểE
Entity set là tập hợp các thực thể có tính chất
giống nhau.
v
3.1. Thực thể
20
v Ví dụ “Quản lý đề án cơng ty”
Ø
Một nhân viên là một thực thể
Ø
Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
Ø
Một đề án là một thực thể
Ø
Tập hợp các đề án là tập thực thể
Ø
Một phịng ban là một thực thể
Ø
Tập hợp các phịng ban là tập thực thể