NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN VÀ PHÁT TRIỂN
MỘT SỐ GIỐNG RAU CẢI CHO VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC
Nguyễn Phi Hùng, Lê Thị Ý Yên, Phạm Thị Xuyên
Summary
Selection and expanding of some vegetable varieties
for orthern mountainous area of Vietnam
Some selected vegetable varieties well - adapted in Northerm mountainous ecological regions are
able to expand and develop in a larger scale. The result shows that: 9 kale specimens are
collected, while some varieties such as: H.mong kale in Sonla Province are potential kale
specimens, too. whereas a good growing and developing model of Sonla kale variety was also
established. Also, its yield has gained from 1500 kg for 500m
2
and its income has achieved 5,73
millions VN dong for 500 m
2
for a reason.
Keywords: Vegetable variety, selection, Evaluation.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhu cầu tiêu thụ rau và các sn phNm t
rau ngày càng cao, c bit là vùng trung
du min núi phía Bc. Tuy nhiên, kh năng
cung cp rau cho vùng này còn rt hn ch,
do din tích trng phân tán, sn xut còn
manh mún, ngun ging chưa di dào dn
n tình trng cu vưt quá cung. Mt khác,
vn tăng hiu qu kinh t trên mt ơn v
din tích, vn gii quyt vic làm ca
các vùng sn xut nông nghip trung du
min núi phía Bc ang là nhng vn cp
thit. Xác nh ưc các ging rau thích hp
cho vùng trung du min núi phía Bc s gii
quyt ưc phn nào các vn trên.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. ội dung
+ Thu thp mt s ging rau có kh
năng phát trin vùng min núi phía Bc;
+ So sánh các ging có trin vng và
các bin pháp canh tác phù hp cho các
ging ã ưc tuyn chn;
+ Kho nghim ô ln các ging rau ci.
2. Vật liệu và phương pháp
+ Thu thp ging: iu tra, thu thp có
chn lc các mu ging rau mt s tnh, các
cơ s nghiên cu v rau min Bc Vit
N am.
+ ánh giá tp oàn: Mi tp oàn
ưc b trí theo th t các ging, mi ging
trng 10 - 20 m
2
, không nhc li.
+ Thí nghim kho nghim ô ln: ưc
b trí theo khi ngu nhiên hoàn chnh vi
3 ln nhc li, din tích mi ô là 100 m
2
.
+ Thí nghim so sánh và bin pháp canh
tác: ưc b trí theo khi ngu nhiên hoàn
chnh 3 ln nhc li, mi ln nhc li 20 m
2
.
* Thí nghim v mt :
Công thc 1: Khong cách trng 25 x
25 cm. Mt m bo 112 cây/10 m
2
(/c)
Công thc 2: Khong cách trng 30 x
25 cm. Mt m bo 93,3 cây/10 m
2
.
Công thc 3: Khong cách trng 30 x
30 cm. Mt m bo 77,7 cây/10 m
2
.
Công thc 4: Khong cách trng 30 x
35 cm. Mt m bo 66,6 cây/10 m
2
.
* Thí nghim v thi v:
Công thc 1: N gày trng 15/9
Công thc 2: N gày trng 5/10
Công thc 3: N gày trng 25/10
Công thc 4: N gày trng 11/11
ánh du ngu nhiên 30 cây/1 ô thí
nghim (hoc trên 1 ging i vi thí
nghim so sánh), nh kỳ theo dõi 10 - 15
ngày/ln. i vi sâu, bnh hi nh kỳ 10
ngày/ln iu tra theo phương pháp 5 im
chéo góc, mi im iu tra 5 cây, theo
phương pháp nghiên cu ca Vin Bo v
thc vt (1999). S liu ưc x lí theo
phương pháp thng kê sinh hc thông dng
nht (IRRISTAT, EXCEL).
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Kết quả thu thập, đánh giá sơ bộ
* Đánh giá sơ bộ:
Bảng 1. Kết quả thu thập một số giống rau cải
TT Tên giống Nơi thu thập Thời gian thu thập
1 Cải làn Phú Thọ 7/2006
2 Cải xanh lùn CT Đất Việt 7/2006
3 Ngồng ngọt Lạng Sơn Lạng Sơn 7/2006
4 Mèo Thanh Sơn Phú Thọ 7/2006
5 Mèo lá tím Yên Bái 7/2006
6 Ngọt bông GCTMN CTGCTMN 7/2006
7 Cải bẹ lá vàng Phú Thọ 7/2006
8 Cải mào gà Yên Bái 7/2006
9 Mèo Sơn La Sơn La 7/2006
Bảng 2. Đặc điểm thực vật học của các giống rau cải
Tên giống
Thân Lá Hoa
Dạng Màu Dạng Màu Dạng Mầu
Cải lùn - - Lá tròn Xanh đậm - Trắng
Cải xanh lùn - - Lá hình thìa Xanh nhạt - Vàng
Ngồng ngọt Lạng Sơn - - Lá dài Xanh - Vàng
Mèo Thanh Sơn - - Lá dài, xẻ thuỳ Xanh - Vàng
Mèo lá tím - - Lá tròn Tím - Vàng
Ngọt bông GCTMN - - Lá dài Xanh - Vàng
Cải bẹ lá vàng Tròn Xanh Lá tròn Xanh nhạt Chùm Trắng
Mào gà - - Lá hình quạt Gân lá màu tím
- Vàng
Mèo Sơn La - - Lá tròn Xanh đậm - Trắng
Lá không ch là b phn to ra năng
sut mà còn mang c im v hình thái và
kích thưc quan trng giúp cho vic phân
bit các ging ci, ngoài ra có th phân bit
da trên c im ca hoa.
* Tình hình sâu bệnh hại:
Bảng 3. Tình hình sâu bệnh hại
Tên giống
Sâu tơ Vẽ bùa Rệp Thối thân
BPBH MĐGH BPBH MĐGH BPBH MĐGH BPBH MĐGH
Cải làn - ++ - + - - +++
Cải xanh lùn - + - + - + -
Mèo Thanh Sơn - + - - -
Ngồng ngọt Lạng Sơn - + - + - + - +
Mèo lá tím - + - - - +
Ngọt bông GCTMN - ++ - - + -
Cải bẹ lá vàng Lá + Lá + Lá + Thân ++
Mào gà - + - - -
Mèo Sơn La - + - - -
Ghi chú: +: Mc nh (t l nhim < 26%).
++: Mc trung bình (t l bnh 26 - 50%).
+++: Mc nng (t l bnh > 50%).
- BPBH: B phn b hi.
- MGH: Mc gây hi.
Trên rau ci xut hin 2 loi sâu bnh
ph bin là sâu tơ (gp hu ht các ging
t mc nh n trung bình) và bnh thi
nhũn thân, áng chú ý là các ging ci làn
(b mc trung bình n nng).
* Một số đặc điểm sinh trưởng:
Bảng 4. Tình hình sinh trưởng phát triển của các giống rau cải
Tên giống
Đ.K tán
(cm)
Rộng
phiến lá
(cm)
Dài lá (cm)
Cao cây
(cm)
Số lá
(lá/cây)
Thời gian sinh
trưởng
(ngày)
Cải làn 34,6 14,7 24,6 29,5 14,74 85,0
Cải xanh lùn 27,6 15,4 16,9 17,5 16,48 75,0
Ngồng ngọt Lạng Sơn 42,1 12,1 27,6 32,1 16,79 70,0
Mèo Thanh Sơn 39,6 15,8 30,5 34,3 13,64 78,0
Mèo lá tím 36,6 16,3 26,9 27,8 11,83 78,0
Ngọt bông GCTMN 37,9 13,8 35,5 41,4 11,24 65,0
Cải bẹ lá vàng 51,9 11,8 18,8 42,4 12,26 72,0
Mào gà 46,7 19,0 25,2 29,7 17,21 83,0
Mèo Sơn La 37,1 14,9 25,6 23,7 19,64 95,0
Qua bng cho thy các ging thu thp
v u sinh trưng phát trin tt, các ging
có thi gian sinh trưng khác nhau. Tng
thi gian sinh trưng dài nht là ging ci
mèo Sơn La (95 ngày), ngn nht là ging
ngọt bông GCTMN (65 ngày).
2. Khảo nghiệm ô lớn so sánh giống
T 9 ging rau ci ã thu thp chúng tôi
tin hành ánh giá sơ b chn ra ưc 4
ging rau ci có trin vng cho vùng. Tin
hành so sánh ánh giá v sinh trưng, phát
trin và năng sut. Kt qu th hin bng 5.
Bảng 5. Một số đặc điểm sinh trưởng của các giống rau cải
Tên giống Đường kính tán (cm) Chiều cao cây (cm) Số lá (lá/cây)
Mèo Sơn La 55,26 46,64 18,47
Mèo Thanh Sơn 43,34 29,73 13,12
Cải ngồng ngọt 42,26 32,17 16,57
Cải xanh lùn 27,49 17,52 16,46
T s liu bng 5 cho thy chiu cao
cây, ưng kính tán và s lá cao nht
ging ci mèo Sơn La và thp nht là ci
xanh lùn.
Bảng 6. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
Tên giống
Khối lượng TB cây
(gam)
Năng suất thực thu
(tấn/ha)
Năng suất lý thuyết
(tấn/ha)
Mèo Sơn La 594,96 26,60 b 51,40
Mèo Thanh Sơn 362,60 20,12 a 31,32
Cải ngồng ngọt 319,68 18,76 a 27,62
Cải xanh lùn 361,52 16,04 a 31,23
LSD
0.5
4,06
CV (%) 10,3
S liu bng 6 cho thy: Ci mèo Sơn
La cho năng sut thc thu và lý thuyt cao
nht, ây cũng là ging có khi lưng cây
trung bình và s lá trên cây t cao nht.
c bit ging ci mèo Sơn La có kh
năng chng chu sâu bnh tt hơn các
ging còn li.
3. ghiên cứu và xây dựng một số biện
pháp canh tác
Chúng tôi tin hành nghiên cu v mt
, thi v và lưng phân thích hp cho
ging rau ci mèo Sơn La ã ưc tuyn
chn kt qu như sau:
* Thí nghiệm mật độ:
Bảng 7. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
CT
Số lá
(lá/cây)
Khối lượng cây
(gam/cây)
Khối lượng rễ
(gam/cây)
Năng suất thực
thu (tấn/ha)
Năng suất lý
thuyết (tấn/ha)
25 x 25 (đ/c) 16,57 351,29 30,00 29,67 56,20
30 x 25 16,57 515,81 30,06 30,76 60,60
30 x 30 18,45 636,23 31,15 37,29 67,16
30 x 35 19,83 640,44 32,33 34,74 57,91
LSD 1,92
CV (%) 5,4
S liu bng 7 cho thy năng sut thc
thu t cao nht công thc 30 x 30 cm.
Thp nht là công thc 25 x 25 cm.
* Thí nghiệm thời vụ:
Bảng 8. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
CT
Số lá
(lá/cây)
Khối lượng cây
(gam/cây)
Khối lượng rễ
(gam/cây)
Năng suất thực
thu (tấn/ha)
Năng suất lý thuyết
(tấn/ha)
15/9 14,57 416,44 32,00 25,60 42,67
5/10 18,76 500,81 40,21 30,67 51,12
25/10 16,32 444,63 35,67 29,03 45,39
11/11 15,49 442,19 37,85 26,92 44,88
LSD 2,9
CV (%) 7,5
T s liu bng 8 cho thy: Thi v
trng khác nhau cho năng sut khác nhau
trong ó năng sut thp nht là công thc
trng ngày 15/9 t 42,67 tn và cao nht
là công thc trng ngày 5/10 t 51,12
tn/ha. Sâu bnh hi xut hin nhưng
không nh hưng n tt c các công thc
thí nghim.
IV. KẾT LUẬN VÀ Đ N GHN
Ging ci mèo Sơn La có kh năng sinh
trưng phát trin tt vi iu kin vùng
trung du min núi, ưc sn xut chp nhn.
Xác nh thi v thích hp cho hai
ging ci mèo trng vào tháng 10 vi mt
30 x 30 cm và liu lưng phân bón
thích hp là: Phân chung 25 tn/ha +
75N : 60P : 55K, cây sinh trưng phát
trin tt, cho năng sut cao.
ngh tip tc nghiên cu nhân
ging, m rng din tích rau bn a và
công nhn mt s ging tt.
TÀI LIU THAM KHO
1 AVRDC report 199.
2 Các trang web: giadinh.net.vn;
www.rauhoaquavietnam.vn; vietbao.vn
3 Qu. Dongya, Hu Hong, Gau Trade, Liu
Guangshu, 2001. The development of
vegetable industry after China’s WTO
intry, in proceeding of international
workshop on organic and green food
production in urban and periurban areas
in Bejing China Augusr 26 - 28 - 2001.
4 Trần Văn Lài, 2005. Kt qu chn to
và công ngh nhân ging mt s loi
rau ch yu thuc “Chương trình ging
cây trng, ging vt nuôi và ging cây
lâm nghip - tài chn to ging rau”,
N hà xut bn N ông nghip, Hà N i.
5 Viện Bảo vệ thực vật, 2006. N ghiên cu
sn xut rau ăn lá (ci xanh, ci ngt) an
toàn và cht lưng cao, thuc Chương
trình nghiên cu gii pháp khoa hc
công ngh, t chc sn xut và qun lý
sn xut nông sn thc phNm an toàn
và cht lưng cao.
6 Viện ghiên cứu Rau quả, 2002. Kt
qu nghiên cu khoa hc công ngh v
rau hoa qu giai on 2000 - 2002, N hà
xut bn N ông nghip, Hà N i.
7 Viện Kinh tế ông nghiệp, 2005. Báo
cáo tổng quan các nghiên cứu về ngành
rau quả Việt am, Hà N i, tháng 4 năm
2005.
gười phản biện: Trần Duy Quý
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7