Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Báo cáo " Triển vọng của đồng tiền chung ASEAN và kinh nghiệm từ đồng EURO " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.57 KB, 10 trang )

Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


tạp chí luật học số 9/2008 79





ThS. Lê Minh Tiến *
Phạm hồng hạnh **
1. t vn
S ra i ca ng tin chung khu vc l
nh cao ca quỏ trỡnh phỏt trin ca h
thng tin t quc t nhm thớch ng vi
nhng giao lu kinh t ngy cng m rng.
Mt ng tin chung, thụng qua nhng tỏc
ng tớch cc ca nú s gúp phn xoỏ nho
ranh gii v cỏc ro cn gia cỏc quc gia,
cng c cỏc mi liờn kt ó cú, ng thi
khuyn khớch cỏc liờn kt khu vc phỏt trin
lờn nhng phm vi, cp cao hn.
Nhng ý ngha ca ng tin chung ó
v ang c kim chng bng thc tin vn
hnh ca ng EURO núi riờng v s phỏt
trin ca Liờn minh chõu u (EU) núi
chung. Nhng thnh cụng ny ó thỳc y ý
tng xõy dng cỏc ng tin chung ca
khụng ớt khu vc, trong ú cú ASEAN. Vi
mc tiờu xõy dng Cng ng ASEAN vo
nm 2015 theo Hin chng ASEAN thỡ mt


ng tin chung s khụng nhng tr thnh
trung tõm hp tỏc ca Cng ng kinh t
ASEAN m cũn cú ý ngha mt thit trong
vic cng c, tng cng quan h hp tỏc
gia cỏc nc thnh viờn trong hai tr ct
Cng ng an ninh-chớnh tr ASEAN v
Cng ng vn hoỏ-xó hi ASEAN thụng
qua nhng li ớch chung v nhng vn
chung cựng tn ti.
2. Lch s hp tỏc tin t ca cỏc nc
ASEAN
L mt trong nhng ni dung hp tỏc
kinh t, linh hn ca hp tỏc ca ASEAN,
hp tỏc tin t khu vc ó c tin hnh
ngay t nhng ngy u thnh lp. T mc
ớch hp tỏc ban u nhm h tr cho cỏc
nc thnh viờn khi gp nhng khú khn ti
chớnh nht thi, n nay, cỏc nh lónh o
ASEAN ang cú nhng bc i u tiờn
trong quỏ trỡnh thng nht tin t hng
ti mc tiờu xa hn l s ra i ca ng
tin chung chõu .
Ngay t nm 1977, cỏc ngõn hng trung
ng ca 5 nc ASEAN khi ú l Thỏi
Lan, Indonesia, Singapore, Malaysia v
Philipine ó kớ tho thun h tr ngoi t
nhm cung cp nhng khon tớn dng ngn
hn bng ng ụ la M cho cỏc nc thnh
viờn gp khú khn nht thi trong thanh toỏn
quc t.

(1)
Tng s tin úng gúp ca cỏc
nc, ti a l 100 triu USD. Mi quc gia
dnh ti a 20 triu USD sn sng cung cp
cho cỏc nc thnh viờn. Khi cn thit, mt
quc gia cú th vay ti a 40 triu USD. T
nm 1978, mc h tr t mi quc gia c
nõng lờn 40 triu USD v khi cn cú th vay
ti a 80 triu USD.
(2)
Ban u, cỏc tho
* Ging viờn Khoa lut quc t Trng i hc Lut H Ni
** Cụng ti xỳc tin thng hiu BMS
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


80 tạp chí luật học số 9/2008

thun Swap tin t ny ch cú hiu lc 1
nm. T nm 1978 cỏc tho thun b sung
gia hn thờm t 1, 3 n 5 nm ó c kớ
kt.
(3)
Gn õy nht, Tho thun b sung ln
th 5 nm 1992 tip tc gia hn thờm 5 nm
t ngy tho thun cú hiu lc, 5/8/1992.
(4)

Nm 1997, th gii ó chng kin cuc
khng hong ti chớnh-tin t nghiờm trng

vi nhng hu qu nng n. Bt u t Thỏi
Lan, cuc khng hong nhanh chúng lan
sang Philippine, Indonesia, Malaysia v
Singapore. Chớnh ph cỏc nc ny sau
nhiu c gng n lc gi giỏ ng ni t
ó phi tuyờn b th ni tin, khụng can
thip vo th trng ngoi hi. Sau ụng
Nam , nh hiu ng dõy chuyn, khng
hong tip tc tn cụng cỏc nc v cỏc
vựng lónh th khỏc trong khu vc nh Hn
Quc, Hng Kụng, Nht Bn, i Loan.
Cuc khng hong ó bc l khụng ớt hn
ch ca cỏc nc trong khu vc, c bit l
kh nng phi hp gii quyt cỏc vn
nghiờm trng xy ra. Bn thõn mi nc
ASEAN cha thc lc t cu mỡnh,
trong khi ASEAN cng cha cú c ch hp
tỏc mnh h tr cho nhau khi cn,
ngn chn nhng hu qu mang tớnh dõy
chuyn xy ra. Cuc khng hong cng cho
thy ý ngha v tm quan trng ca mụi
trng tin t n nh i vi s phỏt trin
kinh t khu vc cng nh th gii. Nhng
iu ny ó thỳc y hot ng hp tỏc tin
t ca cỏc nc ASEAN m rng ra nhng
phm vi v quy mụ mi.
Theo K hoch hnh ng H Ni
thỏng 12 nm 1998, cỏc nh lónh o
ASEAN ó ng ý nghiờn cu tớnh kh thi
v vic thit lp h thng t giỏ hi oỏi v

ng tin chung chõu . í tng ny tip
tc c a ra ti Hi ngh Cp cao
ASEAN + 3 ti Manila thỏng 11 nm 1999
v ASEAN + 3 ti Thỏi Lan thỏng 5 nm
2000. Ti cỏc hi ngh ny, cỏc nc ó
chớnh thc tuyờn b h tr phỏt trin cỏc
hỡnh thc hp tỏc mi trong ASEAN + 3
gm 10 nc ASEAN v 3 nc l Hn
Quc, Trung Quc, Nht Bn vi 4 lnh vc
chớnh: Trao i thụng tin khu vc, tho
thun Swap tin t, phỏt trin khu vc ti
chớnh v cui cựng l phi hp t giỏ, trong
ú, bn ti vic thit lp mt c ch t giỏ
AERM v mt ng tin chung khu vc.
(5)

Hi ngh ti Thỏi Lan ó nht trớ thụng qua
"Sỏng kin Ching Mai" CMI vi ni dung
thit lp mng li tho thun mua li v
hoỏn i song phng BSAs.
(6)
Mc ớch
ca cỏc tho thun ny l trỏnh v x lớ
cỏc cuc khng hong tin t trong tng
lai cú th xy ra nh cuc khng hong
nm 1997. Theo ú, cỏc nc tham gia s
h tr cho cỏc nc bn trong khu vc, khi
nc ú cú nguy c b tn cụng bi u c
tin t v nhng nh hng khỏc cú nguy
c gõy mt n nh tin t. Cỏc iu kin

ch yu ca Tho thun Swap tin t
Ching Mai bao gm:
- Thi hn hp ng: 3 nm;
- Cỏch thc thc hin: Swap mt chiu
hoc hai chiu;
- ng tin thc hin: ng tin ca
nc a ra yờu cu hoc USD;
- Thi gian rỳt tin: 90 ngy mi ln, cú
HiÕn ch−¬ng ASEAN víi hîp t¸c chuyªn ngµnh


t¹p chÝ luËt häc sè 9/2008 81

thể quay vòng 7 lần (tối đa là 2 năm);
- Lãi suất: Lãi suất Libor (lãi suất liên
ngân hàng tại thị trường Luân Đôn) + 150
điểm cơ bản.
So với các thoả thuận Swap tiền tệ năm
1977 (đã hết hiệu lực vào năm 1997) thì quy
mô của sáng kiến này rộng hơn nhiều. Tính
đến ngày 10/11/2005, đã có 17 thoả thuận
được kí kết có tổng giá trị 58,5 tỉ USD giữa
8 quốc gia, trong đó, các nước ASEAN là
31,5 tỉ USD, với sự tham gia của 5 quốc gia
là Thái Lan, Malaysia, Philipine, Indonesia
và Singapore.
(7)

Trên cơ sở bản phác thảo của của Nhật
Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, tháng 8 năm

2003, Bộ trưởng tài chính các nước ASEAN
+ 3 đã bắt tay vào việc thực hiện bước đầu
của “Thị trường trái phiếu châu Á” để phát
triển thị trường trái phiếu khu vực. Năm
2003, các nước châu Á đã thành lập quỹ trái
phiếu châu Á với số tiền 1 tỉ USD.
(8)

Để đẩy mạnh hợp tác tiền tệ khu vực, tạo
tiền đề cho sự ra đời của đồng tiền chung,
đầu năm 2006, Ngân hàng phát triển châu Á
(ADB) đã công bố kế hoạch phát hành đồng
đơn vị tiền tệ châu Á (ACU) làm đơn vị
chuẩn để theo dõi sự biến động tỉ giá của
đồng nội tệ của các nước thành viên trong
khu vực theo hình mẫu của đồng ECU, đơn
vị tiền tệ châu Âu trước khi đồng Euro ra
đời.
(9)
Trên cơ sở kinh nghiệm của ECU,
ACU được xác định theo rổ tiền tệ của các
đồng tiền cấu thành bao gồm mười đồng tiền
của mười nước ASEAN và 3 đồng tiền của 3
quốc gia là Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn
Quốc. Tỉ trọng của các đồng tiền trong rổ
tiền tệ sẽ được xem xét định kì. Việc ADB
công bố đồng ACU là động thái quan trọng
nhằm tiến tới đồng tiền chung châu Á. Đồng
ACU được ban hành sẽ giúp ADB và bản
thân mỗi quốc gia đánh giá được mức độ

biến động của các đồng nội tệ so với đồng
tiền này, cũng như biến động của đồng ACU
đối với các đồng tiền mạnh như USD,
EURO, từ đó tiến hành những can thiệp khi
cần thiết để đảm bảo sự ổn định tiền tệ, tạo
điều kiện cho sự ổn định, phát triển kinh tế
của ASEAN.
Tháng 5/2007, tại cuộc họp thường niên
của Ngân hàng phát triển châu Á ADB, các
nước ASEAN + 3 đã thoả thuận dành một
phần dự trữ ngoại tệ quốc gia để đóng góp
vào quỹ ngoại tệ chung nhằm sử dụng trong
trường hợp khẩn cấp. Tuy nhiên, quy mô
cũng như số tiền đóng góp vào quỹ chưa
được quyết định. Sau cuộc thảo luận bên lề
cuộc họp của ADB tại Tây Ban Nha ngày
4/5/2008 vừa qua, Bộ trưởng tài chính 10
nước ASEAN và Hàn Quốc, Trung Quốc,
Nhật Bản đã nhất trí thành lập Quỹ dự trữ
ngoại tệ trị giá ít nhất 80 tỉ USD để sử dụng
trong trường hợp xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính khu vực.
(10)
Trung Quốc, Hàn
Quốc, Nhật Bản sẽ đóng góp 80% số vốn
của quỹ này, phần còn lại sẽ do 10 nước
ASEAN cùng nhau đảm trách. Đây được coi
là bước tiến mới trong lộ trình hợp tác tiền tệ
của các nước ASEAN.
3. Kinh nghiệm xây dựng đồng tiền

chung ASEAN từ đồng EURO
Dù mô hình mà ASEAN xây dựng là
“thống nhất trong đa dạng”, không hướng tới
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


82 tạp chí luật học số 9/2008

cỏc mc tiờu nht th hoỏ ging nh EU
nhng xõy dng ng tin chung, ũi hi
cỏc nc ASEAN phi ỏp ng c nhng
yờu cu v tiờu chun cú tớnh nguyờn tc i
vi mi khu vc hp nht tin t. ng tin
chung chõu u EURO ra i l kt qu ca
quỏ trỡnh thit k, xõy dng th ch, phỏp lớ,
k thut cng nh gii quyt cỏc vn
chớnh tr y phc tp, l bi hc kinh
nghim rt giỏ tr cho vic xõy dng v vn
hnh ng tin chung ASEAN trờn nhiu
phng din khỏc nhau. Tuy nhiờn, trong
phm vi bi vit ny, chỳng tụi ch tp trung
phõn tớch kinh nghim xõy dng v vn hnh
ng EURO trờn bn khớa cnh c bn nht:
(1) Xõy dng nn tng kinh t-xó hi cho s
ra i ca mt ng tin chung, (2) Mc
hi t ca cỏc nn kinh t thnh viờn khi
tham gia ng tin chung, (3) Thit k b
mỏy iu hnh, (4) C ch vn hnh mt
ng tin chung.
a. V xõy dng nn tng kinh t-xó hi

cho s ra i ca ng tin chung: ng
Euro t ý tng ch tr thnh hin thc khi
EU ó t ti cp liờn kt kinh t-xó hi
nht nh, l h qu ca quỏ trỡnh liờn kt
ngy cng cht ch v chớnh tr v kinh t:
- S hp tỏc ngy cng cht ch v chớnh
tr ca cỏc nc Tõy u
Ht nhõn lch s u tiờn trong hp tỏc
chớnh tr ca chõu u l s hỡnh thnh Cng
ng than, thộp chõu u (ECSC) vi ni
dung thit lp c ch sn xut, tiờu th
chung cho hai ngun nguyờn liu thit yu
ca nn kinh t by gi l than v thộp. Kt
qu ca nhng n lc thỳc y quỏ trỡnh hp
nht c v kinh t v chớnh tr sau nhng
thnh cụng ca mụ hỡnh hp tỏc ban u ny
l s ra i ca Cng ng nng lng
nguyờn t chõu u EURATOM v Cng
ng kinh t chõu u (EEC). m bo
tớnh thng nht, phỏt huy hiu qu ca s
liờn kt, ba cng ng trờn ó c hp nht
thnh Cng ng chõu u (EC) ng thi,
h thng thit ch chung vi thm quyn m
rng hn cng c thit lp thay vỡ tng c
quan riờng cho mi cng ng nh trc ú.
Liờn minh chõu u (EU) ra i vi mt tr
ct Cng ng v hai tr ct liờn chớnh ph
ó to thnh khi liờn kt vng chc gia cỏc
nc thnh viờn.
Cựng vi quỏ trỡnh hon thin ca cỏc

mụ hỡnh hp tỏc, phm vi hp tỏc ca chõu
u ngy cng c nõng lờn, t mt ni
dung c th (than v thộp) n cỏc lnh vc
khỏc (nng lng, nguyờn t), ri ton b
nn kinh t cho ti mi lnh vc xó hi nh
t phỏp, ni v, chớnh sỏch i ngoi, an
ninh Khi u ch vi 6 quc gia (Phỏp,
c, Italia, B, H Lan, Luxembourg), hiu
qu t quỏ trỡnh hp tỏc ó khuyn khớch cỏc
nc chõu u xớch li gn nhau trong n lc
khụng ngng m rng s lng cỏc nc
thnh viờn ti con s mi lm vi s gia
nhp ca vng quc Anh, an Mch, Ailen
(1/1/1973), Hi Lp (1/1/1981), Tõy Ban Nha,
B o Nha (1/1/1986), o, Phn Lan v
Thu in (1/1/1995).
- Cp liờn kt kinh t ngy cng cao
v sõu rng
Trc khi Cng ng than, thộp chõu u
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


tạp chí luật học số 9/2008 83

ra i, mt s khuụn kh hp tỏc kinh t
gia cỏc nc chõu u ó xut hin, nh
Liờn minh thu quan Phỏp-Italia, Liờn minh
thng mi Benelux gm ba nc l B, H
Lan, Luxembourg. Ngy 1/1/1953, h thng
thu quan ca ECSC, cú tớnh cht nh khu

vc mu dch t do, bt u cú hiu lc thi
hnh trong th trng than, thộp chung. Cỏc
loi thu quan v nhng hn ch v s lng
nhp khu than thộp gia cỏc nc thnh
viờn ca cng ng c d b. Liờn kt
kinh t ca cỏc nc chõu u tip tc c
nõng lờn mc cao hn khi Liờn minh
thu quan EEC bt u cú hiu lc thc hin
vo ngy 1/7/1968. Cỏc loi thu quan ni
khi cũn li c bói b v biu thu quan
ngoi khi chung c thit lp, thay th cỏc
loi thu quan riờng ca tng quc gia trc
ú. Ngy 1/1/1993, th trng chõu u n
nht chớnh thc ra i. Mc tiờu v mt th
trng chung ó c hin thc hoỏ vi bn
s t do cn bn: hng hoỏ, dch v, vn v
con ngi. Th trng n nht thc s t
ti quy mụ v cp liờn kt cao khi nú
cho phộp tt c cỏc yu t sn xut c t
do di chuyn gia cỏc nc thnh viờn.
Nh vy, hnh trỡnh i ti ng Euro
gn lin vi quỏ trỡnh hi ho hoỏ v nht th
hoỏ ca cỏc nc thnh viờn trờn nhiu lnh
vc, khi cỏc ro cn trong hp tỏc kinh t
khụng cũn, khi cỏc nc thnh viờn ngy
cng xớch li gn nhau trong n lc thng
nht cỏc mt ca i sng xó hi, khi h
thng cỏc thit ch cng ng vi c ch
hot ng tht s hiu qu c hỡnh thnh.
b. V mc hi t ca cỏc nn kinh t

thnh viờn khi tham gia ng tin chung:
Tuy cú s tng ng v nhiu im, nhng
ngay t u khụng phi mi quc gia chõu
u u t ti trỡnh phỏt trin kinh t nh
nhau. Trong mt khu vc ng tin chung
m gia cỏc thnh viờn mi v nhng thnh
viờn ó tham gia cú s khỏc bit quỏ ln thỡ
iu ny s tr thnh gỏnh nng cho chớnh
nhng quc gia ny trong quỏ trỡnh bt kp,
thu hp khong cỏch vi nhng quc gia
trc ú, ng thi l ro cn i vi s phỏt
trin ca c khu vc. hn ch nhng
nguy c trờn, cỏc nh lónh o chõu u khi
tho thun xõy dng ng tin chung ó a
ra nhng quy nh cú tớnh cht nh nhng
tiờu chun bt buc i vi cỏc nc thnh
viờn khi gia nhp ng tin chung. Theo
iu 109 Hip c Maastricht, nhng tiờu
chun ny bao gm:
- Thõm ht ngõn sỏch khụng c vt
quỏ 3% GDP hng nm.
- T l n ca chớnh ph khụng vt quỏ
60% GDP hng nm.
- T l lm phỏt ngn hn khụng c
vt quỏ 1,5% mc lm phỏt ca ba nc
thnh viờn cú t l thp nht.
- Lói sut di hn khụng c cao hn
quỏ 2% mc lói sut bỡnh quõn ca ba quc
gia cú t l lói sut thp nht.
- Duy trỡ t giỏ n nh, nm trong khuụn

kh dao ng cho phộp so vi t giỏ trung
tõm theo quy nh ca c ch t giỏ ERM
trong thi hn ớt nht hai nm.
Mi tiờu chun trờn u cú ý ngha nht
nh i vi bn thõn mi nc khi cú ý nh
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


84 tạp chí luật học số 9/2008

tham gia khu vc s dng ng tin chung
cng nh cho c khu vc ny. Nhng tiờu
chun ti chớnh, gm t l thõm ht ngõn
sỏch v n chớnh ph, cú ý ngha m bo s
thng nht gia tỡnh trng ngõn sỏch ca mi
nc thnh viờn vi nhng chớnh sỏch n
nh ó c nh hng trc trong ton b
khu vc s dng ng tin chung. Tiờu
chun v t l lm phỏt nhm kim tra liu
giỏ c, chi phớ cỏc nc thnh viờn mi cú
phự hp vi giỏ c n nh trong khu vc
hay khụng. T l lm phỏt quỏ chờnh lch
gia cỏc quc gia s gõy khú khn cho vic
qun lớ, thc hin chớnh sỏch tin t ca c
khu vc khi lói sut b y lờn cao hn cn
thit thớch ng vi mc lm phỏt
mt s nc, trong khi vi nhng nc cú t
l lm phỏt thp thỡ mt mc lói sut cao s
l cn tr cho s phỏt trin kinh t ca nhng
nc ny. Tiờu chun t giỏ c quy nh

xem xột mt quc gia ó thc s duy trỡ
c mt t giỏ n nh hp lớ trc khi gia
nhp ng tin chung hay cha. Tiờu chun
ny kt hp vi tiờu chun v lm phỏt
m bo ng tin ca quc gia cú th chp
nhn c t giỏ chuyn i so vi ng tin
chung mt cỏch n nh m khụng gõy ra s
bin ng quỏ nhiu trong t giỏ hi oỏi
thc t ca quc gia xin gia nhp.
Nh vy, vi tng quc gia, mi tiờu
chun v mc hi t ca cỏc nn kinh t
thnh viờn cú vai trũ nh mt bi kim tra
trong mt lnh vc nht nh chớnh quc
gia ú t mỡnh xem xột li tớnh hp lớ, hiu
qu ca ton b chớnh sỏch kinh t, xó hi
ca mỡnh t ú cú nhng iu chnh, thay
i thớch hp. i vi c khu vc, nhng
tiờu chun ny nhm mc ớch to ra s hi
ho gia cỏc thnh viờn mi v thnh viờn
trc ú bng cỏch a ra nhng gii hn,
nhng quy tc trong tng lnh vc hn
ch s chờnh lch gia cỏc nc ny.
c. V kinh nghim thit k b mỏy iu
hnh ng EURO: Xõy dng ng tin
chung ng ngha vi vic cỏc quc gia s
phi t hn ch ch quyn v tin t ca
mỡnh trao cho mt thit ch i din cho
quyn lc ca tt c quc gia. Thit ch ú
s chu trỏch nhim xõy dng, qun lớ cng
nh iu hnh sao cho ng tin chung thc

hin tt cỏc chc nng ca nú, cng nh m
bo s n nh kinh t ca cỏc nc thnh
viờn. thc hin cỏc mc tiờu trờn, cỏc
kin trỳc s ca ng EURO ó xõy dng
H thng chõu u (Eurosystem) vi v trớ l
h thng ngõn hng trung ng ca khu vc
s dng ng tin chung, bao gm Ngõn
hng trung ng chõu u (ECB) v ngõn
hng trung ng ca tt c cỏc nc thnh
viờn gia nhp ng EURO (NCBs). Ngõn
hng trung ng chõu u, trung tõm ca
Eurosystem l t chc qun lớ chớnh sỏch
tin t v thc hin nhng chc nng khỏc
ca ngõn hng trung ng cho khu vc s
dng ng Euro. Xut phỏt t v trớ ca ngõn
hng trung ng, nhim v chớnh ca ECB
bao gm xõy dng chớnh sỏch tin t ca H
thng chõu u, ch o, hng dn hot
ng ca ngõn hng trung ng cỏc nc
thnh viờn, ban hnh vn bn phỏp lut
nhm bo m s thng nht trong quỏ trỡnh
thc hin chớnh sỏch tin t ca cỏc ngõn
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


tạp chí luật học số 9/2008 85

hng quc gia, can thip vo th trng
ngoi hi khi cn, xõy dng k hoch v
hp tỏc vi ngõn hng trung ng cỏc nc

trong vic sn xut v phỏt hnh tin giy.
L mt b phn cu thnh ca Eurosystem,
ngõn hng trung ng ca cỏc quc gia thc
hin tt c cỏc ngha v liờn quan n
Eurosystem phự hp vi nguyờn tc phõn
quyn ca H thng. Theo ú, NCB s thc
hin trờn thc t nhng hot ng ca chớnh
sỏch tin t, qun lớ d tr ngoi hi ca
chớnh mỡnh trờn c s s chp thun ca
ECB, phi hp vi ECB trong vic phỏt
hnh tin giy, tp hp cỏc thụng tin, s liu
cn thit v kinh t, ti chớnh quc gia liờn
quan ti cỏc ni dung ca chớnh sỏch tin t
cung cp cho ECB lm c s xõy dng
chớnh sỏch tin t cho khu vc.
Nghiờn cu cỏc thit ch iu hnh ng
EURO cho thy ng tin chung phi gn
lin vi chớnh sỏch tin t chung do mt thit
ch cú quyn lc siờu quc gia l ngõn hng
trung ng chung chu trỏch nhim xõy
dng, qun lớ v iu hnh chớnh sỏch tin t
chung ú. Chc nng ca ngõn hng trung
ng khu vc l s kt hp gia vai trũ ca
ngõn hng trung ng quc gia thụng qua
cỏc hot ng xõy dng chớnh sỏch tin t,
phỏt hnh tin hay can thip lờn th trng
ngoi hi khi cn thit vi vai trũ ca mt c
quan tin t cp cng ng khi qun lớ
chớnh sỏch tin t ca c khu vc, ch o
hot ng ca tt c ngõn hng trung ng

cỏc nc s dng ng tin chung. Mi quan
h gia cỏc ngõn hng trung ng quc gia
vi ngõn hng trung ng khu vc da trờn
nguyờn tc thng nht v phõn quyn, tc l
nhng hot ng do ngõn hng trung ng
ca cỏc quc gia thc hin s c xỏc nh
v phõn bit rừ rng, tng ng vi trỏch
nhim ca cỏc nc thnh viờn v phi tuõn
th nhng quy nh, chớnh sỏch ca ngõn
hng trung ng khu vc.
d. V kinh nghim xõy dng c ch vn
hnh ng EURO: Mc n nh ca ng
EURO ph thuc rt ln vo hiu qu ca
chớnh sỏch tin t trong khu vc s dng
ng tin chung. Hip c thnh lp EC
khng nh "mc tiờu c bn nht ca
Eurosystem l duy trỡ giỏ c n nh". Ngoi
ra, chớnh sỏch tin t cng hng ti cỏc
mc tiờu khỏc nh m bo vic lm, gúp
phn vo s tng trng kinh t. Bờn cnh
ú, vic thc hin chớnh sỏch tin t cũn phi
m bo nhng quyt nh v tin t tỏc
ng ti lói sut ngn hn ca th trng mt
cỏch nhanh chúng v chớnh xỏc. Trong khu
vc liờn kt cht ch nh EU, tỡnh trng bt
n ti nn kinh t ca mt nc thnh viờn
cú th tr thnh nguy c gõy bt n cho cỏc
quc gia cũn li v iu ny s tỏc ng tiờu
cc ti s n nh ca ng tin chung.
hn ch v ngn chn nguy c trờn, cỏc nh

lónh o chõu u ó xõy dng c ch kim
soỏt cht ch do cỏc thit ch ca Cng ng
chõu u thc hin nhm bo m s n nh
ti chớnh ca cỏc nc thnh viờn. Theo quy
nh ti Hip c thnh lp EC v Hip c
n nh v tng trng SGP, U ban chõu
u s giỏm sỏt tỡnh hỡnh ngõn sỏch v tớch
lu n ca cỏc nc thnh viờn kp thi
phỏt hin nhng sai phm ln. Khi quc gia
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


86 tạp chí luật học số 9/2008

thnh viờn b ỏnh giỏ l khụng ỏp ng
cỏc tiờu chớ v t l thõm ht ngõn sỏch hoc
t l n chớnh ph nh nhng tiờu chun ca
Hip c Mastrict ra, Hi ng, cn c
vo tng trng hp c th s ỏp dng
nhng bin phỏp phự hp buc quc gia
cú liờn quan khc phc tỡnh trng vi phm
nh a ra khuyn ngh, yờu cu phi thc
hin cỏc bin phỏp m Hi ng cho l cn
thit gim thõm ht trong thi gian xỏc
nh, ngh quc gia phi t cc khon
tin cn thit cho ti khi mc thõm ht c
Hi ng xỏc nhn l ó c ci thin hoc
tin hnh pht vi mc phự hp.
4. Trin vng ca ng tin chung
ASEAN

Vi hn 40 nm tn ti v phỏt trin,
ASEAN ó t c nhng bc tin di
trờn nhiu lnh vc hot ng. T ch ch cú
5 thnh viờn trong khu vc y mõu thun v
xung t tr thnh ASEAN gm 10 thnh
viờn, on kt trong a dng; t ch l khu
vc phỏt trin thp tr thnh mt ASEAN cú
nn kinh t phỏt trin nng ng trờn th
gii. Nhng thnh tu kinh t-xó hi m
ASEAN ó t c trong thi gian qua l
nhng c s, nn múng ban u cho vic xõy
dng ng tin chung. Tuy vy, xõy dng
mt ng tin chung khu vc thỡ ASEAN
vn cũn tip tc phi gii quyt nhiu vn
, vt qua nhiu tr ngi c v khỏch quan
ln ch quan:
- Mc dự ó cú s ci t ton din v
ng b nhng th ch phỏp lớ ca ASEAN
theo quy nh ca Hin chng vn cũn
nhng ch bt cp. Trong cỏc c quan ca
ASEAN c th ch hoỏ ti Hin chng
vn cha cú nhiu cỏc c quan hot ng
thng kỡ (ch cú 2 c quan l U ban i
din thng trc v Ban th kớ so vi cỏc
c quan cũn li ch tin hnh hp theo nh
kỡ hoc khi cn thit). iu ny, mt mt,
khin cho mi liờn kt gia cỏc c quan ca
Hip hi cũn lng lo, mt khỏc, do ch hot
ng theo c ch kỡ hp nờn cú th s lm
hn ch kh nng ch o, iu hnh ca cỏc

c quan ny trc nhng bin ng, khú
khn bt thng (nht l trong lnh vc kinh
t-tin t) cn c phi hp gii quyt
cp Hip hi.
- Cp liờn kt kinh t-thng mi
cha cao v cũn lng lo. Hin nay, hi nhp
kinh t ca ASEAN mi ch t ti khu vc
thng mi t do, mt trong cỏc cp u
tiờn ca hi nhp kinh t khu vc. Kt qu
hp tỏc kinh t ca ASEAN tuy ó t c
nhiu thnh tu to ln, cú ý ngha quan trng
nhng cha thc s to ra s phỏt trin t
phỏ trong quan h kinh t-thng mi.
Thng mi ni khi ch chim mt t l rt
nh (25%), quan h kinh t-thng mi
ASEAN vi cỏc i tỏc bờn ngoi vn chim
t trng ln v ngy cng cú v trớ quan
trng.
(11)
tin ti nhng cp liờn kt
kinh t-thng mi cao hn na, trc ht
cỏc quc gia ASEAN phi n lc phn u
t do hoỏ 4 yu t c bn ca sn xut: hng
hoỏ, dch v, vn v lao ng, v õy cng
s l mt trong cỏc mc tiờu chớnh ca vic
xõy dng Cng ng kinh t ASEAN 2015.
- Cho n nay, ASEAN vn cha cú
c h thng phỏp lut c th v cht
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành



tạp chí luật học số 9/2008 87

ch, c bit l i vi lnh vc kinh t-
thng mi. Kinh nghim liờn kt th trng
ca EU cho thy th trng cng liờn kt,
cng t do thỡ lut phỏp phi cng cht ch
"free market, more rules". Hin nay, cỏc vn
bn phỏp lớ iu chnh quan h kinh t-
thng mi ca ASEAN v c bn vn l
cỏc iu c quc t nh Hip nh
CEPT/AFTA, Hip nh v khu vc u t
AIA (phỏp lut ca EU khụng ch bao gm
cỏc iu c quc t l cỏc vn bn gc
m cũn bao gm c mt h thng rt quan
trng cỏc vn bn phỏp lut phỏi sinh c
th, chi tit do cỏc c quan ca EU ban hnh,
hn na tt c cỏc quy nh ny u c ỏp
dng trc tip v cú giỏ tr cao hn ni lut).
Dự khụng hng ti mc tiờu "nht th hoỏ"
hon ton ging nh EU nhng ASEAN
hin vn cũn thiu h thng phỏp lut kh
nng iu chnh cỏc quan h kinh t-tin t
trong mt khu vc ng tin chung.
- Mc hi t ca cỏc nn kinh t
thnh viờn cũn thp, hin vn tn ti khong
cỏch khỏ ln gia cỏc nc ASEAN. S
chờnh lch v trỡnh phỏt trin kinh t gia
cỏc nc ASEAN ang thc s l thỏch thc
i vi tin trỡnh liờn kt. Trong ASEAN,

bờn cnh nhng quc gia cú nn kinh t phỏt
trin nh Singapore, Thỏi Lan vn tn ti
nhng nc kinh t ang phỏt trin nh Vit
Nam, kộm phỏt trin nh Campuchia, Lo.
Ch xem xột mt khớa cnh l thu nhp bỡnh
quõn ca ngi dõn ti mt s quc gia cng
thy rừ s khỏc bit ny. Nm 2007, trong
khi thu nhp bỡnh quõn tớnh trờn u ngi
ca Singapore l 35.163 USD ngi, ng
th 21 trờn th gii; Burnei l 32.167 USD,
ng th 24 trờn th gii thỡ mt s quc gia
khỏc nh Vit Nam l 818 USD, ng th
140 trờn th gii; Campuchia l 600 USD,
ng th 152 th gii; Lo l 656 USD,
ng th 150 v Myanma l 235 USD, v
trớ 174 trờn th gii.
(12)
Chờnh lch v trỡnh
phỏt trin kinh t dn ti vic xỏc nh
khỏc nhau gia li ớch v th bc cỏc vn
u tiờn trong hp tỏc, kộo theo s bt ng
trong quỏ trỡnh hoch nh, thc hin chớnh
sỏch ca cỏc nc ASEAN. Bờn cnh ú, s
a dng ca cỏc h thng chớnh tr, tụn giỏo
ca cỏc quc gia trong khu vc cng l mt
khú khn cho quỏ trỡnh hp tỏc.
- Nhng thỏch thc t bờn ngoi nh th
trng ti chớnh-tin t th gii thi gian qua
ang cú nhiu bin ng, mt cuc khng
hong ti chớnh-tin t vi mc trm

trng trờn quy mụ ton cu theo cnh bỏo t
IMF ang l mi nguy c khụng loi tr
bt c quc gia no. Tt c nhng yu t trờn
ang e do trc tip ti s n nh, phỏt
trin ca tng quc gia cng nh khu vc,
ng thi, cng t ra khụng ớt thỏch thc
cho mụi trng tin t n nh ca ASEAN.
- Trong bi cnh c th ca ASEAN, vi
nh hng thng nht trong a dng ch
khụng nht th hoỏ nh EU thỡ mt trong
nhng vn khụng th khụng tớnh ti l:
tin ti ng tin chung, bn thõn mi
quc gia phi chp nhn hi sinh mt phn
ch quyn quc gia trong lnh vc tin t
chuyn giao cho thit ch chu trỏch nhim
vn hnh chớnh sỏch tin t chung cho ton
b khu vc. õy l mt ũi hi cú tớnh
Hiến chơng ASEAN với hợp tác chuyên ngành


88 tạp chí luật học số 9/2008

nguyờn tc v vụ cựng cn thit nhng li
ht sc nhy cm v khú khn i vi riờng
cỏc nc ASEAN, nht l khi chớnh sỏch
tin t luụn l mt trong nhng chớnh sỏch
kinh t v mụ quan trng nht ca mi quc
gia. Thụng qua cỏc cụng c ca nú, cỏc quc
gia tin hnh nhng can thip, iu chnh
thớch hp i vi nn kinh t quc dõn ca

mỡnh. Chuyn giao chớnh sỏch tin t ng
ngha vi vic quc gia mt i mt trong
nhng cụng c n nh v phỏt trin nn
kinh t quc dõn. Thm chớ, iu ny cú th
dn ti vic quc gia khú cú th phn ng
kp thi i vi nhng cỳ sc kinh t t bờn
trong cng nh bờn ngoi.
Ngc tr li vi lch s hp tỏc ca
Liờn minh chõu u, i chiu vi nhng
thnh tu v nhng bt cp ca ASEAN cũn
tn ti, cú th thy chng ng xõy dng
mt ng tin chung ASEAN vn cũn rt
nhiu khú khn v tr ngi.
Tuy vy, nu ly mc thi gian t 1976
(nm ra i ca Hip c Bali - du mc
quan trng trong hp tỏc kinh t ca
ASEAN.
(13)
) n nay, so vi khong thi
gian gn 50 nm ca EU bin ý tng v
ng EURO tr thnh hin thc thỡ ASEAN
mi ch mt hn mt na khong thi gian
ú. Hn na, quy mụ v trỡnh phỏt trin
kinh t ca tng quc gia cng nh ton b
EU so vi ASEAN l khong cỏch khỏ ln,
bn thõn ASEAN cng khụng cú truyn
thng hp tỏc kinh t nh cỏc nc EU. Do
ú, ASEAN hon ton cú th t ho vi
nhng chng ng ó i qua v tin tng
vo tng lai ca mt ng tin chung chõu

. Vi Hin chng ASEAN, Cng ng
ASEAN c hỡnh thnh s a ASEAN t
Hip hi thnh Cng ng vng mnh v
chớnh tr, liờn kt cht ch v kinh t, hot
ng nng ng v hiu qu hn. c bit,
Cng ng kinh t ASEAN 2015 vi nm s
t do c bn s l nn tng quan trng, to
nn múng kinh t vng chc cho s ra i
ca ng tin chung./.

(1).Xem: Memorandum of Understanding on the
ASEAN Swap Arrangements-Kuala Lumpur, 5/8/1977.
(2).Xem: The supplementary agreements to the
Memorandum of Understanding on the ASEAN Swap
Arrangements-Washington DC, 26/9/1978.
(3).Xem: Second, Third, Fourth supplementary
agreements to the Memorandum of Understanding on
the ASEAN Swap Arrangements, 1979, 1982, 1987.
(4).Xem: Fifth supplementary agreements to the
Memorandum of Understanding on the ASEAN Swap
Arrangements -Washington DC, 19/9/1992.
(5).Xem: "Việt Nam trong hợp tác tiền tệ Đông á",
PGS.TS. Đinh Trọng Thịnh - Lê Thị Thuỳ Vân, Nxb.
Tài chính, H. 2008, tr.109-110.
(6).The Joint Ministerial Statement of the ASEAN + 3
Finance Minister meeting, 6/5/2000, Chiang Mai,
Thailand.
(7).Xem: "Việt Nam trong hợp tác tiền tệ Đông á",
Sđd, tr. 88-89.
(8).Xem: "Việt Nam trong hợp tác tiền tệ Đông á",

Sđd, tr. 117-118.
(9).Xem:
(10).Xem:
(11).Xem: Bài phát biểu của Thủ tớng Nguyễn Tấn
Dũng tại Hội nghị thợng đỉnh kinh doanh và ầu t
ASEAN, Singapore, ngày 18/11/2007.
(12).Xem: World Economic Outlook Database - Apirl
2008, International Monetary Fund.
(13).Xem: 35 năm ASEAN hợp tác và phát triển,
Viện kinh tế thế giới, Nxb. Khoa học và x hội,
H. 2003, tr.55.

×