Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.57 KB, 25 trang )

ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH
Mục tiêu học tập
• Trình bày c i tng, chc  va
phân i a hóa c phân ch.
• Nêu c ni dung a hóa c phân ch.
• i thích c các bc thc hin a qui
trình phân ch
LỊCH SỬ
- Phân tích hệ thống các nguyên tố bởi Justus von
Liebig (Đức, 1803 – 1873)
- Phản ứng định tính các nguyên tố và các nhóm chức
(nhiều nhà khoa học)
- Phát triển mạnh sau 1900 nhờ vào thành tựu của
khoa học “phân tích dụng cụ” (Instrumental analysis)
GiỚI THIỆU MỘT SỐ KHÁI NiỆM
Hóa phân ch là khoa c nghiên  v các 
pháp xác nh THÀNH PHẦN HÓA HỌC a cht và CẤU
TRÚC a các hp phn có trong cht phân ch
• nh nh mt cht, a là có th xác nh xem cht
phân ch c cu o bi nhng nguyên t nào, nhóm
chc nào, và phân ch xem các nguyên t và các nhóm
chc ó c sp xp và liên kt vi nhau  th nào
(phân ch cu trúc)
• Đnh lng: dùng các  pháp phân tích  xác
nh thành phn nh lng a các nguyên t, các hp
cht hóa c trong cht phân ch.
• Hóa phân ch là khoa c v các  pháp phân ch.
• Phân ch hóa c là nhng  pháp c dùng
trong thc t  xác nh thành phn hóa c a cht
phân ch.
•  thut phân ch là da trên các hin tng khoa c


 thu thp thông  v thành phn hóa c a cht
phân ch. Thí  :  thut sc ký ng hiu  cao,
 thut cc ph.
•  pháp phân ch là ng ng  th a mt 
thut phân ch  i quyt mt vn  phân ch
GiỚI THIỆU MỘT SỐ KHÁI NiỆM
• i quyt các vn  chung a phân ch hóa h.
• Nghiên cu các  pháp phân ch hóa h.
• i quyt các nhim   th a phân ch hóa h
CHỨC NĂNG CỦA HÓA PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
Phân loại hiện nay
1. Phân tích cổ điển (classical methods):
• Phân tích định tính ion (DĐVN 4 – PL 8.1)
• Phân tích khối lượng
• Phân tích thể tích
2. Phân tích dụng cụ (instrumental analysis)
• Phân tích phổ nghiệm
• Phân tích điện hóa
• Phân tích sắc ký & điện di
• Phân tích nhiệt vi sai
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
1/ Theo đường lối phân tích:
 Tổng thể - Cục bộ:
Ngành hóa phân tích bắt đầu xuất phát từ việc
phân tích mẫu bằng sự chưng cất, ly trích hay kết
tủa để tạo ra những hợp phần phản ứng với thuốc
thử cho sản phẩm có thể nhận định bằng “màu
sắc”, “mùi”, “khí bay lên”, “điểm chảy”, “độ tan
trong dung môi” …
1/ Theo đường lối phân tích:

 Tổng thể - Cục bộ:
 Sự phân loại các cation và anion thành các
nhóm phân tích dựa trên đặc tính của các ion đối
với thuốc thử, sự tạo thành tủa, sự giống nhau và
khác nhau về độ tan … : Hệ thống phân tích
cation, Hệ thống phân tích anion.
 Các phản ứng đặc hiệu:
Na
+
(thuốc thử Kontop),
Zn
2+
(thuốc thử M.T.A – mercuri thiocyanat amoni),
Fe
3+
(thuốc thử kali ferrocyanid) ….
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
1/ Theo đường lối phân tích:
 Tng th - c b:
Nhó
m
Cation Thuốc thử Đặc điểm
I Ag
+
, Pb
2+
, Hg
2
2+
HCl 6M Tủa clorid màu trắng, không tan /

HNO
3
II Ba
2+
, Sr
2+
, Ca
2+
H
2
SO
4
3M Tủa sulfat, không tan/ acid vô cơ,
a. acetic
III Al
3+
, Cr
3+
, Zn
2+
NaOH 3M Hydroxyt lưỡng tính, tan /kiềm dư
IV Fe
3+
, Mn
2+
, Mg
2+
, Bi
3+
NaOH + H

2
O
2
Hydroxyt không tan/ kiềm dư
V Cu
2+
, Co
2+
, Hg
2+
NH
4
OH Hydroxyt, tạo phức tan/NH
4
OH dư
VI Na
+
, K
+
, NH
4
+
Không có
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
1/ Theo đường lối phân tích:
 Tng th - c b:
Nhóm
Anion
Thuốc thử
Đặc điểm

I
Cl
-
, Br
-
, I
-
, SCN
-

AgNO
3
/HNO
3

Tủa
II
SO
4
2-
, CO
3
2-
, PO
4
3-
,
BO
2
-

, C
2
O
4
2-
BaCl
2

Tủa trắng
tan/acid trừ
BaSO
4

III
NO
3
-
, MnO
4
-

Không có
thuốc thử
nhóm


PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
1/ Theo đường lối phân tích:
• Phân y - Không phân y: phân tích % nguyên t
• Trc p - Gián p:   các ch kh b iod …

PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
2/ Theo thể tích và khối lượng chất phân tích:
• Phân tch thô: lng mu th cht rn 0,1 - 1 g, lng
mu th dung ch t 1 - 100 ml.
• Phân tch bán vi lượng: lng mu th t 0.01 - 0,1 g,
dung ch t 0,1- 0,3 ml.
• Phân tch vi lượng: lng mu th t 10
-3
- 10
-2
g, dung
ch t 10
-2
- 10
-1
ml.
• Phân tch siêu vi lượng: lng mu th t 10
-6
-10
-12
g,
dung ch t 10
-3
- 10
-6
ml.
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
3/ Theo bản chất các hợp phần của chất xác định:
• Phân tích đồng vị: cần thiết khi nghiên cứu các
nguyên tố nhân tạo (

14
C,
18
O)
• Phân tích nguyên tố (nguyên tử - ion): C
x
H
y
O
z
N
t
,
%C, %H
• Phân tích phân tử: sắc ký
• Phân tích nhóm chức: phản ứng, FTIR
• Phân tích chất: có nhiều cái chung với phân tích
phân tử hay hay phân tích pha
• Phân tích pha: tách và xác định các hệ dị thể tham
gia trong thành phần cấu trúc (ZnS + ZnO/khoáng)
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
4 Theo bản chất của phương pháp :
• Phương pháp hóa học.
• Phương pháp hóa lý, v lý
• Phương pháp sinh học
PHÂN LOẠI THEO HPT CỔ ĐiỂN
HOÁ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
• Phương pháp hóa học.
• Phương pháp hóa lý, v lý
HOÁ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

• Phương pháp phân tích khối lượng.
• Phương pháp phân tích thể tích (chuẩn độ)
• Phương pháp phân tích dụng cụ (phương pháp hóa
lý, vật lý)
HPT 2
HPT 1
Quantitative analysis
Instrumental analysis
HOÁ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
• Phương pháp phân tích khối lượng.
Khối lượng của chất phân tích / sản phảm phản
ứng được xác định.
• Phương pháp phân tích thể tích (chuẩn độ)
Thể tích / khối lượng của dung dịch chuẩn độ
đã phản ứng hoàn toàn với mẫu thử được xác định.
Hiện nay những phương pháp này vẫn còn sử dụng
trong nhiều PTN, nhưng do tính kém chính xác và tốn
thời gian nên đã được thay thế dần bằng phương
pháp phân tích dụng cụ.
HPT 1
Quantitative analysis
HOÁ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Instrumental analysis
HOÁ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
• Phương pháp phân tích dụng cụ (phương pháp hóa
lý, vật lý): đo lường độ lớn vật lý của mẫu đo
Độ dẫn
thế điện cực
hấp thu ánh sáng
phát xạ ánh sáng

khối lượng …
HPT 2
Instrumental analysis
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH HÓA HỌC
1. Xác định đối tượng
2. Lựa chọn phương pháp
3. Lấy mẫu
4. Xử lý mẫu
5. Tiến hành đo
6.
Xử lý kết quả phân tích
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH HÓA HỌC
VẤN ĐỀ 1: xác định nồng độ ion Al
3+
trong nước thải CN?
• Nồng độ ion Al
3+
: mẫu thử ở TRẠNG THÁI ………….
• Lấy mẫu: ………….
• Phương pháp: ………….
• Xử lý mẫu: ………
• Đo: ….
• Xử lý kết quả: …………
HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. Thiết kế một qui trình phân tích
• Thiết lập tiêu chuẩn cho một qui trình phân tích
(độ chính xác, độ đúng, độ nhạy, chi phí, quy
mô thực hiện, tiến độ thực hiện…)
• Xác định các yếu tố cản trở.
• Lựa chọn phương pháp.

• Thiết lập các tiêu chuẩn thẩm định.
• Cách lấy mẫu.
2. Thực hiện đánh giá của cơ sở bên ngoài (PTN
độc lập)
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
HPT 1
Stt Bài GV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đại cương
Cân bằng hóa học và phản ứng dùng trong HPT
Nồng độ dung dịch
Thống kê sử dụng trong phân tích số liệu
Phương pháp phân tích khối lượng
Đại cương về phân tích thể tích
Phương pháp acid - base
Phương pháp oxy hóa khử
Phương pháp tạo kết tủa
Phương pháp tạo phức
Định
Dũng
Thanh

Thủy
Thanh
Thanh
Huệ
Tuấn
Định
Định
CEM 262: Quantitative Analysis
Description: Preparation and quantitative analysis of chemical compounds.
Credit: 3 Credits (2 hours lecture, 1 hour recitation, 3 hours laboratory per
week)
Lecture topics:
1. Solution descriptions
2. Titrimetry including volumetric calculations
3. Significant figures; calculation of means and standard deviations; accuracy
and precision; random, systematic, and gross errors; sample vs.
population; confidence limits; Q test for rejecting outliers
4. Chemical equilibrium & activity
5. Solution chemistry of acids, bases and salts; equilibrium constants: Ka,
Kb, & Kw
6. Buffers, Henderson-Hasselbalch equation
7. Acid-base indicators & titration curves
8. Polyfunctional acids and bases
9. Solubility product
10. Gravimetric analysis
11. Equilibrium calculations
12. Complexometric titrations & indicators; EDTA equilibria; metal ion
indicators
13. Electroanalytical chemistry, Nernst equation; oxidation-reduction
reactions

14. Redox titrations & indicators, iodometric titrations
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
HPT 2
Bài Tên GV
1 Chuẩn độ điện thế Hương
2 Chuẩn độ Ampe Hương
3 Đại cương quang phổ Huệ
4 Quang phổ UV-Vis Thủy
5 Quang phổ IR Định
6 Quang phổ huỳnh quang Định
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
HPT 2
Bài Tên GV
7 Quang phổ nguyên tử Định
8 Các phương pháp chiết tách Tuấn
9 Đại cương sắc ký Tuấn
10 SKLM – SKC – SKG Tuấn
11 SKLHNC Dũng
12 SKK Thanh

×