Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH môn toán số 167

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.56 KB, 4 trang )

WWW.VNMATH.COM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 167)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
1
x
y
x

=
+
.
2. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
( )
1;1I −
và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao
cho I là trung điểm của đoạn MN.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
( )
cos3 sin 2 3 sin 3 cos2x x x x+ = +
.
2. Giải hệ phương trình
( )
3 3
2 2
3 4
9


x y xy
x y

− =



=

.
Câu III: (2,0 điểm)
1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
( )
(
)
2 2
2 1 1m x x m− + + = −
có nghiệm.
2. Chứng minh
( )
2 2 2
1
2
a b c
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ + + + + ≥ + +
+ + +
với mọi số dương
; ;a b c

.
Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (A’BC) bằng
2
a
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua
( )
2;1M

tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
4
.
Câu VI.a: (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình
( ) ( )
2 2
2
1 log log 2 log 6x x x+ + + > −
.
2. Tìm
2
ln x dx


.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho điểm
1
3;
2
M
 
 ÷
 
. Viết phương trình chính
tắc của elip đi qua điểm M và nhận
( )
1
3;0F −
làm tiêu điểm.
Câu VI.b: (2,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình
2 2
1
2 3
x y
y x x y
+

+ = +


=



.
2. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
cos2 1
cos2 1
x
f x
x

=
+
.
Hết
WWW.VNMATH.COM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 67 )
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Câu I
(2,0đ)
Ý 1
(1,0đ)
Tập xác định:
{ }
\ 1D R= −
. 0,25 đ
Sự biến thiên:
• Giới hạn và tiệm cận:
lim 1; lim 1 1
x x

y y y
→−∞ →+∞
= = ⇒ =
là TCN.

( ) ( )
1 1
lim ; lim 1
x x
y y x
− +
→ − → −
= +∞ = −∞ ⇒ = −
là TCĐ
0,25 đ

( )
2
4
' 0,
1
y x D
x
= > ∀ ∈
+
.
• BBT: Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ) ( )
; 1 , 1;−∞ − − +∞


Và không có cực trị.
0,25 đ
Đồ thị: ĐT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và đối xứng qua
( )
1;1−
. 0,25 đ
Ý 2
(1,0đ)
Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k
( )
: 1 1d y k x= + +
.
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N
3
: 1
1
x
PT kx k
x

⇔ = + +
+
có 2 nghiệm PB khác
1−
.
0,25 đ
Hay:
( )
2
2 4 0f x kx kx k= + + + =

có 2 nghiệm PB khác
1−

( )
0
4 0 0
1 4 0
k
k k
f



⇔ ∆ = − > ⇔ <


− = ≠

.
0,25 đ
Mặt khác:
2 2
M N I
x x x+ = − = ⇔
I là trung điểm MN với
0k
∀ <
. 0,25 đ
KL: PT đường thẳng cần tìm là
1y kx k= + +

với
0k
<
. 0,25 đ
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào
đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
Câu II
(2,0đ)
Ý 1
(1,0đ)
Ta có: PT
cos3 3sin 3 3 cos 2 sin 2x x x x⇔ − = +


1 3 3 1
cos3 sin 3 cos 2 sin 2
2 2 2 2
x x x x⇔ − = +


cos 3 cos 2
3 6
x x
π π
   
⇔ + = −
 ÷  ÷
   
.
0,50 đ

Do đó:
3 2 2 2
3 6 6
x x k x k
π π π
π π
+ = + + ⇔ = − +
. 0,25 đ
Và:
2
3 2 2
3 6 10 5
k
x x k x
π π π π
π
+ = − − + ⇔ = − +
0,25 đ
Ý 2
(1,0đ)
Ta có :
2 2
9 3x y xy= ⇔ = ±
. 0,25 đ
. Khi:
3xy =
, ta có:
3 3
4x y− =


( )
3 3
. 27x y− = −

0,25 đ
WWW.VNMATH.COM
Suy ra:
( )
3 3
;x y−
là nghiệm PT
2
4 27 0 2 31X X X− − = ⇔ = ±

Vậy ngiệm của PT là
3 3
2 31, 2 31x y= + = − −
Hay
3 3
2 31, 2 31x y= − = − +
.
0,25 đ
Khi:
3xy = −
, ta có:
3 3
4x y− = −

( )
3 3

. 27x y− =

Suy ra:
( )
3 3
;x y−
là nghiệm PT
2
4 27 0( )X X PTVN+ + =
0,25 đ
Câu III
(2,0đ)
Ý 1
(1,0đ)
Đặt
2
1t x= +
. ĐK:
1t

, ta có:
( ) ( )
2
2 1 1m t t m− + = − −
0,25 đ
Hay:
( )
1
1
2

m t t
t
= + ≥
+
. Xét
( ) ( )
( )
2
1 1
' 1
2
2
f t t f t
t
t
= + ⇒ = −
+
+
0,25 đ

( )
( )
( )
2
2
4 3
' , ' 0 1( ), 3( )
2
t t
f t f t t l t l

t
+ +
= = ⇔ = − = −
+
. 0,25 đ
Dựa vào BBT, ta kết luận
4
3
m ≥
. 0,25 đ
Ý 2
(1,0đ)
Ta có:
2
1
2
2
a ab ab
a a a ab
a b a b
ab
= − ≥ − = −
+ +
(1) 0,50 đ
Tương tự:
2
1
2
b
b bc

b c
≥ −
+
(2),
2
1
2
c
c ca
c a
≥ −
+
(3). 0,25 đ
Cộng (1), (2), (3), ta có:
( )
2 2 2
1
2
a b c
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ + + + + ≥ + +
+ + +
0,25 đ
Câu IV
(1,0đ)
Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A’M
Ta có:
( ' )
'

BC AM
BC AA M BC AH
BC AA


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



.
0,25 đ

' ( ' )
2
a
AH A M AH A BC AH⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =
. 0,25 đ
Mặt khác:
2 2 2
1 1 1 6
'
4
'
a
AA
AH A A AM
= + ⇒ =
. 0,25 đ
KL:
3

. ' ' '
3 2
16
ABC A B C
a
V =
. 0,25 đ
Câu Va
(1,0đ)
Gọi d là ĐT cần tìm và
( ) ( )
;0 , 0;A a B b
là giao điểm của d với Ox,
Oy, suy ra:
: 1
x y
d
a b
+ =
. Theo giả thiết, ta có:
2 1
1, 8ab
a b
+ = =
.
0,25 đ
Khi
8ab
=
thì

2 8b a
+ =
. Nên:
1
2; 4 : 2 4 0b a d x y= = ⇒ + − =
. 0,25 đ
Khi
8ab = −
thì
2 8b a+ = −
. Ta có:

2
4 4 0 2 2 2b b b+ − = ⇔ = − ±
.
Với
( ) ( )
2
2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0b d x y= − + ⇒ − + + − =

0,25 đ
Với
( ) ( )
3
2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0b d x y= − − ⇒ + + − + =
. KL 0,25 đ
WWW.VNMATH.COM
Câu VIa
(2,0đ)
Ý 1

(1,0đ)
ĐK:
0 6x< <
. BPT
( )
( )
2
2
2 2
log 2 4 log 6x x x⇔ + > −
. 0,25 đ
Hay: BPT
( )
2
2 2
2 4 6 16 36 0x x x x x⇔ + > − ⇔ + − >
0,25 đ
Vậy:
18x
< −
hay
2 x
<
0,25 đ
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là
2 6x
< <
.
0,25 đ
Ý 2

(1,0đ)
Đặt
2
2
lnu x du dx
x
= ⇒ =

dv dx=
chọn
v x=
0,25 đ

Suy ra :
2 2 2
ln ln 2 ln 2I x dx x x dx x x x C= = − = − +
∫ ∫
0,50 đ
KL:
2 2
ln ln 2I x dx x x x C= = − +

0,25 đ
Câu Vb
(1,0đ)
PTCT elip có dạng:
2 2
2 2
1( 0)
x y

a b
a b
+ = > >
0,25 đ
Ta có:
2 2
2 2
3
1
4
3 1
a b
a b
− =
+ =





0,25 đ
Ta có:
4 2 2 2
3
4 3 0 1( ), ( )
4
b b b th b kth− − = ⇔ = = −
0,25 đ
Do đó:
2

4a =
. KL:
2 2
1
4 1
x y
+ =
0,25 đ
Câu VIb
(2,0đ)
Ý 1
(1,0đ)

( ) ( )
2 2
1 0 , 1y x x y y x y x y x y x+ = + ⇔ − + − = ⇔ = = −
. 0,50 đ
Khi:
1y x= −
thì
2
6
2 3 6 9 log 9
x x x
x

= ⇔ = ⇔ =
0,25 đ
Khi:
y x=

thì
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
x x
x
+
 
= ⇔ = ⇔ =
 ÷
 
.
0,25 đ
Ý 2
(1,0đ)
Ta có:
( )
2
tanf x x= −
. 0,25 đ

( )
2
1
1
cos

f x
x
= −
. 0,25 đ
KL:
( )
tanF x x x C= − +
. 0,50 đ
…HẾT…

×