Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - điện tử công nghiệp - mã đề thi dtcn - th (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.75 KB, 10 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 ( 2009 – 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTCN-TH 17
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ,
thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử
dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã
cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ
sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
Mạch in có kích thước 4cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
2 Kết nối đúng 4
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này


3 Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
4 Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ đồ 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
5 Kích thước mạch in, đường mạch 3
Đúng kích thước mạch in 1
Đúng kích thước đường nguồn cung
cấp
1
Đúng kích thước đường tín hiệu 1
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
7 An toàn 1
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,5
An toàn cho người và thiết bị
0,5
8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm
này khi nội dung mô đun này thực
hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước
hoặc đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ

0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi.
- Không đảm bảo an toàn
- Quá 10% thời gian quy định
Mô đun 2: Lắp ráp mạch, điều chỉnh, đo lờng Và TìM LỗI
GII THIU.
thi lp rỏp yờu cu thớ sinh lp rỏp mch, iu chnh v tỡm li hon
thin Kit 89C51
NI DUNG CễNG VIC.
1. Thi gian: thớ sinh thc hin ni dung ny trong thi gian 2 gi.
2. Nhim v.
Thớ sinh s nhn c:
+S nguyờn lý Kit vi iu khin 89C51
Y 1
C 1
C 2
S W 1
12
43
A 1 0
A 1 4
A 9
A 1 2
A 8
A 1 1
A 1 5
A L E
P S E N
A 1 3

P 3 . 6
U 1
A T 8 9 C 5 1
R S T
9
X T A L 2
1 8
X T A L 1
1 9
G N D
2 0
P S E N
2 9
A L E / P R O G
3 0
E A / V P P
3 1
V C C
4 0
P 1 . 0
1
P 1 . 1
2
P 1 . 2
3
P 1 . 3
4
P 1 . 4
5
P 1 . 5

6
P 1 . 6
7
P 1 . 7
8
P 2 . 0 / A 8
2 1
P 2 . 1 / A 9
2 2
P 2 . 2 / A 1 0
2 3
P 2 . 3 / A 1 1
2 4
P 2 . 4 / A 1 2
2 5
P 2 . 5 / A 1 3
2 6
P 2 . 6 / A 1 4
2 7
P 2 . 7 / A 1 5
2 8
P 3 . 0 / R X D
1 0
P 3 . 1 / T X D
1 1
P 3 . 2 / I N T 0
1 2
P 3 . 3 / I N T 1
1 3
P 3 . 4 / T 0

1 4
P 3 . 5 / T 1
1 5
P 3 . 6 / W R
1 6
P 3 . 7 / R D
1 7
P 0 . 0 / A D 0
3 9
P 0 . 1 / A D 1
3 8
P 0 . 2 / A D 2
3 7
P 0 . 3 / A D 3
3 6
P 0 . 4 / A D 4
3 5
P 0 . 5 / A D 5
3 4
P 0 . 6 / A D 6
3 3
P 0 . 7 / A D 7
3 2
V C C
P 3 . 7
R 1
C 3
R 2
R S T
V C C

R 3 0
R 3 1
R 3 2
R 3 3
D 5
D 6
D 7
D 8
R 3 4
J 21
2
3
4
5
6
7
8
R 3 5
R 3 6
R S T
R 3 7
D 1
D 2
D 3
D 4
V C C
X T A L 2X T A L 2
X T A L 1X T A L 1
A D 7 A D 7
A D 3 A D 3

A D 1 A D 1
A D 5 A D 5
V C C
P 1 . 2
P 1 . 1
P 1 . 0
P 1 . 4
P 1 . 3
P 1 . 7
P 1 . 6
P 1 . 5
A D 2 A D 2
A D 0 A D 0
A D 6 A D 6
A D 4 A D 4
P 3 . 0 - R x D
P 3 . 2
P 3 . 1 - T x D
P 3 . 3
P 3 . 5
P 3 . 4
J 3 1
2
3
4
5
6
7
8
J 4 1

2
3
4
5
6
7
8
+Board mạch đồng:
+ Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51” ( được cung
cấp theo sơ đồ nguyên lý, IC vi điều khiển đã được nạp chương trình điều khiển
LED đơn )
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề nghị thay đổi
linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời
gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường, khắc phục
lỗi (nếu có) và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho các giáo viên
chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dùng VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân
30,31,40
e/ Kiểm tra mạch dao động
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port
h/ Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
THANG ĐIỂM
TT

Tiêu chí chấm Điểm tối
đa
Điểm
thực tế
1 Chức năng của mạch. 12
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 5
Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5
Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu cầu 2
2 Ráp và hàn linh kiện. 4
Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1
Mối hàn bóng đều 1
Mối hàn chắc chắn 1
Các linh kiện chắc, thẳng 1
3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4
Tín hiệu tại các chân 30,31,40 2
Tại chân 18,19 1
Tại chân 9 1
4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4
Đo kiểm tra được dạng sóng 2
Khắc phục được lỗi xảy ra ( nếu có ) 2
5 An toàn 3
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
Kiểm tra được các điểm nối đất 0,6
An toàn cho người và thiết bị 0,6
6
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội
dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3

Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng
thời gian quy định.
3
Quá giờ 0
Tổng điểm 30
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi.
- Không đảm bảo an toàn
- Quá 10% thời gian quy định
Mụ un 3: LP TRèNH IU KHIN.
GII THIU.
thi Thit k phn mm yờu cu thớ sinh vit chng trỡnh vn hnh
yờu cu cụng ngh: iu khin bng ti
NI DUNG CễNG VIC.
1. Thi gian: thớ sinh thc hin ni dung ny trong thi gian 2 gi.
2. Nhim v.
Vit chng trỡnh vn hnh mch iu khin bng ti mụ t theo yờu cu
k thut.
Nhim v c hon thnh khi:
1. Chng trỡnh ỳng cho hot ng ca b PLC (Da trờn ỏnh giỏ b
PLC)
2. H thng tha món cỏc yờu cu k thut khỏc nhau.
3. Mụ t yờu cu k thut.
- Chế độ auto: Chuyển công tắc chuyển chế độ sang auto. Nhấn vào nút
Start hệ thống bắt đầu đợc đặt vào chế độ làm việc. Khi có sản phẩm nằm ở vùng
kiểm soát của sensor 1 thì ra lệnh khởi động ĐC 1. Khi sản phẩm đợc truyền
đến cuốn băng tải 1 tức là bắt đầu vào vùng kiểm soát của sensor 2 lúc đó ra lệnh
khởi động ĐC 2. Khi sản phẩm đợc truyền sang băng tải 2 tức là vợt khỏi vùng
kiểm soát của sensor 2 thì ra lệnh dừng ĐC 1. Khi sản phẩm bắt đầu vào vùng
kiểm soát của sensor 3 thì ra lệnh khởi động ĐC 3. Khi sản phẩm vợt ra khỏi
vùng kiểm soát của sensor 3 thì ra lệnh dừng ĐC 2. Khi sản phẩm vợt ra khỏi

sensor 4 thì ra lệnh dừng ĐC 3 (Nếu trên băng tải nào còn sản phảm thì băng tải
đó vẫn tiếp tục hoạt động bình thờng). Muốn dừng toàn bộ hệ thống ta nhấn vào
nút Stop.
- Chế độ manual: Chuyển công tắc chuyển chế độ sang vị trí man lúc đó
các động cơ kéo băng tải đợc điều khiển bằng tay bằng cách nhấn vào các nút B1
B3 trên bảng điều khiển.
.
(Có thể sử dụng đầu vào bằng công tắc và đầu ra bằng đèn LED)
4. Phn tr li ca thớ sinh.
a/ Lu thut toỏn iu khin (thớ sinh vit ra giy).
b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table)
c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD)
d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
e/ Nạp vào PLC.
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu cầu
công nghệ
(thí sinh thuyết minh trên giấy)
g/ Lưu chương trình, kết thúc
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm Điểm
tối đa
Điểm
thực tế
1 Lưu đồ thuật toán 2
Lu ®å thuËt to¸n ®óng
2

Lu ®å thuËt to¸n sai
0
2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra
của PLC
1
Các đầu vào 0.5
Các đầu ra 0.5
Ký hiệu Địa chỉ Chú thích
3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8
Băng tải 1 4
Băng tải 2
Băng tải 3
2
2
4 CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh 2
Chương trình đơn giản 1
Lựa chọn các bit logic hợp lý 1
5 thuyết minh hoạt động của chương trình
điều khiển
2
Thuyết minh đúng 2
Thuyết minh sai 0
6 Lưu chương trình, kết thúc 1
Đúng 1
Sai 0
7 An toàn 2
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5
An toàn cho người và thiết bị 0.5

8
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi.
- Không đảm bảo an toàn
- Quá 10% thời gian quy định
Mô đun 4 : (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 2 30
Mô đun 3 20
Mô đun 4 (phần tự chọn) 30
Điểm tổng cộng 100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 =
, ngày tháng năm
Duyệt Hội đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi

×