Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử ĐH môn Toán khối D 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174 KB, 6 trang )


SỞ GDðT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI D
NĂM HỌC 2012-2013
(Thời gian làm bài 180 phút)
(ðáp án gồm 05 trang)

Câu
Ý

Nội dung
ðiể
m
1
Cho hàm số:
3 2
y x 3x 2
= − +
(1)
2,0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số
3 2
y x 3x 2
= − +

1,0
* Tập xác ñịnh:
.R

* Sự biến thiên:


+ Giới hạn:
(
)
3 2
x x
x
lim y lim x 3x 2 ,lim y
→−∞ →−∞
→+∞
= − + = −∞ = +∞
.


0,25
+ Bảng biến thiên:
2
x 0
y 3x 6x 3x(x 2), y 0
x 2
=

′ ′
= − = − = ⇔

=


Bảng biến thiên:

x




0 2

+


y

+ 0 -
0
+


y
2

+






-2














0,25
+ Hàm số ñồng biến trên khoảng
(
)
;0
−∞

(
)
2;
+∞
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
0;2
.
+ Hàm số ñạt cực ñại tại

x 0, y y(0) 2
= = =


ñạt cực tiểu tại
CT
x 2, y y(2) 2
= = = −






0,25





















I

















1
* ðồ thị
:
ðồ thị cắt trục tung tại ñiểm (0; 2), cắt trục hoành tại ba ñiểm phân biệt.
Ta có
y 6x 6;y 0 x 1
′′ ′′
= − = ⇔ =

y



ñổi dấu khi x qua x = 1.
ðồ thị nhận ñiểm uốn I (1; 0) làm tâm ñối xứng.




























0,25
2
Tìm m ñể hàm số có cực trị
1,0











Ta có
2
y 3x 6x m

= − −
.
Hàm số có cực ñại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
y 0

=
có hai nghiệm phân biệt
1 2
x ;x

(y’ ñổi dấu khi x ñi qua hai nghiệm ñó)

9 3m 0 m 3.

⇔ ∆ = − > ⇔ <
(*)




0,25
3

1

O

2

-1
-2

2

x
y

Chia ña thức y cho
y

, ta ñược:
x 1 2m m

y y . 2 x 2
3 3 3 3
   

= − − + + −
   
   
.

1 2
y (x ) 0;y (x ) 0
′ ′
= =
nên phương trình ñường thẳng
(
)

qua hai ñiểm cực ñại, cực tiểu là:
2m m
y 2 x 2
3 3
 
= − + + −
 
 






0,25

(
)

có hệ số góc là
2m
k 2
3
= − −
.
(
)

tạo với hai trục tọa ñộ một tam giác cân nên
(
)


vuông góc với ñường thẳng y=x hoặc y=-x
( )
2m
3
2 1
m
3
2
2m 9
2 1 m
3 2



− − = −
= −


∆ ⇔ ⇔




− − = = −









0,25












I






2
Kết hợp (*) suy ra
3 9
m ;m
2 2
= − = −
là giá trị cần tim

0,25
1
2 2
4 5 1 9
cos x cos x cos x 1
3 3 2 2
π π  π 
     
+ + + = − +
     
 
     

 


1,0
8 10
1 cos 2x 1 cos 2x cos x 1
3 3 2
π π π
     
⇔ + + + + + = − +
     
     


0,25
2
2 2cos 2x.cos sin x 1
3
2 cos 2x sin x 1 0
π
⇔ + = +
⇔ − − − =


0,25
2
2sin x sin x 0
x k
sin x 0
51

x k2 ;x k2
sin x
6 6
2
⇔ − =
= π
=




⇔ ⇔
π π


= + π = + π
=



(
)
k
∈ Ζ


0,25

Vậy phương trình ñã cho có nghiệm:
5

x k ;x k2 ;x k2
6 6
π π
= π = + π = + π
,
(
)
k
∈ Ζ


0,25
2
Giải hệ phương trình
:
(
)
( )
2013 2 2
x
2013
y
log x xy x y x 2y 2013
log y x 2y y x 1 2x 2y 2013

+ + + − + =


+ − − − + =





1,0
ðiều kiện:
2013 2 2
2013
0 x, y 1
x xy x y x 2y 0
y x 2y y x 1 2x 2y 0

< ≠

+ + + − + >


+ − − − + >

(*)
Hệ phương trình ñã cho tương ñương với:
2013 2 2 2013 2 2
2013 2013
x xy x y x 2y x xy x y x 2y 0
y x 2y y x 1 2x 2y y x 2y y x 1 2x 2y 0
 
+ + + − + = + + − + =
 

 
+ − − − + = − − − + =

 
 

(
)
( )
1
2



0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
( )( )
2 2
1 x xy 2xy y x y 0
x y x 2y 1 0
⇔ + − + − + =
⇔ + − − =

x 2y 1 0
⇔ − − =
(Do

0
x y
+ >
)
x 2y 1
⇔ = +




0,25
Thay vào (2) ta có
(
)
(
)
2y 1 2y y 2y 2 2y 1 2y
+ − = + −


(
)
(
)
( )
( )
2y y 1 2 y 1
y 1 2y 2 0
⇔ + = +
⇔ + − =



y 2
⇔ =
(Do y>0)



0,25










II

Với
y 2 x 2y 1 5
= ⇒ = + =
. Kết hơp (*) hệ ñã cho có nghiệm (x, y) là (5, 2)
0,25

Tính tích phân:
2
1

x x 1
dx
x 5





1,0
ðặt :
2 2
t x 1 t x 1 x t 1 dx 2tdt
= − ⇔ = − ⇔ = + ⇒ =
0,25
ðổi cận:
x 1 t 0
= ⇒ =


x 2 t 1
= ⇒ =

Khi ñó
(
)
2
2 1
2
1 0
t 1 t

x x 1
dx 2tdt
x 5 t 4
+

=
− −
∫ ∫


0,25

1
` 1
2 3
2
0 0
0
40 2 1 1
2t 10 dt t 10t 10 dt
t 4 3 t 2 t 2
     
= + + = + + −
     
− − +
     
∫ ∫


0,25







III


1 1
3
0 0
2 t 2 32 1
t 10t 10.ln 10.ln
3 t 2 3 3

 
= + + = +
 
+
 

0,25

Tính thể tích của khối chóp theo a
1,0
B
A
C
S

H
M
N

Kẻ
SH BC

. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của S lên AC, AB,
từ giả thiết suy ra:
o
SMH SNH 60 SHM SHN HM HN
∠ = ∠ = ⇒ ∆ = ∆ ⇒ =
























0,25
Ta có
( )
(
)
o
3 3 a
a a 3
BC a; ABC 60 AB ;AC= HM AB AC AB.AC HM
2 2 4

= ∠ = ⇒ = ⇒ + = ⇒ =




0,25

(
)
o
3 1 a
SH HM.tan 60
4


⇒ = = mà
2
ABC
1 a 3
S AB.AC
2 8

= = .


0,25

















IV


Vậy
(
)
3
S.ABCD ABC
3 3 a
1
V .SH.S
3 32


= = (ñvtt)

0,25

Chứng minh rằng:
2 2 2
3
x y z
4
+ + ≥
.
1,0









Ta có:
(
)
(
)
xyz 1 x y z xy yz zx xyz
= − + + + + + −


(
)
xy yz xz 2xyz 1 x y z
⇔ + + = − + + +





Mà:
( ) ( )
2
2 2 2
x y z x y z 2 xy yz xz
+ + = + + + + +

( ) ( )
2
2 2 2
x y z 2 2 x y z x y z 4xyz

⇔ + + = − + + + + + −


0,25

Áp dụng bất ñẳng thức Cauchy ta ñược

( ) ( )
3 2
2
2 2 2
x y z x y z
xyz x y z 2 2 x y z x y z 4
3 3
+ + = +
   
≤ ⇒ + + ≥ − + + + + + −
   
   


0,25
ðặt
(
)
t x y z, 0 t 3
= + + < <
. Ta có:
3
2 2 2 2

4t
x y z 2 2t t
27
+ + ≥ − + −

Xét hàm số:
( )
3
2
4t
f t 2 2t t
27
= − + −
trên (0;3) ta có:
( ) ( )
2
3
t
4t
f ' t 2 2t ;f ' t 0
2
9
t 3

=

= − + − = ⇔

=




+ Bảng biến thiên:
x
0
3
2
3
y’ - +
y




3
4











0.25










V
suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
2
4t
f t 2 2t t
27
= − + −
trên (0;3) là
3
4
ñạt ñược khi t=
3
2

Vậy
2 2 2
3
x y z
4
+ + ≥
. Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi

1
x y z
3
= = =



0,25
1
Tính diện tích ….
1,0
Gọi B, C là hai ñỉnh còn lại của tam giác ñều thì B(-m; n), C(m, n). Tam giác ABC ñều nội
tiếp elip (E)
2 2
2 2 2
1
16 4
4 4 4
m n
m m n n

+ =




= + − +







0,25
2 2
2
2 2
22
4 16
13 4 44 0
13
3 4 4
2
m n
n
n n
m n n
n


+ =
= −


⇔ ⇒ − − = ⇔


= − +



=





0,25
n 2
=
loại vì
A B C
≡ ≡
. Với
16 3
m
13
n 2
16 3
m
13

=


= ⇒

= −





0,25

( )
2
2
ABC
1 3 1 3 768 3
S AB . 2m
2 2 2 2 169

= = = (ñvdt)


0,25
2
Tìm tọa ñộ ñiêm Q…
1.,0
Gọi I là tâm hình vuông

I là trung ñiểm MP và NQ
7 5
I ;3;
2 2

 

 
 


Giả sử
(
)
N a;b;c
,
(
)
N : x y z 6 0 a b c 6 0
∈ α + − − = ⇒ + − − =
(1)
0,25


















VIa


MNPQ là hình vuông
MNP
⇒ ∆
vuông cân tại N





=
=

0.
PNMN
PNMN

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2
2
a 5 b 3 c 1 a 2 b 3 c 4
a 5 a 2 b 3 c 1 c 4 0

− + − + + = − + − + +



− − + − + + + =





0,25
( )( ) ( ) ( )( )
2
a c 1 0
a 5 a 2 b 3 c 1 c 4 0
+ − =




− − + − + + + =



(
)
( )
2
3

Từ (1) và (2) suy ra
b 2a 7
c a 1
= − +


= − +


Thay vào (3) ta có
2
a 5a 6 0
− + =

a 2;b 3;c 1
a 3;b 1;c 2
= = = −



= = = −

hay
(
)
( )
N 2;3; 1
N 3;1; 2








0,25
Nếu N(2; 3;-1) thì Q(5; 3; -4). Nếu N(3; 1;-2) thì Q(4; 5; -3). Vậy…….


0,25

Giải phương trình:
x 2
1 log 8.log x 1 0
+ + =
(1)

1,0
ðiều kiện :
x
0 x 1
1 log 8 0
< ≠



+ ≥


(*)
(1)
x 2
1 log 8.log x 1
⇔ + = −
(2). Từ (2)
2
log x 0
⇒ <





0,25
Kết hợp với (*), cả hai vế của pt (2) ñều âm

nên bình phương hai vế ta có:
( )
2 2 2
x 2 2 2 2
2
3 1
1 log 8 log x 1 1 . .log x 1 2log x 3log x 2 0
2 log x
 
+ = ⇔ + = ⇔ + − =
 
 



0,25

2
2
1
log x 2
x
4

1
log x
x 2
2

= −

=


⇔ ⇔


=
=






0,25










VII.a

Kết hợp (*) suy ra phương trình ñã cho có nghiệm là
1
x
4
=


0,25
1
Lập phương trình mặt cầu (S)
1,0
B AB BC
= ∩ ⇒
Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:
( )
2x y 1 0
B 1; 1
x 4y 3 0
+ − =

⇒ −

+ + =


0,25
Giả sử

AC
n


(
)
a;b
=
2 2
(a b 0)
+ >
là véc tơ pháp tuyến của ñường thẳng AC
Lại có
(
)
(
)
2;1 , 1;4
AB BC
n n= =
 
tương ứng là véc tơ pháp tuyến của AB, BC.
cos B cos C
=
. .
. .
AB BC AC BC
AB BC AC BC
n n n n
n n n n

= =
   
   



0,25

2 2
2 2
2 4 2a b
31a 40a 44b 0
5. 17
a b . 17
+ +
⇔ = ⇔ − − =
+
. Chọn
a 2
b 1
22
a
31
=


= ⇒


=



a 2;b 1
= =
loại vì (2; 1) là vtpt của AB

0,25

Suy ra
AC
n

=
22
;1
31

 
 
 
. Phương trình ñường cao ñi qua ñỉnh B là
31x 22y 9 0
+ − =

0,25
2
Tìm toạ ñộ ñỉnh Q

1,0
Gọi r là bán kính ñường tròn giao tuyến, ta có

8 2 r r 4
π = π ⇔ =

0,25
( )
2 2 2
2 4 3 5
8
d d I;(P)
3
2 2 1
+ − +
= = =
+ +


0,25














VIIb


Bán kính mặt cầu cần tìm là:
2
2 2 2
8 208
R r d 4
3 9
 
= + = + =
 
 


0,25

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
208
x 1 x 2 x 3
9
− + − + + =


0,25

Giải phương trình
(

)
(
)
x x
2012 2013
log e 2011 log 2012 2
+ + π + ≤
(1)


1,0
Xét hàm số
(
)
(
)
(
)
x x
2012 2013
f x log e 2011 log 2012
= + + π +


( )
( ) ( )
x x
x x
e ln
f ' x 0

e 2011 ln 2012 2012 ln 2013
π π
= + > ⇒
+ π +
f(x) là hàm ñồng biến


0,5
VIIb


(
)
f 0 2
=
nên bất phương trình
(
)
(
)
f x f 0 x 0
≤ ⇔ ≤

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(
]
S ;0
= −∞




0,5























×