Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Sách Vần Anh Ngữ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.94 KB, 99 trang )

Sách Vần Anh Ngữ

Sách Vần Anh Ngữ
3

Lời tựa
Có người ñã hỏi tôi: Tiếng Pháp có “Alphabet Franzais”, tiếng Việt có
“Vần Quốc Ngữ”, sao tiếng Anh không có sách vần nào? Tôi cười, cố gắng giải
thích.
Chưa có không phải là không có. Chưa có vì chưa có người viết hoặc vì
tiếng Anh không có vần nên không thể làm sách vần.
Hoặc vì sự trước tác sách vần vô ích, bằng cớ hàng ngàn năm nay, cả
tỷ người học Anh Ngữ, có ai ñòi hỏi sách vần ñâu?
Hoặc vì người Anh, người Mỹ không thích làm sách vần ñể cho ngôn
ngữ này ñược thuần tuý, khó học, vì ñiều gì hiếm mới quý.
Cả ba ñiều “hoặc” trên ñây từ tôi nghĩ ra mà cũng tự cảm thấy chúng vô
lý.
Tiếng Anh ñồng ý khó học nhưng không phải khó nhất. Trên thế giới còn
có nhiều ngôn ngữ khó học hơn như tiếng Ấn Độ, Phi Châu, Trung Hoa,… mà
cũng có vần.
Vần là xương sống của một ngôn ngữ, giúp cho chúng phát triển lớn
mạnh. Đó là một thực tế không ai dám chối cải. Riêng về ñịa hạt Anh Ngữ, một
thế giới ngữ phổ biến nhất, ñông người học nhất, nhiều sách in nhất thì sự kiện
thiếu sách vần là một khiếm khuyết không sao giải thích ñược.
Sách vần là sách căn bản không thể thiếu tại các thư viện nói chung, tại
các quầy bán sách học vở lòng nói riêng ở ngoại quốc. Ngày nào chưa có sách
vần, ví như kiến thiết một thành phố mà không có bản ñồ. Việc trước tác “Sách
Vần Anh Ngữ” hơn bao giờ hết ñược ñặt nặng lúc này.
Sách vần chưa có nhưng sự hiện diện của nó luôn luôn ta phải nghĩ ñến
nhu câu “Sách” ví như chiếc ghế của vị Chủ Tịch trong buổi họp. Vị này chưa
tới nhưng chiếc ghế bao giờ cũng phải có. Nói một cách không quá ñáng, sách


vần là sách Chủ Tịch của một ngôn ngữ.
Ý thức ñược tầm quan trọng của sách vần xuyên qua không gian và thời
gian, không ngại mình là người ngoại quốc tài sơ, trí thiển, thiếu sở học về
ngôn ngữ nhưng có thiện chí, tôi mạnh dạn soạn sách. Sách chắc chắn còn
nhiều khuyết ñiểm, mong nhận ñược sự chỉ bảo, bổ túc của các bậc cao minh
Sách Vần Anh Ngữ
4

trong lãnh vực giáo dục và ngôn ngữ học ñể sách vần ngày một hoàn hảo, góp
phần tích cực vào việc phát huy văn hoá.
Tin tưởng việc làm của mình chính ñáng như trái banh ñã “sút” ñi ñúng
hướng nhưng có tới ñược ñích hay không còn nhờ vào sức gió ñưa ñẩy, nhờ
sự cổ vũ nồng nhiệt của quảng ñại ñộc giả thân mến.
Để kết luận, tôi xác minh “Sách Vần Anh Ngữ” không phải là sáng chế
của cá nhân mà là một tài liệu ñược biên soạn. Tôi tìm thấy thế nào thì trình
bày và bổ sung như vậy.
Biên tập

Nguyễn Trang Kim Ngân




























Sách Vần Anh Ngữ
5

Mục lục
Lời tựa 3

Mục lục 5

Mẫu tự Anh Ngữ 7

Vần Anh Ngữ 9

Cách ñọc tiếng Anh 11


Phiên âm Quốc tế 11

Các qui tắc phát âm tổng quát 13

Cấu trúc Sách Vần Anh Ngữ 14

PHẦN I 14

PHẦN II 25

PHẦN III 34

PHẦN IV 41

PHẦN V 55

PHẦN VI 62

Phạm vi áp dụng hay ích lợi thực tế của sách vần Anh Ngữ 65

VĂN PHẠM TỔNG QUÁT 67

Học về ñộng từ 67

Động từ thiếu 70

Các trạng thái của ñộng từ 72

Mệnh thái cách & trực thái cách 73


Thể chủ ñộng 74

Active voice of the verb “TO EAT” 75

Sách Vần Anh Ngữ
6

Thể liên tiến 77

Progressive voice of the verb “TO EAT” 78

Thể thụ ñộng 80

Passive voice of the verb “TO EAT” 81

Hiện tại và quá khứ phân từ 83

All the irregular verbs 85

Kết luận 97





























Sách Vần Anh Ngữ
7

(ñi)
(
j u
ốn l
ư
ỡi
) (
ết chờ
)

Mẫu tự Anh Ngữ
Mu t Anh Ng cũng như Vit Ng và Pháp Ng
ñu có 26 ch cái

Aa
AaAa
Aa

Bb
BbBb
Bb

Cc
CcCc
Cc

Dd
DdDd
Dd


Ee
Ee Ee
Ee

Ff
FfFf
Ff

Gg

GgGg
Gg

Hh
HhHh
Hh


Ii
Ii Ii
Ii

Jj
JjJj
Jj

Kk
KkKk
Kk




Ll
Ll Ll
Ll

Mm
MmMm
Mm


Nn
NnNn
Nn


Oo
Oo Oo
Oo

Pp
PpPp
Pp

Qq
QqQq
Qq

Rr
RrRr
Rr


Ss
Ss Ss
Ss

Tt
TtTt
Tt


Uu
UuUu
Uu

Vv
VvVv
Vv


Ww
Ww Ww
Ww

Xx
XxXx
Xx

Yy
YyYy
Yy

Zz
ZzZz
Zz




Chú ý cách viết:

Các chữ vừa mình cao 2 dòng, chữ phải thẳng hàng.
Cái chữ “b”, “d” có ñầu cao lên 2 dòng. Các chữ “g”, “j” có ñuôi kéo dài xuống
cũng 2 dòng. Các vòng chữ là hình bán nguyệt (
1
/
2
vòng tròn).
Các chữ to mình cao bằng 4 dòng.
Các chữ nhỏ viết như chữ viết thường.
Các chữ hoa mình cao bằng 4 dòng, không có ñầu, không có ñuôi.
(
xi
) (
ê
) (
bi
)
(
i
)
(
ef
)
(
ai
)
(
jê uốn lưỡi
)
(


)
(
el

)
(
em m

)
(
en nờ
)
(
ô
)
(
pi
)
(
kiu
)
(
ar
)
(
ét sờ
)
(
ti

)
(
iu
) (
vi
)
(
ñằp bơ liu
)
(
ék sờ
)
(
oai
)
(
zét ñ

)
Sách Vần Anh Ngữ
8


Chú ý cách ñọc:
Mẫu tự Anh Ngữ ñọc theo âm [i]. Tất cả có 7 chữ theo âm [i] là: b, c, d,
g, p, t, v
Bài tập
Học thuộc lòng 26 chữ cái. Khi trả bài ñọc 4 chữ một (nhóm nào có 3
chữ ñọc 3).
Tập viết mỗi chữ một dòng (chữ thường), tập viết nắn nót, chữ sau phải

ñẹp hơn chữ trước.
Tập ñánh vần tên mọi người trong gia ñình.
Tập viết chính tả 26 chữ cái.

*Ghi chú: Các chữ trong dấu ngoặc phiên âm theo Việt Ngữ.
Sách Vần Anh Ngữ
9

Vần Anh Ngữ
Phân loại: Hai mươi sáu chữ cái chia ra làm 6 nguyên âm và 20 phụ
âm. Nguyên âm là những tiếng tự chúng có âm. Phụ âm ghép với nguyên âm
ñể thành chữ.
Sáu nguyên âm là: a, e, i, o, u, y
Hai mươi phụ âm là: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, z
Cách ghép vần: Ghép một phụ âm với một nguyên âm thành một vần.
Muốn ñánh vần, ta ñọc phụ âm trước, nguyên âm sau, hai âm hoà lại thành
một tiếng.
[Có câu thơ ñể dễ nhớ:]
“Nguyên âm hãy ñứng một bên
Để cho âm phụ ñứng trên ñánh vần”.

Bảng kê vần:


Như vậy, ghép tất cả các phụ âm và nguyên âm ñược bao nhiêu vần?
Trả lời: 6 * 20 = 120.
Cách ñọc các phụ âm khi ghép vần: Các học sinh nên phân biệt: tên gọi
các mẫu tự (khi ñánh vần chính tả) và phát âm các mẫu tự khi ghép vần là hai
khâu khác nhau. Vì thế một số mẫu tự phải thay ñổi cách ñọc ñể phát âm ñược
dễ dàng.

Sách Vần Anh Ngữ
10

c ñọc là cơ
f “ “ fơ
g “ “ gơ
h “ “ hơ
l “ “ lơ
m “ “ mơ
n “ “ nơ
q ñọc là quơ
r “ “ rơ
s “ “ sơ
w “ “ u
x “ “ zơ
z “ “ zi
y “ “ ai
Áp dụng



• Nhận xét: Các phụ âm ghép với nguyên âm ñể thành vần ñọc như tiếng Việt.
• Cách ñếm vần: Một vần gồm có một phụ âm (ñi trước) + 1 nguyên âm.
Nguyên âm có thể có nhiều mẫu tự và khi ñó nó gọi là khuôn.
Thí dụ như chữ suppose có 3 vần: sup + po + se
Bài tập:
Đọc kỹ các phụ âm khi ghép vần.
Đếm vần một số chữ.
Sách Vần Anh Ngữ
11


Cách ñọc tiếng Anh
Theo lý thuyết, mỗi chữ có một cách ñọc riêng và ta theo Phiên Âm
Quốc Tế trong tự ñiển mà ñọc. Trên thực tế, ta không cần phải làm như vậy.
Tiếng Anh ñánh vần hay phát âm như tiếng Pháp hay tiếng Việt, nghĩa là
nguyên âm ñọc thế nào thì vần ñọc như vậy. Nhưng vì nguyên âm của tiếng
Anh có nhiều cách ñọc, nên cả một chữ ta chỉ cần phiên âm các nguyên âm
mà thôi.
Đặc ñiểm quan trọng trong cách phát âm của tiếng Anh:
Có 2 ñặc ñiểm:
1) Tiếng Việt mỗi vần là một chữ, tiếng Anh ña âm có nhiều vần. Tiếng Việt
ñọc ñều (âm bằng), tiếng Anh ñọc lên xuống trầm bổng, 1 âm ñọc nặng, 1 âm
nhẹ. Nghệ thuật ñọc là: Nhấn mạnh ñúng vần nặng.
2) Tiếng Anh có nhiều chữ cách ñọc giống nhau, chỉ phân biệt ñược ở phụ
âm sau cùng. Do ñó, tất cả các phụ âm cuối chữ phải ñọc ra.
Thí dụ: Cách ñọc 3 chữ: Five, find, fine
Phiên âm Quốc tế
Học các chữ phiên Âm Quốc Tế ñể có thể viết và ñọc tất cả các thứ
tiếng trên thế giới (kể cả tiếng Việt)
Cách ñọc các nguyên âm:

Nguyên âm ñơn Nguyên âm kép
i Ǥ
ǤǤ
Ǥ
i: Ǥ
ǤǤ
Ǥ:

e u ǩ

æ u: ǩ:

a
a:
ei iǩ
ou ǫǩ
ai uǩ
au aiǩ
Ǥi auǩ
(a)
{

Ȝ
ȜȜ
Ȝ

(ă)
{

(e)
(i)

(o)

(ơ)

(u)

{


{

{

{

(ê)

(i
ờ)

(ô)

(e
ờ)

(ai)

(u
ờ)

(ao)

(ai
ờ)

(oi)
(ao
ờ)


Sách Vần Anh Ngữ
12

Cách ñọc các phụ âm:
θ

ð

ȓ

+
ȓ

N

ju:

ȴ

kw


*Ghi chú: Các chữ trong dấu ngoặc phiên âm theo Việt Ngữ.
Bài tập
Đọc và viết chính tả các phiên âm Quốc Tế.
Phiên âm quốc tế các mẫu tự Anh Ngữ.

a b c d
ei bi: si: di:
e f g h

i: ef ȴi: eit
+
ʃ
i j k
ai ȴei kei
l m n
el em en
o p q r
ou pi: kju ar
s t u v
es ti ju: vi:
w x y z
dublju: eks wai zed
(thơ)

(ñơ)

(sơ u
ốn l
ư
ỡi)

(chơ)

(ngơ)

(i/u)

(jơ u
ốn l

ư
ỡi)

(quơ)

Sách Vần Anh Ngữ
13

Các qui tắc phát âm tổng quát
A. Cách ñọc các phụ âm:
Cách ñọc các phụ âm khi ñứng mình nó một
vần hay cuối chữ: Hạ giọng (ñọc nhẹ) hay thêm dấu huyền và theo âm
ə.
Thí dụ: c ñọc là cờ; g ñọc là gờ,…
Bảng kê toàn bộ các phụ âm:
b dr j (
ȴ
) ph (f) sch squ v
bl dw jr phl scr st w
br f k phr sh (ȓ) str wh
c fl kh pl shr sv wr
ch (
+
ȓ) fr kl pr sk sw x
chl g kn ps sl t xm
chr gh l qu (kw) sm th (θð) z
cl gl m r sn thr
cr gn n rh sp tr
cz gr ng (
N

) s spl tw
d h p sc spr tz

Phụ âm cuối chữ
Phụ âm kép

*Ghi chú: Các chữ trong dấu ngoặc ñơn ñọc theo phiên âm Quốc Tế.
B. Bảng thống kê các cách ñọc nguyên âm Anh Ngữ:

a ei a: æ Ǥ: ǩ
e i: e ǩ:
i ai i ǩ:
o ou Ǥ: Ȝ ǩ: u: au
u u: ju: Ȝ ǩ:
y ai j i

*Nhận xét:
• Nguyên âm Anh Ngữ có nhiều cách ñọc.
• Phụ âm chỉ có một cách ñọc nhưng quá nhiều phụ âm kép và ñôi khi có
viết mà không ñọc nên “Phải sử dụng phiên âm Quốc tế trong Tự Điển ñể
ñọc tiếng Anh”.
{

Đọc theo âm ə + dấu huyền
Sách Vần Anh Ngữ
14

Cấu trúc Sách Vần Anh Ngữ
Qua phần tổng quát các phụ âm chỉ có một cách ñọc trong khi các
nguyên âm lại có nhiều cách ñọc và thay ñổi tuỳ theo hình thức chữ viết nên

việc phát âm khó hơn tiếng Việt và Pháp rất nhiều.
Như vậy, câu hỏi ñặt ra là: Khi nào thì ñọc thế nào? Trả lời ñược câu hỏi
này, tức là giải quyết ñược vấn ñề phát âm Anh Ngữ.
Nguyên âm Anh Ngữ tuy hay thay ñổi cách ñọc nhưng ñều gồm trong
quy tắc Tổng Quát Phát âm Anh Ngữ trình bày như sau:
Sách chia làm 6 phần ứng với 6 nguyên âm. Mỗi phần chia làm nhiều tiết.
Mỗi tiết xác ñịnh một cách ñọc của nguyên âm bằng một hay nhiều quy tắc.
Mỗi quy tắc phát âm ñược chứng minh bằng một số khuôn. Mỗi khuôn là
10 chữ làm thí dụ thực tế. Vì phạm vi giới hạn của sách, giáo viên có thể lấy
các thí dụ bên ngoài ñể làm sáng tỏ quy tắc hơn.

PHẦN I
Cách ñọc Tiết
a = /ei/
" /a:/
" /æ/
" /ɔ:/
" /ə/
1
2
3
4
5

Sách Vần Anh Ngữ
15

Tiết 1
a = /ei/
Qui tc:

+ Khi theo sau là “y”.
+ Khi theo sau là một vần nguyên.
+ Nếu theo sau chỉ có một phụ âm (không có e câm) thì giữa nó và phụ âm
phải có nguyên âm ñệm /i/.
Các khuôn:
 ay
abe able ace ade afe
age ake ale ame ane ape
ase ate ave aze
 aid aif ail aim ain ais
ait aiv aiz

ay abe able
bay
(vịnh)

clay
(ñất sét)

day
(ngày)

gray
(=grey) (xám)

lay
(bài thơ ngắn)
may
(có thể)
pay

(trả tiền)
play
(chơi)
say
(nói)
stay
(trở lại)
babe
(trẻ con)
baby
(ñứa trẻ)
label
(nhãn hiệu)
labial
(dùng môi)
rabies
(bệnh dại)
able
(có thể)
cable
(dây cáp)
fable
(truyền thuyết)
gable
(cột chống)
sable
(nâu-u ám)
stable
(ổn ñịnh)
table

(cái bàn)
ace ade afe
ace
(nhất - con ách)
ache
(ñau ñớn)
face
(mặt)
lace
(ñăng ten-ren)
mace
(cái chuỳ)
pace
(bước ñi)

race
(chủng tộc)
space
(không gian)
trace
(dấu vết)
vacancy
(chỗ trống)
bade
(=bid) (ñặt giá)
blade
(gươm)
fade
(khô héo)
lade

(chất hàng)
made
(ñược làm)
nadir
(ñiểm thấp nhất)
shade
(bóng tối)
spade
(cái xuổng)
spadices
(bông mơ)

wade
(lội qua)
chafe
(chà xát)
safe
(an toàn)
safeguard
(canh gác)
safety
(sự an toàn)
strafe
(oanh tạc)
wafer
(bánh quy xốp)
age ake ale
Sách Vần Anh Ngữ
16


age
(tuổi)
agency
(cơ quan)
agent
(ñại lý)
cage
(lồng)
gage
(thách ñấu)
page
(trang sách)
rage
(cơn dận giữ)

sage
(khôn ngoan)
stage
(giai ñoạn)
wage
(tiền lương)
bake
(nướng-hấp)
cake
(kem)
drake
(con vịt)
lake
(hồ)


make
(làm)
naked
(khoả thân)
rake
(cái cào)
shake
(lắc)
snake
(con rắn)

wake
(báo thức)
ale
(bia) (=loại mạnh)
bale
(khổ sở)
dale
(thung lũng)
male
(ñàn ông)
pale
(nhạt nhẽo)
sale
(bán)
scale
(quy mô)
stale
(cũ-ñể lâu)
tale

(chuyện nhảm)
vale
(thung lũng)
ame ane ape
blame
(ñổ lỗi)
came
(ñến)
dame
(công nương)
fame
(danh tiếng)
flame
(ngọn lửa)
frame
(khung)

game
(trò chơi)
lame
(ñi khập khểnh)
name
(tên)
shame
(xấu hổ)
bane
(tai hại-tai ương)
cane
(mía)
crane

(cần cẩu)
dane
(người Đan Mạch)
fane
(miểu)
lane
(ñường hẻm)
mane
(lông gáy-bờm)
pane
(ô cửa kính)
sane
(phải chăng)
wane
(hết thời)
ape
(dã nhân-tinh tinh)
cape
(mũi)
drape
(treo lên)
gape
(ngáp)
grape
(giống nho)
nape
(gáy)
rape
(hiếp dâm)
scrape

(khó khăn-nghèo)
shape
(hình dạng)
tape
(cuộn băng)
ase ate ave
base
(cơ sở)
case
(trường hợp)
chase
(ñuổi theo)
erase
(xoá)
haste
(hối thúc)
paste
(dán)
phase
(giai ñoạn)
phrase
(cụm từ)
rase
(làm ít ñi)
taste
(nếm)
ate
(ăn)
date
(ngày)

fate
(số phận)
gate
(cổng)
hate
(ghét)
late
(muộn)
mate
(cặp ñôi=phu thê)
plate
(ñĩa)
rate
(tỉ lệ)
skate
(cắt ñuôi)
ave
(ñại lộ)
crave
(thèm)
grave
(mộ)
lave
(chảy qua)
pave
(mở)
quaver
(rung tiếng)
rave
(mê sảng)

save
(lưu)
shave
(cạo râu)
aze aid aif
blaze
(ngọn lửa)
craze
(phát ñiên-mất trí)
gaze
(nhìn chăm chăm)
glaze
(men gốm)
graze
(làm xướt da)
haze
(mây mù)
laze
(lười biếng)
maze
(mê cung)
raze
(phá huỷ)
aid
(viện trợ)
braid
(băng cột tóc)
glaicer
(tảng băng)
laid

(ñường nét)
maid
(nô tì)
maiden
(thiếu nữ)
paid
(trả tiền)
raid
(bố ráp)
said
(ñã nói)
staid
(nghiêm trang)
waif
(vật vô chủ)


Sách Vần Anh Ngữ
17

ail aim ain
ail
(bệnh hoạn)
bail
(hàng rào)
hail
(mưa ñá)
jail
(khung thành)
mail

(thư)
nail
(làm móng)
pail
(thùng ñựng nước)
rail
(ñường sắt)
sail
(buồm)
tail
(ñuôi-trang cuối)
aim
(mục ñích)
acclaim
(ca ngợi)
maim
(chặt tay chân)
reclaim
(cải cách)
brain
(não)
chain
(chuỗi)
faint
(mờ nhạt)
lain
(nằm)
plain
(ñồng bằng)
rain

(mưa)
sprain
(bong gân)
stain
(dấu vết-vết bẩn)
train
(tàu hoả)
vain
(hư không)
ais ait aiv
nave
(khoảng giữa)
naive
(ngây thơ)
naivety
(tính ngây thơ)
waive
(từ bỏ)

aiz

dais
(bệ)
daisy
(hoa cúc)
fraise
(dao phay)
praise
(khen ngợi)
raise

(nâng)
waist
(eo)
waist-band
(dây nịt)
waistcoat
(áo gi – lê)
bait
(mồi câu cá)
faith
(niềm tin)
gait
(dáng ñi)
laity
(người thế tục)
strait
(eo biển)
trait
(nét - ñiểm)
traitor
(kẻ phản bội)
wait
(ñợi)
waiter
(bồi-phục vụ)
waitress
(chị hầu bàn)
baize
(vải len tuyết dài)
maize

(ngô-bắp)




Tiết 2
a = /a:/
Qui tc:
+ Khi theo sau là “r”.
+ Khi theo sau là “r” và phụ âm.
+ Khi theo sau là hai phụ âm.

Các khuôn:
 ar
 arb arc ard arf arg ark arl arm arn arp
arq ars arsh art arv arx arz
 aff aft alf alm ance anch ask ass ast ath

Sách Vần Anh Ngữ
18

ar arb arc
bar
(quán bar)
car
(xe hơi)
char
(tách trà)
far
(xa)

jar
(chai-vại)
mar
(tháng 3)
scar
(sẹo)
spar
(trụ-cột)
star
(ngôi sao)
tar
(dầu hắc)
arbour
(lùm cầy)
barb
(gai-gạnh)
barbarian
(dã man)
barbarity
(hung dữ)
barber
(thợ cắt tóc)
carbon
(carbon)
garb
(y phục-quần áo)
harbour
(chổ ở)
marble
(ñá hoa)

parboil
(ñun sôi nửa chừng)
arc
(hình cung-tròn)
arch
(uốn cong-vòng cầu)
archer
(người bán cung)
farce
(chuyện khôi hài)
larch
(cây ñương tùng)
march
(tháng 3)
marc
(bã nho)

parch
(hơ cho khô)
parchment
(giấy da)
starch
(tinh bột)
ard arf arg
bard
(thi sĩ-thi nhân)
card
(thẻ)
guard
(cận vệ-bảo hộ)

hard
(cứng-khó)
lard
(mỡ)
mardi Gras
(ngày thứ 3 trước Mùa Chay)

pard
(con beo)
sardine
(cá xacñin)
tardy
(không vội vàng)
yard
=0.91m (thước Anh)
scarf
(khăn quàng cổ)
argent
(màu bạc)
argue
(tranh luận)
argument
(ñối số)
barge
(xà-lan)
cargo
(vận chuyển hàng)
charge
(tiền phải trả)
enlarge

(phóng to)
large
(lớn)
targe
(một thứ khiên nhỏ)
target
(mục tiêu)
ark arl arm
ark
(rương)
bark
(vỏ cây)
dark
(tối)
lark
(chim sơn ca)
mark
(ñánh dấu)
park
(công viên)
shark
(cá mập)
spark
(tia lửa)
stark
(ngay ñơ)
barley
(lúa mạch)
charlie
(kẻ dại khờ)


darling
(người yêu)
gnarl
(mấu trên cây)
jarl
(nhà quý tộc)
marl
(bón ñất sét và vôi)
parley
(cuộc tranh luận)
parlour
(phòng khách)
scarlet
(ñĩ)
arm
(cánh tay)
alarm
(báo ñộng)
charm
(say mê)
charming
(duyên dáng)
farm
(trang trại)
farmer
(nông dân)
harm
(gây hại)
harmful

(có hại)
harmonic
(hài hoà)
harmony
(hài hoà)
arn arp arq
barn
(chuồng trâu)
barnyard
(sân sau nuôi gà)

darn
(tổn thương)
tarn
(hồ nhỏ ở núi)
tarnish
(xỉn)
carp
(cá chép)
carpenter
(thợ mộc)
carpentry
(mộc)
carpet
(tấm thảm)
harp
(ñánh thứ cấm)
harpoon
(cây lao)
scarp

(chỗ dốc)
sharp
(nhọn sắc)
sharpen
(sắc bén)
tarpaulin
(miếng vải dầu)
marquee
(rạp xiếc)
marquis
(hầu tước)
parquet
(sàn gỗ)
Sách Vần Anh Ngữ
19

ars arsh art
arsenic
(hóa học)

arson
(ñột phá)
farsighted
(viễn thị)
mars
(sao hoả)
parse
(phân tích)
parsley
(rau mùi tây)

parsnip
(củ cải vàng)
parson
(mục sư)
parsonage
(nhà của mục sư)
sparse
(thưa thớt)
harsh
(khắc nghiệt)
marsh
(ñầm lầy)
marshal
(nguyên soái)
marshy
(ñầm lầy)
art
(nghệ thuật)
cart
(giỏ hàng)
chart
(biểu ñồ)
dart
(mũi tên-phi tiêu)
hart
(hươu ñực)
heart
(trái tim)
mart
(chợ)

part
(một phần)
smart
(thông minh)
start
(bắt ñầu)
arv arx aft
marxism
(chủ nghĩa Mác)

arz

marzipan
(bánh hạnh nhân)


aff
carve
(tạc tượng)
carving-knife
(dao lạng thịt)
harvest
(thu hoạch)
larva
(ấu trùng)
marvel
(kỳ diệu)
marvellous
(tuyệt vời)
starvation

(thiếu ăn)
starve
(chết ñói)
starveling
(ñói rách)
chaff
(chuyện thừa)
giraff
(hươu cao cổ)
staff
(nhân viên)
abaft
(ở phía sau tàu)
after
(sau khi)
craft
(thủ công)
craftsman
(thợ thủ công)
crafty
(xảo trá)
draft
(phác thảo)
graft
(ghép)
haft
(chuôi dao-cán dao)
raft
(hàng ñống)
rafter

(thanh xà)
alf alm ance
calf
(con bê)

half
(một nửa)
half-back
(trung vệ bóng ñá)
half-blood
(cùng cha khác mẹ)
half-crown
(Đồng nửa curon)
half-penny
(nửa xu)

half-time
(nghĩ giải lao giữa giờ)
half-way
(nửa chừng)
alms
(của bố thí)
balm
(dầu thơm)
balmy
(thơm ngát-dịu)
calm
(yên tĩnh)
calmness
(trầm tĩnh)

palm
(cây cọ)
palmist
(người xem chỉ tay)
palmy
(giống cây cọ)
psalm
(bài thánh ca)
chance
(cơ hội)
chancellor
(Đại pháp quan)
dance
(khiêu vũ)
entrance
(lối vào)
glance
(nháy mắt)
lance
(cây giáo-thương)
lancet
(dụng cụ phẩu thuật ñể trích áp xe)
prance
(dậm chân sau)
semblance
(giả bộ)
trance
(sự hôn mê)
anch ask ass
blanch

(xanh mặt)
branch
(chi nhánh)

ask
(hỏi)
bask
(phơi nắng)
task
(nhiệm vụ)
brass
(ñồng thau)
grass
(cỏ)
class
(lớp)
glass
(thuỷ tinh)
ast

ath
bast
(chổ ẩn náu)
cast
(quăng-ném)
fast
(nhanh)
last
(cuối cùng)
mast

(quả sồi, cột buồm)
past
(quá khứ)
vast
(rộng lớn)
bath
(tắm)
lath
(gươm)
maths
(toán học)
path
(con ñường)
pathless
(không vận hành)
rather
(khá)

Sách Vần Anh Ngữ
20

Tiết 3
a = /æ/
Qui tc:
+ Khi theo sau là phụ âm.
+ Khi theo sau là “re” ñọc /
ɛə
/.
+ Khi theo sau là “ir” ñọc là /
ɛə

/.
Các khuôn:
 ab ach ack ad add af ag al
am an and ang ank ant any ap
ar as ash at atch av ax az
 are
 air
*Ghi chú: aff ñọc là /
æ
/ trùng với qui tắc aff ñọc là /a:/
ar “” ar “”
ass “” ass “”
ave “” ave /ei/
ab ach ack
blab
(ba hoa)
cab
(xe tắc xi)
crab
(con cua)
dab
(thoa-nựng)
drab
(nâu xám-buồn tẻ)
gab
(vết chích)
grab
(chụp lẹ)
jab
(cú ñánh bất ngờ)

lab
(phòng thí nghiệm)
nab
(bắt quả tang)
ach
(ñộ thay ñổi không khí mỗi giờ)
attach
(ñính kèm)
bachelor
(cử nhân)
bacchus
(thần rượu Bắc-cút)
detach
(ñể riêng ra)
fact
(thực tế)
lachrymose
(rơi lệ)
pact
(hiệp ñịnh-hiệp ước)
tact
(sự khéo léo)
tract
(vùng-miền-dải)
back
(quay lại)
black
(màu ñen)
hack
(búa-rìu-cuốc chim)

lack
(thiếu)
pack
(bó-gói-ba lô)
rack
(kệ tủ)
sack
(bao tải-bao bố)
shack
(lán-lều)
tack
(ñồ ăn)
track
(rãnh-dấu chân)
ad add af
ad
(quảng cáo)
bad
(xấu-vận rủi)
cad
(người ñê tiện-kẻ tiểu nhân)
dad
(bố-ba)
fad
(ham mê-kỳ cục)
gad
(gậy ñầu nhọn)
had
(ñã có)
mad

(ñiên)
sad
(buồn)
shad
(cá biển vào sông ñể ñẻ)
add
(thêm)
adder
(người thêm vào)
addict
(người nghiện)
paddle
(chân vịt)
paddock
(bãi tập ngựa)
paddy
(lúa)
saddle
(cái yên)
sadden
(phiền muộn)
shaddock
(bưởi)
baffle
(sự ngăn cản)
cafeteria
(tiệm ăn)
gaff
(rạp hát bình dân)
raffish

(ñê tiện)
raffle
(cuộc xổ xố)
saffron
(nghệ tây)
scaffold
(dựng giàn)
scaffolding
(giàn [làm nhà])

taffy
(lời nịnh hót)
traffic
(giao thông)
Sách Vần Anh Ngữ
21

ag al am
bag
(túi)
fag
(nổi mệt nhọc)
flag
(cây irit-dọc ñường)
hag
(bà phù thuỷ già)
lag
(tụt hậu)
nag
(cuộc cải nhau)

rag
(giẻ lau)
sag
(ñộ lún-võng-cong)
stag
(nai ñực-hươu ñực)
tag
(ñiệp khúc-bịt ñầu)
alcohol
(rượu-C
2
H
5
OH)
alto
(giọng hát cao thấp)
balcony
(ban công)
gallery
(hành lang)
mallet
(cái vồ)
rally
(nhóm lại)
sally
(sự xông ra)
scalp
(da ñầu)
shall
(sẽ)

tallow
(mỡ bò)
am
(thì-là)
clam
(im miệng)
cram
(ñám ñông)
dam
(ñập)
dram
(ñơn vị)
gram
(gam-ñậu xanh)
ham
(bắp chân)
lam
(ñánh ñuổi)
slam
(sự ăn hết)
tram
(xe ñiện)
an and ang
an
(một)
ban
(cấm ñoán-cấm chỉ)
can
(có thể)
fan

(người hâm mộ)
man
(người ñàn ông)
pan
(cái chảo-cái ñĩa)
ran
(ñã chạy)
span
(găng tay)
tan
(vỏ cây)
van
(cánh quân tại mặt trận)
and
(và)
band
(ban nhạc)
dandelion
(cây bồ công anh)

gland
(hạch ở cổ)
expand
(mở rộng)
hand
(bàn tay)
land
(mảnh ñất)
sand
(cát)

strand
(bờ biển-sông)
tandem
(xe ñạp ñôi)

bang
(tiếng nổ)
clang
(kêu vang)
fang
(răng nanh)
gang
(một lũ-ñám)
hang
(nghiêng – ý riêng)

pang
(sự ñau ñớn)
rang
(ñã reo)
sang
(ñã hát)
slang
(tiếng lóng)
sprang
(ñã nhảy)
ank ant any
banyan
(nhà buôn người Ấn)
canyon

(hẽm núi)
lanyand
(dây buộc [còi])
ap
bank
(ngân hàng)
blank
(trống rỗng)
dank
(ẩm-khó chịu)
drank
(ñã uống)
lank
(gầy gò)
rank
(ñẳng cấp)
sank
(chìm)
spank
(ñánh vào ñít)
tank
(xe tăng)
ant
(con kiến)
banter
(lời giễu cợt)
chant
(thánh ca)
grant
(cấp phát)

lantern
(ñèn lồng)
pant
(thở hổn hển)
plant
(mọc lên)
rant
(lời nói rỗng tuếch)
slant
(làm nghiêng)

apt
(có tài-có tư cách)
cap
(mũ lưỡi trai)
chap
(khách hàng)
gap
(khoảng cách)
hap
(vận may)
lap
(vạt áo)
nap
(giất ngủ ngắn)
rap
(ñánh-ñập)
sap
(sinh lực-siêng năng)
snap

(ảnh chụp lẹ)
ar as ash
baron
(Nam tước)
barrow
(xe cút kít)
carrot
(cà rốt)
carry
(mang-thừa nhận)
harrow
(làm ñau lòng)
harry
(chọc phá)
marrow
(tuỷ)
marry
(kết hôn)
parry
(cố tình lách)
tarry
(ở lại)
as
(như)
ass
(con lừa)
hastate
(hình mác)

chasm

(hang sâu)
gas
(khí ga)
has
(có)
lass
(thôn nữ)
mass
(khối lượng)
nascent
(non trẻ)
passive
(thụ ñộng)
ash
(tro tàn)
crash
(rơi [máy bay])
dash
(chạm)
flash
(tia sáng)
gash
(vết cắt dài)
gnash
(nghiến răng)
lash
(dây da roi)
mash
(nghiền nát)
rash

(phát ban)
sash
(khăn thắt lưng)
Sách Vần Anh Ngữ
22

at atch av
at
(tại)
bat
(con dơi)
cat
(con mèo)
char
(than xương)
fat
(béo)
hat
(nón)
mat
(làm cho mờ)
pat
(cái vỗ nhẹ)
rat
(bắt chuột)
sat
(ñã ngồi)
batch
(một chuyến)
catch

(bắt kịp)
hatch
(cửa cống)
latch
(chốt)
match
(phù hợp)
patch
(vá)
ratch
(lắp bánh cóc vào)
scratch
(xước)
snatch
(bữa ăn qua loa)
thatch
(rơm rạ)
gravel
(sỏi)
gravitate
(hướng về)
gravitation
(sự hút)
gravity
(tỷ trọng)
have
(có)
ravel
(sự lộn xộn)
tavern

(tửu quán)
travel
(du lịch)
traveller
(lữ khách)
travelling
(ñi du lịch qua)
traverse
(ñi qua)
travelogue
(buổi nói chuyện về du lịch)
ax az are
azym
(bánh mình không men)
gaze
(cái nhìn chằm chằm)
hazardous
(liều-mạo hiểm)
jazz
(nhạc jazz)

air

ax
(cái rìu)
axle
(trục xe)
climax
(ñỉnh cao)
flax

(cây lanh)
lax
(hay bê trễ)
maxim
(châm ngôn)
pax
(hoà bình-tiền lương)
tax
(thuế)
thorax
(ngực)
wax
(sáp ong)
air
(không khí)
chair
(ghế)
fair
(công bằng)
flair
(có khiếu-có tài)
hair
(tóc)
lair
(hang thú)
pair
(cặp)
stair
(cầu thang)
bare

(trọc)
care
(quan tâm)
dare
(dám làm)
fare
(giá vé)
hare
(thỏ rừng)
mare
(ngựa cái)
pare
(lột vỏ)
rare
(hiếm)
share
(chia sẻ)
square
(hình vuông)
varec
(tảo bẹ)
Tiết 4
a =
a = a =
a = /
//

ǤǤ
Ǥ:
::

:/
//
/



Qui tc:
+ Khi theo sau là “u” và phụ âm.
+ Khi theo sau là “w” và phụ âm.
+ Khi theo sau là “ll”.
+ Khi theo sau là “lk”.
Các khuôn:
aub auc aud aug aul
ault aunt aup aur aus aut auz
 aw awk awl awn
 all
 alk
Sách Vần Anh Ngữ
23

aub auc aud
auburn
(nâu vàng)
daub
(tô trét)
auction
(ñấu giá)
debauch
(sự trụy lạc)
debauchery

(sự cám dỗ)
faucet
(cái vòi nước)
paucity
(số ít ỏi)
raucous
(giọng khàn)
sauce
(nước xốt)
saucepan
(cái chảo)
saucer
(Việt Minh)
saucy
(vô lễ)
audacious
(táo bạo-gan)
audible
(âm thanh)
audience
(người nghe)
auditor
(kiểm toán)
applaud
(hoan nghênh)
fraud
(gian lận)
fraudulent
(mắc tội gian lận)
gaudy

(xa hoa)
laud
(khen ngợi)
maudlin
(hay khóc lóc)
aug aul ault
aught
(chuyện gì)
augment
(tăng thêm)
augur
(thầy bói)
caught
(ñánh bắt)
daughter
(con gái)
fraught
(ñầy-nhiều)
haughtily
(kiêu căng)
maugre
(mặc dầu)
slaughter
(sự tàn sát)
taught
(dạy)
cauldron
(vạc ñể nấu)
cauliflower
(súp lơ)

cauk
(quặng baritin)
haul
(kéo mạnh)
maul
(ngược ñãi)
paul
(con cóc bánh răng)
tarpaulin
(vải dầu)
fault
(lỗi)
fault finder
(máy dò sự cố)
faultless
(hoàn hảo)
faulty
(bị lỗi)
somersault
(nhảy lộn nhào)
vault
(khung vòm)
vaulting-house
(khung vòm nhà)
aunt aup aur
daunt
(doạ nạt)
flaunt
(phô trương)
gaunt

(gầy)
haunt
(vãng lai)
jaunt
(ñi chơi)
launch
(phóng)
paunch
(bao tử)
saunter
(ñi thơ thẩn)
taunt
(chế nhạo)
pauper
(người ăn xin)
pauperize
(làm cho bần cùng)
aural
(hơi xông lên)
aureole
(quầng mặt trăng)
laureate
(trúng giải)
aus aut auz
auspices
(sự bảo trợ)
auspicious
(tốt ñẹp)
austere
(nghiêm khắc)

because
(bởi vì)
cause
(gây ra)
clause
(ñiều khoản)
mausoleum
(lăng mộ)
nausea
(buồn nôn)
pause
(tạm dừng)
sausage
(lạp xưởng)
autarchy
(chủ quyền tuyệt ñối)
authentic
(xác thực)
author
(tác giả)
caution
(thận trọng)
cautious
(cẩn thận)
nautical
(hải lý)
taut
(căng thẳng)
gauze
(làn khói-vải mỏng)

Sách Vần Anh Ngữ
24

aw awk awl
claw
(chụp-vồ-kẹp)
daw
(giống quạ nhỏ)
draw
(vẽ)
law
(pháp luật)
maw
(bầu diều)
paw
(chân thú có móng)
raw
(thô)
saw
(ñã nhìn)
squaw
(người phụ nữ da ñỏ)
taw
(ñạn ñể bắn)
thaw
(làm tan băng)
awkward
(vụng về)
gawk
(chậm chạp)

hawk
(chim ưng)
hawker
(người săn chim ưng)
mawkish
(vô vị)
awl
(dùi của thợ dày)
bawl
(kêu cứu)
brawl
(cải lộn)
crawl
(bò-trườn-lê bước)
drawl
(giọng kéo dài)
pawl
(cái chốt)
shawl
(khăn choàng cổ)
trawl
(lưới vét)
yawl
(xuồng dài và hẹp)
awn all alk
awn
(ngọn bông lúa)
brawn
(bắp thịt)
dawn

(bình minh)
drawn
(sự nổ lực)
fawn
(nai con)
lawn
(cỏ)
pawn
(cầm ñồ)
prawn
(tôm)
sawn
(cưa xẻ)
spawn
(trứng [gà])
tawny
(màu ngăm ngăm ñen)
all
(tất cả)
ball
(banh)
call
(gọi)
gall
(cay ñắng)
fall
(ngã)
hall
(ñại sảnh)
mall

(búa nặng)
small
(nhỏ)
stall
(ngăn tủ)
tall
(cao)
thrall
(người nô lệ)
wall
(tường)
balk
(sự cản trở)
chalk
(phấn [viết])
stalk
(cuống [hoa])
talk
(nói)
talkative
(hay nói chuyện)
talk-off
(sự yên lặng)
walk
(ñi bộ)
walker
(khung tập ñi)
walk-out
(cuộc bãi công của công nhân)


Tiết 5
a =
/
//
/
ǩ
/
//
/

Qui tc:
+ Khi ñứng ñầu một chữ và tự nó là một âm nguyên.
+ Khi ñứng cuối chữ.
Các khuôn:
a☺ ☺a
abaft
(ở phía sau tàu)
abed
(nằm trên giường)
ado
(cực khổ)
afire
(nóng nảy)
again
(lần nữa)
akimbo
(chống nạnh)
alone
(một mình)
amiss

(sai-hỏng)
anoint
(bôi)
anomaly
(dị thường)
around
(xung quanh)
alpha
(α)
beta
(β)
cubage
(phép tính thể tích)
data
(dữ liệu)
guava
(quả ổi)
larva
(ấu trùng)
opera
(ca kịch)
polka
(âm nhạc polka)
pupa
(con nhộng)
viva
(vạn tuế)
Sách Vần Anh Ngữ
25


PHẦN II
Cách ñọc Tiết
e = /i:/
" /e/
" /ǩ/
1
2
3

Tiết 1
e = /i:/
Qui tc:
+ Khi theo sau là một âm nguyên.
+ Khi theo sau là “e”.
+ Khi theo sau là “e” và phụ âm.
+ Khi theo sau là “a” và phụ âm.
+ Khi theo sau là một vần nguyên.
+ Khi theo sau là “w”.
Các khuôn:
 e
 ee
 eece eech eed eef eek eel eem een
eep eer ees eet eeve eeze
 eace each ead eaf eag eak eal eam
ean eap ear ease east eat eave
 ebe ece ede efe ege eke ele eme
ene ere ese ete eve
 ew
Sách Vần Anh Ngữ
26


e ee eece
be
(thì-là)
he
(anh ấy)
key
(chìa khoá)
key-note
(ý chính)
me
(tôi)
neon
(Chất ne-on)
neophyte
(tân Đảng viên)
she
(cô ấy)
we
(chúng ta)
zebra
(ngựa vằn)
bee
(con ong)
fee
(phí)
flee
(bỏ trốn)
free
(tự do)

knee
(ñầu gối)
lee
(chỗ che-tránh gió)
see
(nhìn)
spree
(cuộc vui chơi)
tree
(cây)
wee
(rất nhỏ)
fleece
(lông ñộng vật)
fleecy
(ñám mây trắng)
greece
(Hy Lạp)
eech eed eef
beech
(cây sồi)
beseech
(cầu khẩn)
breech
(khoá nòng [súng])
breeches
(chỗ nối)
leech
(con ñĩa)
screech

(kêu la)
speech
(phát biểu)
speech-day
(lễ phát bằng - phần thưởng)

speechless
(mất tiếng)

breed
(giống-loại)
feed
(cho ăn)
greed
(tham lam)
heed
(chú ý)
need
(cần)
reed
(cây lau-cây sậy)
seed
(hạt giống)
speed
(tốc ñộ)
weed
(cỏ hoang)
weeds
(cỏ dại)
efface

(xoá bỏ)
beef
(thịt bò)
reef
(rặng san hô)

eek eel eem
cheek
(cái má)
creek
(vùng-lạch)
leek
(tỏi tây)
meek
(hiền lành)
peek
(lén nhìn)
reek
(mùi mốc)

seek
(ñi tìm-tìm kiếm)
week
(tuần)
weck-ender
(cuối tuần)

weeky
(hàng tuần)


eel
(con cá chình)
creel
(giỏ câu [ñựng cá])
feel
(cảm giác)
heel
(gót chân)
keel
(sà lan [chở] than)
kneel
(quỳ xuống)
peel
(cái xẻng)
reel
(guồng)
steel
(thép)
wheel
(bánh xe)
deem
(tưởng rằng)
freemason
(hội viên hội Tam ñiểm)

redeem
(mua lại)
seem
(có vẻ như)
seemly

(tề chỉnh)
teem
(có nhiều-ñầy)
een eep eer
been
(thì-là)
green
(xanh)
keen
(bài hát tang)
preen
(rỉa lông [chim])
queen
(nữ hoàng)
seen
(thấy)
screen
(bình phong)
sheen
(sự huy hoàng)
spleen
([giải phẩu] lách)
teens
(tuổi teen [13-19])
cheep
(tiếng chim non)
jeep
(xe jíp)
keep
(giữ lại)

peep
(tiếng kêu chít chít)
seep
(rỉ ra – thấm qua)
sheep
(con cừu)
sleep
(giấc ngủ)
steep
(chỗ dốc)
sweep
(sự quét)
weep
(khóc)
beer
(bia)
cheer
(sự vui vẻ)
deer
(con hươu)
fleer
(cái nhìn chế nhạo)
leer
(cái liếc mắt ñểu cáng)
peer
(người ngang hàng)
queer
(lạ lùng-kỳ quặc)
seer
(nhà tiên tri)

sheer
(chỉ là-ñúng là)
steer
(lái tàu)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×