Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu tường thuật trong tiếng Anh ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.84 KB, 10 trang )





Câu tường thuật trong tiếng Anh


Câu tường thuật ( Reported Speech ) (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói
mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc
đang nói. Ngoài ra nó còn có nhiều cách dùng và mang nhiều ý nghĩa kèm theo,
mọi người cùng xem nhé.
Câu tường thuật (Reported Speech)
a/ Định nghĩa : Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà
ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc
đang nói.
b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật : Tùy theo 4 dạng câu
nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements)

Cách chuyển:
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc
từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
_ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ :
I > He/She ; me > his , her



Nếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang
câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :



Cách nói trực tiếp:
1.Hiện tại đơn (Simple Present)
2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)

Câu tường thuật:
1.Quá khứ đơn (Simple Past)
2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
4.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
5.Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous)
6.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)
7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
Tùy theo số mà chuyển đổi : 1 1 , 2 2 ,

* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành ( Perfect
Conditional) vẫn ko đổi.

_ Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
Chú ý :
Màu nâu là dùng cho Câu nói trực tiếp màu đỏ là câu tường thuật
This > That
These > Those

Now > Then
Here > There
Today > That day
Tomorrow > The next day / The following day / The day after
Yesterday > The day before / The previous day
Next week , month year > The following week / month / Year
Last night / week / month /year > The night/week / year before hoặc the
previous night/ week / month / year
Tonight > that night
Ago > earlier / Before ( Ex : 2 days ago > 2 days before / earlier )

_ Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL ,
ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY
Ex :
He said : "I want to go to see An tomorrow"
=> he said that he wanted to go to see An the next day
( Anh ấy nói rằng anh ta muốn đi thăm An ngày hôm sau )
+ Chú ý :
_ Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp ( TELL + Object)
Ex :
An said to me : " I will buy a car"
=> An told me that he would buy a new car
( An bảo tôi rằng anh ta muốn mua 1 chiếc xe mới )

_ Trong câu tường thuật , THAT có thể được bỏ đi
Ex :
She said : "I have worked here for one year"
=> She said ( that ) she had worked there for one year
( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )
Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn




_ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành
HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MÚT ,
SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyên
Ex :
1. His father said to him : "You must study harder"
=> Hisfather told him that he had to study harder
( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn )

2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night"
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day
before
(Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tối hoa vì đã mưa vào tối hôm trước)

3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed
( Vị bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên ở trên giường)

_ Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường
thuật động từ vẫn ko đổi .
Ex :
The professor said : "The moon revolves around the earth"
=> The professor said that the moon revolves around the earth
( Vị giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất)

_ Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai (
SAY/WILL SAY , HAVE SAID ) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng
từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi

Ex :
She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
_ Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu
tường thuật .

Câu nói trực tiếp:
I
We
Me / You
Us
Mine
Ours
My
Our
Myself

Câu nói tường thuật:
He /She
They
Him /Her
Them
His / Hers
Theirs
His / Her
Their
Himself / herself



×