www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 1/4 - Mã đề thi 356
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHONG CHÂU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Gồm 04 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
MÔN: HOÁ HỌC
NĂM 2013
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 356
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u hay đvC) của các nguyên tố: Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.
Câu 1: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800
ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,60 gam. B. 6,40 gam. C. 3,28 gam. D. 4,88 gam.
Câu 2: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất
sau: Cu, Mg, Ag, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaOH, NH
3
. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng
được với dung dịch X.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 3: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Thuỷ phân hoàn toàn
16,38gam hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 16,128 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và
hỗn hợp Y gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử nhỏ là.?
A. 68,53% B. 52,79% C. 31,47% D. 47,21%
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch natri phenolat và hh (CaCO
3
+H
2
O) đều tác dụng được với CO
2
.
B. Hợp chất ClH
3
NC
6
H
4
OH có tính lưỡng tính.
C. Phenol và anilin đều phản ứng với dd Br
2
là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm (−OH; −NH
2
).
D. Dung dịch natri phenolat và dung dịch phenylamoni clorua đều tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 5: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2
muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO
2
+ HCl
đặc
→
khí X + … ; KClO
3
0
2
t
MnO
→
khí Y + … ;
NH
4
NO
2 (r)
0
t
→
khí Z + … ; FeS + HCl
0
t
→
khí M + …. ;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở đk thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH<7?
A. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch Ba(OH)
2
1M
B. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch NH
3
1M
C. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 150 mL dung dịch Na
2
CO
3
2M
D. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch KOH 1M
Câu 8: Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hiđroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối
thiểu 500ml dung dịch HNO
3
0,55M. Biết hiđroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số
mol hỗn hợp. Kí hiệu hóa học của 2 kim loại kiềm lần lượt là ?
A. Na và K. B. Li và Na. C. Li và K. D. Na và Cs.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số đồng phân este của X là ?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10: Dung d
ịch X chứa HCl, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực
trơ , I = 7,724 A đến khi ở catốt thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó ở anốt có 0,1 mol một chất khí
thoát ra. Thời gian điện phân và nồng độ
2
[Fe ]
+
lần lượt là .?
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 2/4 - Mã đề thi 356
A. 2500 s và 0,10M. B. 2300 s và 0,15M. C. 2500 s và 0,20M. D. 2500 s và 0,15M.
Câu 11: Cho phản ứng sau: M
n
O
m
+ HNO
3
(đặc, nóng) → M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Đặt
m
k =
n
.
Ứ
ng v
ớ
i giá tr
ị
nào c
ủ
a k thì ph
ả
n
ứ
ng trên là ph
ả
n
ứ
ng oxi hóa kh
ử
?
A.
k = 1; k= 4/3 ho
ặ
c k = 2.
B.
k = 1; k = 4/3 ho
ặ
c k = 1/2.
C.
k =1,5; k = 1/2 ho
ặ
c k= 1.
D.
k = 1/2; k = 4/3 ho
ặ
c k = 2.
Câu 12:
S
ố
nguyên t
ố
mà nguyên t
ử
c
ủ
a nó (
ở
tr
ạ
ng thái c
ơ
b
ả
n) có t
ổ
ng s
ố
electron trên các phân l
ớ
p
s
b
ằ
ng 7 là ?
A.
11.
B.
3.
C.
9.
D.
1.
Câu 13:
Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) t
ơ
capron ; (3) nilon 6,6 ; (4) poli(etylen-
terephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có th
ể
t
ổ
ng h
ợ
p b
ằ
ng ph
ả
n
ứ
ng
trùng h
ợ
p là :
A.
(1), (2) , (4), (6)
B.
(1), (2), (3), (5)
C.
(1), (2) ,(5), (6)
D.
(2), (3), (4) .
Câu 14:
Cho các ch
ấ
t: etyl axetat , anilin , ancol etylic , axit acrylic , phenol , phenylamoni clorua , ancol
benzylic , p-crezol.; o- Xilen . Trong các ch
ấ
t này, s
ố
ch
ấ
t tác d
ụ
ng
đượ
c v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH là ?
A.
6.
B.
7.
C.
4.
D.
5.
Câu 15:
Cho h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m ( Fe
3
O
4
: 0,1 mol và FeO: 0,1 mol, Cu: 0,5 mol) tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch HCl
d
ư
và khu
ấ
y
đề
u thu
đượ
c dung d
ị
ch X và r
ắ
n Y không tan. Cho X tác d
ụ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH d
ư
l
ọ
c
k
ế
t t
ủ
a nung trong không khí thu
đượ
c m gam r
ắ
n. Giá tr
ị
c
ủ
a m là ?
A.
3,21 gam
B.
40 gam
C.
3,2 gam
D.
32,5 gam
Câu 16:
Hòa tan 19,2 gam h
ỗ
n h
ợ
p ch
ấ
t r
ắ
n g
ồ
m CaO, Fe, MgS và FeS vào 300 ml dung d
ị
ch HCl 2M
v
ừ
a
đủ
thì sau ph
ả
n
ứ
ng thu
đượ
c dung d
ị
ch B. Ph
ầ
n tr
ă
m kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a FeS trong h
ỗ
n h
ợ
p là:
A.
87,5%
B.
65,625%
C.
34,375%
D.
12,5%
Câu 17:
Cho s
ơ
đồ
:Fe
3
O
4
+ dd HI (d
ư
)
→
X + Y + H
2
O
Bi
ế
t X và Y là s
ả
n ph
ẩ
m cu
ố
i cùng c
ủ
a quá trình chuy
ể
n hóa. Các ch
ấ
t X và Y là ?
A.
FeI
3
và FeI
2
B.
FeI
2
và I
2
C.
FeI
3
và I
2
D.
Fe và I
2
Câu 18:
Cho
h
ỗ
n h
ợ
p X g
ồ
m Al và Cr
2
O
3
. Nung 52,35 gam X trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n không có không khí m
ộ
t
th
ờ
i gian thu
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p Y. Chia Y làm 2 ph
ầ
n b
ằ
ng nhau.
Ph
ầ
n I: cho vào dung d
ị
ch NaOH loãng, d
ư
th
ấ
y có 20,4 gam ch
ấ
t r
ắ
n không tan và thu
đượ
c 0,84 lít
khí(
đ
ktc). Ph
ầ
n II : tác d
ụ
ng dung d
ị
ch HCl d
ư
,
đ
un nóng thu
đượ
c V lít khí H2 (
đ
ktc). Giá tr
ị
c
ủ
a V là.?
A.
3,08 lít
B.
2,8 lít
C.
5,04 lít
D.
3,92 lít
Câu 19:
Có 5 gói b
ộ
t màu
đ
en : CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS. Thu
ố
c th
ử
có th
ể
dùng phân bi
ệ
t 5 gói b
ộ
t
trên là ?
A.
dung d
ị
ch H
2
SO
4
đặ
c.
B.
dung d
ị
ch NH
3
.
C.
dung d
ị
ch HNO
3
.
D.
dung d
ị
ch HCl.
đặ
c
Câu 20:
Cho axit salixylic (X) (axit
o-
hi
đ
roxibenzoic) ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i metanol có H
2
SO
4
đặ
c tác d
ụ
ng
đươ
c
metyl salixylat (Y) dùng làm thu
ố
c gi
ả
m
đ
au. Cho Y ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i dung d
ị
ch NaOH d
ư
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p s
ả
n
ph
ẩ
m trong
đ
ó có mu
ố
i Z. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a Z là ?
A.
o-NaOOCC
6
H
4
COONa.
B.
o-HOC
6
H
4
COONa.
C.
o-NaOC
6
H
4
COONa.
D.
o-NaOC
6
H
4
COOCH
3
.
Câu 21:
H
ỗ
n h
ợ
p khí X g
ồ
m 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X m
ộ
t th
ờ
i gian v
ớ
i xúc tác
Ni
thu
đượ
c h
ỗ
n h
ợ
p khí Y có t
ỉ
kh
ố
i so v
ớ
i không khí là 1. N
ế
u cho toàn b
ộ
Y s
ụ
c t
ừ
t
ừ
vào dung
d
ị
ch brom
(d
ư
) thì có m gam brom tham gia ph
ả
n
ứ
ng. Giá tr
ị
c
ủ
a m là ?
A.
8,0.
B.
32,0.
C.
3,2.
D.
16,0.
Câu 22:
X là m
ộ
t Tetrapeptit c
ấ
u t
ạ
o t
ừ
Aminoacid A, trong phân t
ử
A có 1 nhóm(-NH
2
), 1 nhóm (-
COOH) ,no, m
ạ
ch h
ở
. Trong A Oxi chi
ế
m 42,67% kh
ố
i l
ượ
ng. Th
ủ
y phân m gam X trong môi tr
ườ
ng
acid thì thu
đượ
c 28,35(g) tripeptit; 79,2(g)
đ
ipeptit và 101,25(g) . Giá tr
ị
c
ủ
a m là?
A.
258,3.
B.
184,5.
C.
202,95.
D.
405,9.
Câu 23:
Cho cân b
ằ
ng hoá h
ọ
c sau : N
2
+ 3H
2
2 NH
3
∆
H > 0
Khi áp su
ấ
t t
ă
ng lên 3 l
ầ
n thì t
ố
c
độ
ph
ả
n
ứ
ng thu
ậ
n s
ẽ
thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào ?
A.
T
ă
ng 27 l
ầ
n
B.
T
ă
ng 16 l
ầ
n
C.
T
ă
ng 81 l
ầ
n
D.
T
ă
ng 9 l
ầ
n
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 3/4 - Mã đề thi 356
Câu 24: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dd Ba(OH)
2
nồng độ x
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là ?
A. 3,495 gam; 0,06M. B. 0,5828 gam; 0,06M. C. 0,5828 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Câu 25: Hçn hỵp X gåm ancol metylic vµ 1 ancol no, ®¬n chøc A, m¹ch hë. Cho 2,76 gam X t¸c dơng víi
Na dư thu ®ưỵc 0,672 lit H
2
(®ktc), mỈt kh¸c oxi hãa hoµn toµn 2,76g X b»ng CuO (t
o
) thu ®ưỵc hçn hỵp
an®ehit. Cho toµn bé lưỵng an®ªhit nµy t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
d thu ®ưỵc 19,44g kÕt tđa.
C«ng thøc ph©n tư cđa A lµ ?
A. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH B. CH
3
CH(CH
3
)OH C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
OH
Câu 26: Ứng với cơng thức phân tử C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng
phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH
3
CO)
2
O là ?
A. 4 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 3 D. 5 và 2
Câu 27: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X chứa H
2
SO
4
0,1M; CuSO
4
0,15M; Fe(NO
3
)
3
0,1M
thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch Y thu được
m gam rắn khan. Giá trị m là.?
A. 6,05 gam B. 9,20 gam C. 6,65 gam D. 8,15 gam
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc thì số anken và ete tối đa có thể thu được
A. 2 anken và 1 ete. B. 2 anken và 3 ete. C. 3 anken và 3 ete. D. 4 anken và 3 ete.
Câu 29: Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 400ml dung dịch HNO
3
lỗng đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z
1
và
còn lại 1,46g kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO
3
và khối lượng muối trong dung dịch Z
1
?
A. 1,8M và 36,45g B. 3,2M và 48,6g C. 3,2M và 24,3g D. 1,6M và 48,6g
Câu 30: Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C
2
H
12
O
4
N
2
S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cơ cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là ?
A. 26,4 gam B. 15 gam C. 14,2 gam D. 20,2 gam
Câu 31: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cấu tạo :
arg–pro–pro–gly–phe–ser–pro–phe–arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được X
tripeptit có chứa phe. Giá trị của X là?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 32: Lượng cồn ( C
2
H
5
OH) trong máu người một lái xe tham gia giao thơng được xác định bằng cách
cho huyết tương người này tác dụng với dung dịch kaliđicromat trong mơi trường H
+
.
Sơ đồ phản ứng như sau: C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
CO
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Lấy 28,00 g huyết tương của người lái xe cho tác dụng vừa hết với 35 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0.06M.
Hàm lượng cồn có trong máu của người này là ?
A. 0.19% B. 0.15% C. 0.17% D. 0.21%
Câu 33: Cho p/t phản ứng: X + H
2
SO
4
đặc nóng →Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. X có mấy chất thoả mãn?
A. 8 B. 3 C. 9 D. 7
Câu 34: Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem đốt cháy thu
được 1,76 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br
2
dư thì khối lượng Br
2
tham
gia phản ứng là ?
A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4 gam D. 1,6 gam
Câu 35: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH+
→
X
HCl+
→
Y . Chất Y là chất nào sau đây ?
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COONa
Câu 36: Hợp chất A có cơng thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm rượu etylic và chất
hữu cơ X, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 23,1 gam B. 11,3 gam C. 21,3 gam D. 9,6 gam
Câu 37: Ch
ất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH
⇔
X ( chuyển hố ngược chiều được với nhau)
Trong các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
Cl, Số chất phù hợp với X là ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 4/4 - Mã đề thi 356
Câu 38: Cho 1 lÝt cån 92
o
t¸c dơng víi Na dư. Cho khèi lưỵng riªng cđa ru etylic nguyªn chÊt lµ 0,8
g/ml.của nước là 1g/ml thĨ tÝch khÝ H
2
®ưỵc ë ®ktc lµ?
A. 228 , 98 lÝt B. 280,98 lÝt C. 224,00 lÝt D. 179,2 lÝt
Câu 39: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl,
KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa lần lượt là ?
A. 6 và 5. B. 5 và 2. C. 4 và 4. D. 5 và 4.
Câu 40: Cho s¬ ®å sau :
X (C
4
H
9
O
2
N) →
+
0
,tNaOH
X
1 →
+ duHCl
X
2
→
+ khanHClOHCH ,
3
X
3
→
+
3
NH
H
2
N-CH
2
COOCH
3
VËy X
2
lµ:
A. ClH
3
N-CH
2
COOH B. ClH
3
N-CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 41: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc,
nóng được muối X, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
, thu được dung
dịch Y khơng màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích dung dịch Y là ?
A. 4,56 lít. B. 22,8 lít. C. 2,28 lít. D. 1,14 lít.
Câu 42: Hồ tan một oxit kim loại M (có hố trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
25%, sau
phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Cơng thức oxit đó là ?
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
. C. Ni
2
O
3
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 43: Cho các chất: etilen ; vinylaxetilen, saccarozơ ; axetilen ; fructozơ ; anđehit axetic ; tinh bột ;
axit fomic; xenlulozơ ; glucozơ ; But-1-in. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo kết
tủa là ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 44: Cho axit glutamic t¸c dơng víi hçn hỵp rỵu etylic vµ metylic trong m«i trêng HCl khan(coi
nhóm NH
2
khơng td với HCl) . H·y cho biÕt cã thĨ thu ®ỵc bao nhiªu lo¹i este?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 45: Phản ứng nào sau đây khơng tạo xeton?
A. CH
3
–COOCHCl–CH
3
+ NaOH dư (t
0
) B. CH
3
–CCl
2
–CH
3
+ NaOH dư (t
0
)
C. CH
3
–CH(OH)–CH
3
+ CuO (t
0
) D. CH
3
–COO–C(CH
3
)=CH
2
+ NaOH dư (t
0
)
Câu 46: Một hợp chất hữu cơ no X có CTPT: C
4
H
8
O. Có bao nhiêu đồng phân + H
2
ra rượu và bao nhiêu
đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.?
A. 3 đồng phân + H
2
; 1 đồng phân + AgNO
3
. B. 5 đồng phân + H
2
; 2 đồng phân + AgNO
3
C. 3 đồng phân + H
2
; 2 đồng phân + AgNO
3
D. 4 đồng phân + H
2
; 2 đồng phân + AgNO
3
Câu 47: Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dòch HCl dư . Sau khi phản ứng xảøy ra hoàn toàn người
ta thu được dung dòch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dòch X có chứa ?
A. HCl, FeCl
3
, CuCl
2
B. HCl, CuCl
2 ,
FeCl
2
, FeCl
3
C. HCl, FeCl
2
, FeCl
3
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
.
Câu 48:
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
. Biết:
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20,4 gam. B. 25,3 gam. C. 26,4 gam. D. 21,05 gam.
Câu 49: Cho phương trình hố học: Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên (với hệ số các chất là
những số ngun tối giản) thì hệ số của HNO
3
là ?
A. 60. B. 64. C. 62. D. 66.
Câu 50: Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3
mol NaAlO
2
hoặc Na
[
]
4
)(OHAl
để thu được 15,6 gam kết tủa .
A. 0,3 lít và 0,6 lít B. 0,2 lít v à 0,672 lít C. 0,3 lít v à 0,56 l ít. D. 0,3 lít và 0,7 lít
H
ẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 5/4 - Mã đề thi 356