Trang 1/6 - Mó thi 134
Trờng THPT Yên Mô B
đề thi thử đại học lần 2 năm 2012
Môn : vật lý
Thi gian lm bi: 90phỳt
(Không kể thời gian phát đề)
Mó thi 134
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cho bit: ln in tớch nguyờn t e = 1,6.10
-19
C; tc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s;
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cho on mch in xoay chiu AB gm cun cm thun, in tr thun R, v t in mc ni
tip theo th t. Gi M l im gia cun cm v in tr, bit hiu in th gia hai u MB lch pha
2
so vi hiu in th gia hai u AB. Mi liờn h gia in tr thun R vi cm khỏng Z
L
ca cun dõy
v dung khỏng Z
C
ca t in l
A. R
2
= Z
C
(Z
C
Z
L
) B. R
2
= Z
C
(Z
L
Z
C
) C. R
2
= Z
L
(Z
C
Z
L
) D. R
2
= Z
L
(Z
L
Z
C
)
Cõu 2: Mt kim loi cú cụng thoỏt ờlectron l 7,2.10
-19
J. Chiu ln lt vo kim loi ny cỏc bc x cú
bc súng
1
= 0,18 m;
2
cú f = 1,45.10
15
Hz,
3
= 0,32 m v
4
= 0,35 m. Nhng bc x cú th gõy
ra hin tng quang in kim loi ny cú bc súng l
A.
2
,
3
v
4
. B.
1
v
2
. C.
1
,
2
v
3
. D.
3
v
4
.
Cõu 3: Dựng proton bn vo Liti gõy ra phn ng:
1 7 4
1 3 2
p Li 2. He
Bit phn ng ta nng lng. Hai
ht
4
2
He
cú cựng ng nng v hp vi nhau gúc . Khi lng cỏc ht nhõn tớnh theo u bng s khi. Gúc
phi cú:
A. cos > 0,75 B. cos > 0,875 C. cos < - 0,75 D. cos< -0,875
Cõu 4: Mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A= 5
0
, c coi l nh, cú chit sut i vi ỏnh sỏng
v tớm ln lt l n
= 1,578 v n
t
= 1,618. Cho mt chựm sỏng trng hp ri vo mt bờn ca lng kớnh
theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang. Gúc to bi tia v tia tớm sau khi
lú ra khi lng kớnh l
A. 0,3
o
. B. 0,5
o
. C. 0,12
o
D. 0,2
o
.
Cõu 5: t vo hai u on mch in RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th
u 220 2 cos t
2
(mV) thỡ cng dũng in qua on mch cú biu thc l
i 2 2 cos t
4
(A). Cụng sut tiờu th ca on mch ny l
A.
2220,
W B.
2220
W C.
2440
W D.
2440,
W
Cõu 6: Mt on mch in xoay chiu gm in tr R, cun cm thun L = 1/ (H) v t in C ghộp
ni tip. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i, tn s gúc
thay i. Khi =
1
= 200 rad/s v =
2
= 50 rad/s thỡ cng dũng in trong mch cú giỏ tr nh
nhau v bng
5
1
cng dũng in khi =
3
= 100 rad/s. Giỏ tr ca in tr l:
A. 50 B. 100 C. 125 D. 75
Cõu 7: Mt mch dao ng lý tng LC cú C = 8nF, ban u ngi ta ni hai u ca cun dõy vo mt
ngun in cú sut in ng 3V, in tr trong l 1, khi dũng in qua cun dõy t n nh ngi ta
ni vi hai u t in to thnh dao ng in t do. Bit thi gian t np y in tớch (ban u t
cha tớch in) t = 2.10
-7
s. HIu in th cc i gia hai bn t cú giỏ tr:
A. 3V B. 23,72V C. 3
2
V D. 47,43V
Cõu 8: Mt cun dõy khụng thun cm ni tip vi t in C trong mch xoay chiu cú in ỏp
u=U
0
cost(V) thỡ dũng in trong mch sm pha hn in ỏp u l
1
v in ỏp hiu dng hai u cun
dõy l 30V. Nu thay C
1
=3C thỡ dũng in chm pha hn u gúc
2
=90
0
-
1
v in ỏp hiu dng hai u
cun dõy l 90V. Tỡm U
0
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 134
A.
30 / 5
V B.
60
V C.
60 / 5
V D.
30 2
V
Câu 9: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s
2
). Thời điểm ban
đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s
2
):
A. 0,05s B. 0,10s C. 0,20s D. 0,15s
Câu 10: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (3 - 2cosα). B. mg l (1 - cosα). C. mg l (1 + cosα). D. mg l (1 - sinα).
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể
hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 12: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB ghép nối tiếp, đoạn AM chỉ có điện trở thuần R, đoạn MB
gồm cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt giữa M và B một vôn kế lý tưởng, đặt giữa hai bản tụ điện một
khoá K. Ban đầu đặt vào giữa hai đầu AB một điện áp một chiều khi K mở vôn kế chỉ 100V, còn khi K
đóng thì vôn kế chỉ 25V. Khi đặt giữa hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
không đổi thì khi K đóng hay mở cường độ dòng điện có cùng một giá trị còn điện áp giữa hai đầu vôn kế
trong hai trường hợp này lệch pha nhau một góc /2.Bỏ qua điện trở dây nối và khoá K. Hệ số công suất
của mạch điện khi K đóng và mở trong trường hợp đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là:
A. cos
1
= cos
2
=
17
4
B. cos
1
= cos
2
=
17
2
C. cos
1
= cos
2
=
15
2
D. cos
1
= cos
2
=
15
4
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng nguồn phát đồng thới 3 bức xạ
1
= 640nm,
2
= 540nm,
3
= 480nm. Hệ
vân giao thoa được quan sát trên một màn chắn. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn trong
khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng mầu vân trung tâm:
A. 86 vân B. 92 vân C. 70 vân D. 80 vân
Câu 14: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục năm ngang song
song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lò xo còn lai, vị trí cân
bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết K
1
= 2K
2
= K
3
/2 = 100N/m, khối lượng
các vật nặng mắc vào lò so có khối lượng lần lượt m
1
= 2m
2
= m
3
/2 = 100g. Ở thời điểm ban đầu truyền
cho vật m
1
vận tốc v = 30cm/s theo chiều dương, còn đưa vật m
2
lệch khỏi vị trí cân bằng môt đoạn nhỏ
có toạ độ 1,5cm thả nhẹ, và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng
nằm trên một đường thẳng. Vân tốc ban đầu của vật nặng thứ 3 là:
A. 30
2
cm/s B. -30
2
cm/s C. - 30cm/s D. 30 cm/s
Câu 15: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4. Tìm li độ x mà tại đó
công suất của lực đàn hồi đạt cực đạiA. x = 4 B. 2 2 C. x=0 D. x=
2
2
Câu 17: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp u
A
= 3cos(20t) mm, u
B
= 3cos(20t + /2)mm. Coi
biên độ sóng không giảm theo thời gian, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn là
20cm. Hai điểm M
1
và M
2
cùng nằm trên một elip nhận A, B là hai tiêu điểm, biết AM
1
– BM
1
= 3 cm và
AM
2
– AM
2
= 4,5cm. Tại thời điểm t nào đó li độ của điểm M
1
là 1mm thì li độ của điểm M
2
là:
A. -1cm B. 1mm C. -1mm D. 1,5mm
Câu 18: Một vòng dây có tiết diện S = 100cm
2
có điện trở R = 0,5 quay đều trong môt từ trường đều B
với tốc độ góc 100rad/s xung quanh môt trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường
sức từ. Khi khung dây quay được 1000 vòng thì toả ra một nhiệt lượng 2,512J. Giá trị của B là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 134
A. 0,1 T B. 0,5T D0,3T C. 0,2T
Câu 19: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
C. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
D. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
Câu 20: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…).Ban đầu e đang ở trạng thái cơ bản được kích thích làm cho bán kính
quỹ đạo của electron tăng lên 16 lần. Khi electron chuyển động từ trạng thái khích thích về trang thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất mà eletron có thể phát ra:
A. 135/7 B. 7/135 C. 5/4 D. 4/5
Câu 21: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véc tơ
B
và véc tơ
E
luôn luôn
A. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng.
B. dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau.
C. vuông góc nhau và dao động vuông pha nhau.
D. truyền trong mọi môi trường với tốc độ ánh sáng và bằng 3.10
8
m/s.
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U 2 cos(t) (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là u
c
= U 2 cos(t - /3) (V).Tỷ số
giữa dung kháng và cảm kháng bằngA. 2 B. 1 C. 1/3 D. 1/2
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân:
3
1
T +
2
1
D
→
4
2
He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng khi tạo thành 2g He xấp xỉ bằng
A. 5,27.10
24
MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 8,43.10
25
MeV.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu là 3. Chọn phát bi ều đúng:
A. Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ
B. Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ
C. Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ
D. Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ
Câu 25: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 26: Đoạn mạch điện xoay chiều có ba phần tử R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp trong đó độ
tự cảm thay đổi được. Biết R = 100 3, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi, f = 50Hz. Khi
thay đổi L người ta thấy khi L = L
1
và khi L = L
2
= 2L
1
thì công suất của mạch có giá trị như nhau, nhưng
dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc /3. Dung kháng của tụ điện:
A. 100 3 B. 200 3 C. 300 D. 200
Câu 27: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
=
0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản,
lấy g =
2
= 10 m/s
2
. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:
A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s
Câu 29: Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 500Hz lan truyền trong không khí. Chọn phát biểu
đúng:
A. Chu kì dao động của sóng bằng 0,02 giây.
Trang 4/6 - Mã đề thi 134
B. Trong thời gian một giây mỗi phần tử không khí nơi có sóng truyền qua thực hiện được 500 dao
động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. Phương dao động của các phần tử không khí nơi có sóng truyền qua trùng với phương truyền
D. Tốc độ dao động của một phần tử không khí nơi có sóng truyền qua bằng tốc độ truyền âm trong
không khí.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe
cách màn 2m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
màu vàng có bước sóng
v
=0,6m và màu tím có bước sóng
t
=0,4m. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím.
B. Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
C. Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
D. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa.
Câu 31: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4 Tại thời điểm t
1
có u
M
=
+4m và u
N
= -4m. Bên độ dao động của sóng có giá trị nào sau đây?
A. A = 10 cm B. A = 22 cm C. A = 24 cm D. A = 4 cm
Câu 32: Chọn câu đúng :
A. Sóng điện từ là do các điện tích sinh ra
B. Tần số của mạch dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch
C. Từ trường biến thiên sinh ra một điện trường xoáy có các đường sức từ là những đường thẳng
D. Dao động cơ học và dao dộng điện từ có bản chất vật lý giống nhau
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối
trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ (xác định
cấu tao các mẫu vật)
C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của
khí (hay hơi) đó.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
Câu 35: Hai mạch thu sóng điện từ lý tưởng, mạch thứ nhất thời điểm ban đầu năng lượng điện trường
cực đại, người ta thấy thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm điện tích của tụ chỉ còn
một nửa giá trị cực đại là 2.10
-6
s. Mạch thứ 2 ban đầu năng lượng từ trường cực đại và thời gian ngắn nhất
kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng điện trường tăng lên bằng một nửa năng lượng của
mạch là 2.10
-6
s. Tỉ số bước sóng điện từ thu được của mạch hai và mạch một là:
A. 1 B.
3
4
C.
4
3
D. 2
Câu 36: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí thế năng cực
đại theo chiều dương. Sau thời gian t
1
=
/120(s) gia tốc chưa đổi chiều và tốc độ bằng một nửa tốc độ ở
vị trí cân bằng . Sau thời gian t
2
= 3/40 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đã đi được 9cm. Vận tốc cực đại
v
0
của vật là:A. 25cm/s B. 30cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s
Câu 37: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R=60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là i
1
= 2 cos(100t - /12) (A) và i
2
= 2 cos(100t + 7/12) (A). nếu đặt
điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. 2cos(100t + /4) (A) B. 2 2 cos(100t + /4) (A)
C. 2cos(100t + /3) (A) D.
2
cos(100t + /3 (A)
Câu 38: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A,B cùng pha cách nhau một đoạn 16cm. Gọi O
là trung điểm của AB, khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất dao động cùng pha với O nằm trên đường
trung trực của AB chách nhau 12 cm. Số điểm dao động với biên độ lớn nhất giữa hai nguồn (không kể
hai nguồn) là: A. 5 B. 17 C. 7 D. 15
Trang 5/6 - Mã đề thi 134
Câu 39: Trong ống Cu_lit_giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập
vào đối anót nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c
2
. Bước sóng ngắn
nhất của tia X có thể phát ra:
A. 3,64.10
-12
m B. 3,64.10
-12
m C. 3,79.10
-12
m D. 3,79.10
-12
m
Câu 40: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên, phân rã
thành hạt nhân X:
210 4
84 2
A
z
Po He X
. Biết khối lượng các
nguyên tử tương ứng là M
Po
= 209,982876 u, M
He
= 4,002603 u, M
X
= 205,974468 u. Biết 1u = 931,5
MeV/c
2
, c = 3.10
8
m/s. Vận tốc hạt
bay ra xấp xỉ bằng
A. 12.10
6
m/s. B. 16.10
6
m/s. C. 1,6.10
6
m/s. D. 1,2.10
6
m/s.
Câu 41: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về màu sắc các vạch. B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
C. Khác nhau về số lượng vạch D. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
Câu 42: X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời
điểm
1
t
nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm
2
t
=
1
t
+110 phút tỉ số đó là
127 : 1 . Chu kì bán rã của X là :A. 2,2 phút B. 1,1 phút C. 11 phút D. 22 phút
Câu 43: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 44: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
Câu4 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng
phân hạch.
Câu 46: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có
bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% số phôtôn của ánh sáng kích thích
chiếu đến trong 1s là 2012.10
10
hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,9807.10
11
B. 2,4144.10
13
C. 1,3581.10
13
D. 2,6827.10
12
Câu 47: Một sợi dây đàn hồi với một đầu tự do, một đầu cố định có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là f
1
và f
2
. Biết sợi dây có chiều dài L và f
2
> f
1
. Tốc độ lan truyền sóng trên dây được tính bằng biểu thức:
A. v = L(f
2
- f
1
) B. v = 2L(f
2
- f
1
) C. v = L(f
2
- f
1
)/2 D. v = L(f
2
+ f
1
)/2
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng
không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao
động theo phương trình: x = 4cos(10t + /3)cm . Lấy g = 10m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại
thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là:A. 0,9N B. 1,6N C. 2N D. 1,1N
Câu 49: Mạch chọn sóng của một Rađiô gồm một tụ xoay điện dung C biến thiên từ 30pF đến 500pF và
một cuộn dây thuấn cảm có độ tự cảm L. Để bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 13m đến 500m thì
cuộn dây phải có độ tự cảm L nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu?
A. 2,585.10
-6
H đến 1,407.10
-4
H B. 2,585.10
-6
H đến 2,407.10
-4
H
C. 1,585.10
-6
H đến 1,407.10
-4
H D. 1,585.10
-6
H đến 2,407.10
-4
H
Câu 50: Mạch R nt với C đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điện áp tức thời
2 đầu R là 20
7
V thì cường độ dòng điện tức thời là
7
A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V . đến khi
điện áp 2 đầu R là 40
3
V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. C có giá trị là:
A. 10
-4
/ F
B. 3.10
-3
/8 F
C. 2.10
-3
/3 F
D. 10
-3
/8 F
Trang 6/6 - Mã đề thi 134
Mã
đề
Câu
hỏi
Dáp
án
134 1 B
134 2 B
134 3 C
134 4 D
134 5 A
134 6 D
134 7 D
134 8 B
134 9 A
134 10 B
134 11 C
134 12 A
134 13 C
134 14 C
134 15 D
134 16 D
134 17 C
134 18 C
134 19 D
134 20 A
134 21 B
134 22 A
134 23 A
134 24 A
134 25 A
134 26 C
134 27 A
134 28 B
134 29 C
134 30 D
134 31 C
134 32 B
134 33 D
134 34 C
134 35 B
134 36 D
134 37 B
134 38 D
134 39 B
134 40 B
134 41 B
134 42 D
134 43 D
134 44 C
134 45 D
134 46 B
134 47 B
134 48 A
134 49 C
134 50 B