Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Từ vựng về địa lý doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.25 KB, 8 trang )




Từ vựng về địa lý


Geography môn học của các hệ thống và quá trình bao gồm về khí hậu thế giới,
núi, biển, hồ và trong các cách mà các quốc gia và con người ổn định cuộc sống
trong khu vực đó v.v
Dưới đây làm một số mệnh đề mà bạn có thể sử dụng để nói về địa lý của một
quốc gia và các chức năng địa lý.
Địa lý
geography môn học của các hệ thống và quá trình bao gồm về khí hậu thế giới,
núi, biển, hồ và trong các cách mà các quốc gia và con người ổn định cuộc sống
trong khu vực đó Example: We're studying the geography of India just now in
school.
Ví dụ:
Chúng ta học về địa lý Ấn độ tại trường

Cardinal points bốn phương chính của một la bàn: bắc, nam, đông và tây
Example: If you don't even know your cardinal points, what makes you think you
should be in charge of the map!
Ví dụ:
Nếu em không biết cả các phương la bàn, em nghĩ như thế nào mà em có thể chịu
trách nhiệm về bản

Các từ về địa lý
Peninsula một dãi đất dài hẹp mà nhô ra biển hoặc vào một hồ Example: A lot of
the state of Florida is situated on a peninsula between the Gulf of Mexico, the
Atlantic Ocean and the Straits of Florida.
Ví dụ:


Nhiều đất của tiểu bang Florida nằm trên dãi đất giữa Gulf of Mexico, Đại tây
dương và Straits of Florida.

Rural nông thôn Example: We lived in the city for five years but now that we've
got kids, we want a more rural lifestyle. We think bringing them up in the
countryside will be better for them.
Ví dụ:
Chúng tôi đã sống trong thành phố 5 năm rồi nhưng bây giờ chúng tôi có con,
chúng tôi muốn một cuộc sống dân dã hơn. Chúng tôi nghĩ sẽ mang chúng ra nông
thôn sẽ tốt hơn.

Fertile đất hoặc dãi đất nơi hoa mùa (trái cây, rau, lúa mì ) có thể trồng thành
công Example: The farmers have been very successful here because the land is so
fertile.
Ví dụ:
Những nông dân đã rất thành công ở đây bởi vì đất rất màu mỡ.

Erode xói mòn dần dần trong một thời gian dài Example: Over the years the coast
of this country has changed. The cliffs next to the sea are being eroded more and
more every year by the waves.
Ví dụ:
Qua nhiều năm vùng duyên hải của quốc gia này đã thay đổi. Các vách đá gần
biển đã bị xói mòn ngày càng nhiều mỗi năm do sóng biển.

Mùa
season thời điểm mỗi năm khi một loại thời tiết thường xảy ra, ví dụ, mùa xuân,
mùa hè, mùa thu và mùa đông hoặc mùa khô, mùa bão, mùa lũ hoặc mùa mưa
Example: I think the beginning of the monsoon season is my favourite time of the
year. After the long hot days and nights, the first rain is such a relief.
Ví dụ:

Tôi nghĩ thời điểm đầu của mùa lũ là thời gian thích thú nhất trong năm của tôi.
Sau các ngày và đêm dài nóng bức, cơn mưa đầu tiên thật là mát.
Thành phố và phố
capital (city) thành phố nơi mà trung tâm của chính phủ của quốc gia Example:
Cardiff is the capital of Wales.
Ví dụ:
Cardiff là thủ phủ của Wales

residential area khu vực nhà ở nơi con người sống Example: The city has
residential areas, as well as industrial ones.
Ví dụ:
Thành phố có những khu vực dân cư, cũng như các khu vực công nghiệp.
Con người

population tổng số con người sinh sống trong một quốc gia, khu vực hoặc nơi cụ
thể Example: The population of this city is rising every year as more and more
people from the countryside move here looking for work.
Ví dụ:
Dân số của thành phố này đang tăng mỗi năm vì ngày càng nhiều người từ vùng
nông thôn đến đây tìm việc làm.

birth rate con số của trẻ em được sinh ra trong 1,000 người của dân số Example:
China's "One child per family" policy was introduced to try to reduce the birth
rate.
Ví dụ:
Chính sách “Một con mỗi gia đình’’ của Trung quốc được áp dụng để giảm tỷ lệ
tăng dân số.

death rate number of people dying for each 1,000 of the population con số con
người chết cho mỗi 1,000 người dân số Example: As advances in medicine

increase, the death rate in most countries decreases.
Ví dụ:
Vì sự tiến bộ trong y khoa tăng, tỷ lệ chết trong hầu hết các quốc gia giảm.

densely populated khu vực mà rất đông đúc Example: Beijing is one of the most
densely populated cities in the world.
Ví dụ:
Beijing là một trong những thành phố đông dân nhất trên thế giới.

migrate di chuyển từ một nơi này đến nơi khác để sinh sống hoặc làm việc
Example: Workers migrate here every year to find work at harvest time on the
farms.
Ví dụ:
Các công nhân nhập cư ở đây mỗi năm để tìm việc làm vào mùa thu hoạch của các
trang trại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×