Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI BLOCK 17 MÔN: ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.35 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
ĐỀ THI BLOCK 17
MÔN: ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
NĂM HỌC: 2008 -2009
Thời gian: 30 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ A
Ghi chú: 1. Chọn một câu đúng nhất và bôi đen ngay vào chữ của phiếu trả lời.
2. Phải ghi rõ đề A hoặc đề B ngay dưới phách.
3. Hướng dẫn (1)
Chọn:
a. 1,2, đúng b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng
Stt Nội dung Đáp án
1 (A)Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn
nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai D. A sai, B đúng E. A sai, B sai
A
2 S ơ Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Sơ Sơ cứu bất động gãy kín xương cẳng tay:
1. Đặt nạn nhân nằm hay ngồi theo tư thế thuận lợi.
2.Bộc lộ chi tổn thương, quan sát và đánh giá tình trạng chi.
3. Không có nẹp thì treo tay bằng băng tam giác
4. Đặt hai nẹp từ hỏm nách và vai cho xuống đến cổ tay
B
3 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Sơ cứu gãy xương cẳng chân:
1. Đối với gãy hở, trước khi bất động, băng ép vết thương bằng gạc
sạch.


2. Không có nẹp: cố định 2 chi vào nhau
3. Phải bất động với nẹp như gãy xương đùi
4. Phòng chống choáng cho bệnh chân vì gãy xương cẳng chân hay
xãy ra choáng
A
4 Sơ cứu gãy xương cột sống, câu nào sau đây SAI:
A. Đánh giá nhanh các thương tổn phối hợp.
B. Bệnh nhân không bị liệt tứ chi thì không cần bất động
C. Khi chuyên chở, bất động không tốt sẽ gây thêm di lệch ở xương
D. Đặc biệt khi gãy cột sống cổ, nếu sơ cứu không tốt sẽ gây tử vong
E. Trong khi khám tuyệt đối không di động mạnh bệnh nhân, không
cho bệnh nhân ngồi dậy
B
5 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau:
1. Giập rách niệu đạo.
A
1
2. Nhiễm khuẩn niệu đạo.
3. U xơ tiền liệt tuyến.
4. Bí tiểu.
6 Cách xử lý tổ chức hoại tử của vùng bị lt ép:
A. Cắt bỏ tổ chức hoại tử
B. Tẩm oxy già đậm đặt để cho tổ chức hoại tử bị rụng đi
C. Dùng tia lazer để cát bỏ tổ chức hoại tử
D. Dùng đèn chiếu vào tổ chức hoại tử để tổ chức hoại tử rụng đi
E. Tưới rửa liên tục để loại bỏ tổ chức hoại tử
A
7 (A) Khi tháo băng cũ cần tháo bỏ từ từ từng lớp tránh kéo trực tiếp lên
vết thương, vì:

(B) Băng cũ thường dính vào vết thương.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B khơng liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai D. A sai, B đúng E. A sai, B sai
A
8
Tai biãún ca chc d dëch no ty cọ thãø xy ra, NGOẢI TRỈÌ:
A. Chy mạu do chảm mảch mạu
B. Xút huút mng no
C. Dëch no ty chy ra chäù chc
D. Viãm mng no m
E. Tủt kẻt hảnh nhán tiãøu no
B
9 Vị trí sát khuẩn để chọc dịch não tủy thơng thường ở vùng:
A. Dưới chẩm
B. Lưng
C. Thắt lưng
D. Thóp trước
E. Thóp sau
C
10
Chäúng chè âënh hụt dëch dả dy:
A. Hẻp män vë.
B. Phçnh ténh mảch thỉûc qun.
C. Nghi ngåì lao phäøi åí tr em.
D. Chỉåïng bủng.
E. Liãût rüt.
B
11 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Các cách sát khuẩn vết thương khi thay băng và rửa vết thương:

1. Sát khuẩn theo chiều từ dưới lên trên, từ trong ra ngồi.
2. Sát khuẩn theo chiều kim đồng hồ từ ngồi vào trong.
3. Sát khuẩn theo chiều từ trên xuống dưới, từ trong ra ngồi.
4. Sát khuẩn theo chiều kim đồng hồ từ trong ra ngồi.
D
12 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Mục đích của thay băng và rửa vết thương là:
1. Để nhận định và đánh giá tình trạng của vết thương.
2. Để rửa và thấm hút dịch từ vết thương ra.
3. Sử dụng thuốc tại chỗ khi cần thiết.
4. Tổ chức hạt phát triển tốt.
B
13 Khi bệnh nhân nằm sấp kéo dài vùng nào sau đây khó bị lt ép:
A. Vùng xương ức B. Vùng xương sườn C. Đầu gối
D. Vùng cẳng chân E. Mu chân
D
14
Cạch âo khong cạch âàût äúng sonde khi âàût sonde dả dy:
A. Tỉì dại tai âãún xỉång ỉïc.
C
2
B. Tỉì mi âãún räún.
C. Tỉì cạnh mi âãún dại tai räưi âãún mi ỉïc
D. Tỉì dại tai âãún mi âãún räún.
E. Tỉì càòm âãún xỉång ỉïc.
15
Tỉ thãú bãûnh nhán khi âàût sonde tiãøu thỉåìng l:
A. Nàòm nghiãng bãn phi
B. Nàòm nghiãng bãn trại
C. Nàòm sáúp

D. Nàòm ngỉỵa, 2 chán co, âi håi giảng
E. Nàòm ngỉỵa, 2 chán dùi, âi håi giảng
D
16
Lỉåüng nỉåïc dng âãø thủt thạo åí ngỉåìi låïn :
A. 1200ml.
B. 550 - 600ml.
C. 250 - 750ml.
D.Tu theo chè âënh ca bạc s, thỉåìng tỉì 750- 1000ml.
E. 1050ml
D
17
Chè âënh no sau âáy KHÄNG PHI l chè âënh ca âàût sonde tiãøu:
A. Bê tiãøu.
B.Trỉåïc khi mäø u xå tiãưn liãût tuún.
C. Båm thúc vo bng quang.
D. Nhiãøm khøn niãûu âảo.
E. Cháøn âoạn v âiãưu trë bãûnh åí bng quang v niãûu âảo.
D
18
Chn cáu ÂỤNG khi tiãún hnh phäúi håüp ẹp tim v thäøi ngảt mäüt
ngỉåìi:
A. Cỉï 4 láưn thäøi ngảt thç ẹp tim 15 láưn.
B. Cỉï 2 láưn thäøi ngảt thç ẹp tim 15 láưn.
C. Cỉï 2 láưn thäøi ngảt thç ẹp tim 25láưn.
D. Cỉï 4 láưn thäøi ngảt thç ẹp tim 25 láưn.
E. Cỉï 3láưn thäøi ngảt thç ẹp tim 25 láưn.
B
19
Táưn säú thäøi ngảt âäúi våïi ngỉåìi låïn:

A. 10 -15 láưn/phụt.
B. 15 - 20 láưn/phụt.
C. 20 -25 láưn/phụt.
D. 25 - 30 láưn/phụt.
E. 35 - 40 láưn/phụt.
B
20
Chi tiãút no sau âáy KHÄNG âụng våïi k thût tiãún hnh h håi thäøi
ngảt:
A. Lm thäng âỉåìng hä háúp trãn.
B. Nåïi räüng qưn ạo, thàõt lỉng, cravat.
C. Cáúp cỉïu viãn q mäüt bãn ngang âáưu bãûnh nhán.
D. Cáúp cỉïu viãn thåí mäüt håi tháût di räưi ạp miãûng mçnh vo miãûng nản
nhán.
E. Mäüt tay âàût dỉåïi càòm, âáøy càòm ra phêa trỉåïc lãn trãn, tay kia âàût lãn
trạn nản nhán ngọn tr v ngọn cại bët mi bãûnh nhán khi thäøi vo.
D
21
Cáưn truưn 500ml dëch trong thåìi gian 2 giåì thç täúc âäü truưn l:
A. 60 - 65 git/phụt. .
B. 70 - 75 git/ phụt.
C. 80 - 85 git/phụt
D. 90 - 95 git/phụt
E. 96 - 100git/ phụt
C
22
Trong rỉía tay ngoải khoa, cáu no sau âáy SAI:
A. Rỉía tay ngoải khoa nhàòm trạnh nhiãùm khøn vãút mäø.
B. Ngỉåìi âiãưu dỉåỵng phi rỉía tỉì âènh ngọn tay âãún khuu tay bàòng
dung dëch sạt khøn.

C. Rỉía tay trỉåïc sau âọ måïi âäüi m v mang kháøu trang.
D. Phi cåíi hãút cạc âäư nỉỵ trang trỉåïc khi rỉía tay.
E. Phi càõt ngàõn mọng tay.
C
23
Thåìi gian khỉí khøn cáưìn thiãút ca cäưn 70 âäü l: C
3
A. 10 phụt. B. 15 phụt. C. 20 phụt.
D. 25 phụt. E. 30 phụt.
24
Cạch gáúp ạo mäø, cáu no sau âáy ÂỤNG:
A. Gáúp màût ngoi vo våïi nhau, di cho vo trong, gáúp kiãøu ân xãúp
theo chiãưu tỉì dỉåïi lãn trãn.
B. Gáúp màût trong vo våïi nhau, di cho vo trong, gáúp kiãøu ân xãúp
theo chiãưu tỉì dỉåïi lãn trãn.
C. Gáúp màût ngoi vo våïi nhau, di cho ra ngoi, gáúp kiãøu ân xãúp
theo chiãưu tỉì trãn xúng dỉåïi.
D. Gáúp màût trong vo våïi nhau, di cho ra ngoi, gáúp kiãøu ân xãúp
theo chiãưu tỉì dỉåïi lãn trãn.
E. Gáúp màût ngoi vo våïi nhau, di cho vo trong, gáúp kiãøu ân xãúp
theo chiãưu tỉì trãn xúng dỉåïi.
A
25
(A) Ngỉåìi ta chè dng hai phỉång phạp âãø tiãût khøn l: tiãût khøn
bàòng håi nọng áøm v tiãût khøn bàòng håi nọng khä, VÇ (B) Tiãût khøn
l quạ trçnh loải b hồûc phạ hu táút c cạc cáúu trục vi khøn bao gäưm
c nha bo.
A. A, B âụng; A v B liãn quan nhán qu
B. A, B âụng; A v B khäng liãn quan nhán qu
C. A âụng, B sai D. A sai, B âụng E. A sai, B sai

B
26 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Náng bãûnh nhán åí tỉ thãú nàòm våïi 3 ngỉåìi giụp:
1. Âàût xe âáøy hồûc ghãú åí chán giỉåìng, åí gọc bãn phi v khoạ lải
2. Di chuøn bãûnh nhán vo giỉỵa giỉåìng trạnh ng
3. Ngỉåìi cao nháút, âỉïng åí âáưu ca bãûnh nhán v lưn cạnh tay dỉåïi cäø
v vai. Ngỉåìi cọ chiãưu cao kãú tiãúp âỉïng åí vng häng, eo ca bãûnh
nhán v âỉa c hai tay dỉåïi bãûnh nhán .
4. Ngỉåìi tháúp nháút âỉïng åí gäúi bãûnh nhán v lưn hai tay dỉåïi âi v
càóng chán.
D
27 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Qui trçnh thỉûc hiãûn cạc phỉång phạp váûn chuøn bãûnh nhán:
1. Ngỉåìi Âiãưu dỉåỵng phi biãút cháøn âoạn v nhỉỵng hản chãú ca bãûnh
nhán
2. Ngỉåìi Âiãưu dỉåỵng vảch kãú hoảch âãø váûn chuøn an ton v hiãûu
qu nháút
3. Thỉûc hiãûn kiãøm tra vë trê ca giỉåìng bãûnh, thiãút bë v dủng củ
4. Ghi chẹp quạ trçnh thỉûc hiãûn v kãút qu.
C
28
Khi chn kêch thỉåïc tụi håi âãø âo huút ạp, chiãưu räüng ca tụi håi täút
nháút l:
A. Bàòng 70% chu vi ca chi dng âãø âo huút ạp
B. Bàòng 60% chu vi ca âoản giỉỵa chi dng âãø âo huút ạp
C. Bàòng 40% chu vi ca âoản giỉỵa chi dng âãø âo huút ạp
D. Bàòng 20% âỉåìng kênh ca âoản giỉỵa chi dng âãø âo huút ạp
E. Bàòng 10% chu vi ca âoản giỉỵa chi dng âãø âo huút ạp
C
29

Khi no thç âỉåüc gi l hả huút ạp tỉ thãú tỉì nàòm sang ngäưi:
A. HATÂ hả 25mmHg
B. HATT hả 10 mmHg
C. HATÂ hả 25mmHg v HATT hả 10 mmHg
D. HA hả v kẻt
E. Hiãûu säú HA báút thỉåìng
C
30
Nhỉỵng vë trê thỉåìng dng âãø âãúm táưn säú mảch:
A. Âäüng mảch quay, âäüng mảch âi, âäüng mảch mu chán, âäüng mảch
trủ.
B. Âäüng mảch quay, âäüng mảch âi, âäüng mảch mu chán, âäüng mảch
khoeo.
C. Âäüng mảch quay, âäüng mảch âi, âäüng mảch mu chán, âäüng mảch
chy trỉåïc.
D. Âäüng mảch quay, âäüng mảch âi, âäüng mảch mu chán, âäüng mảch
B
4
cnh trong.
E. Âäüng mảch quay, âäüng mảch âi, âäüng mảch chy trỉåïc, âäüng
mảch cnh trong.
31 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Cách rửa và băng vết thương sạch gồm:
1. Dùng dung dịch sát khuẩn rửa bên ngồi chổ da lành.
2. Chính giữa vết thương dùng dung dịch betadin để rửa.
3. Gắp gạc miếng đặt vào vết thương.
4. Dùng băng dính để băng lại.
C
32 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Ngun nhân gây lt ép vùng xương cùng:

1. Liệt 2 chi dưới
2. Hơn mê do nhiều ngun nhân khác nhau
3. Sau phẫu thuật thần kinh
4. Người bị hen, thường ngồi kéo dài để thở
B
33
Âãø cọ kãút qu xẹt nghiãûm sinh hoạ mạu chênh xạc, nãn:
A. Cho bãûnh nhán úng nhỉỵng tạc nhán thêch håüp våïi tỉìng loải xẹt
nghiãûm 30 phụt trỉåïc khi láúy mạu.
B. Láúy mạu vo sạng såïm khi bãûnh nhán måïi ng dáûy chỉa àn úng
gç.
C. Láúy mạu sau khi àn sạng nhẻ.
D. Láúy khi bãûnh nhán khäng säút.
E. Láúy qua catheter ténh mảch.
B
34 Dùng nẹp để bất động trong sơ cứu gãy xương cánh tay, NGOẠI
TRỪ:
A. Nạn nhân phải nằm để tránh chống
B.Cẳng tay gấp vng góc với cánh tay
C. Đặt 2 nẹp ở 2 mặt trước sau cánh tay.
D. Lót bơng vào 2 đầu nẹp sát với đầu xương
E. Dùng băng cố định từ khuỷu lên vai.
A
35 A) Trong bất động gãy xương bằng nẹp phải chêm lót những chỗ
xương lồi băng bơng gạc VI (B) Da và các tổ chức khác nằm giữa
xương lồi và nẹp cứng sẽ bị thương tổn
A. A, B âụng; A v B liãn quan nhán qu
B. A, B âụng; A v B khäng liãn quan nhán qu
C. A âụng, B sai D. A sai, B âụng E. A sai, B sai
A

36 Động mạch nào sau đây khơng dùng để bắt mạch:
A. Động mạch (ÐM) Thái dương nơng,
B. ÐM cảnh chung
C. ÐM mạch quay
D. ÐM đùi
E. Động mạch chày trước
E
37 Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
A. 30-40 lần /phút
B. 40- 50 lần /pht
C. 60- 80 lần /pht
D. 80-90 lần /pht
E. 90-100 lần /phút
C
38 Vị trí ép tim ngồi lồng ngực:
A. 1/3 trên xương ức
B
5
B. 1/3 dưới xương ức
C. 1/3 giữa xương ức
D. Bên trái lồng ngực
E. Bất kỳ vị trí nào trên xương ức nếu thuận tiện cho cấp cứu viên
39 Dùng hướng dẫn (1) để trả lời:
Những điểm cần chú ý khi mang găng:
1. Chọn đúng số của găng phù hợp với bàn tay của mình
2. Mang găng bàn tay nào trước cũng được
3. Phải kiểm tra tính vơ khuẩn của đơi găng
4. Ln ln phải thoa bột talc vào 2 tay trước khi mang găng
B
40 (A) Cảm giác vùng lt ép thường giảm, Vì (B) Các đầu mút thần

kinh cảm giác vùng lt ép bị thương tổn
A. A, B âụng; A v B liãn quan nhán qu
B. A, B âụng; A v B khäng liãn quan nhán qu
C. A âụng, B sai D. A sai, B âụng E. A sai, B sai
A
41 Vùng nào sau đây bị lt sớm nhất khi bệnh nhân nằm ngữa kéo dài:
A. Vùng xương vai B. Vùng 2 gót chân
C. Vùng xương cùng D. Vùng chẩm E. Vùng xương cụt
C
42
Các vị trí thường chọc dò ổ bụng là:
Các vị trí thường chọc dò ổ bụng là:
A.
Chính giữa bụng sát cạnh rốn
Chính giữa bụng sát cạnh rốn
B.
Dưới bờ sườn trái và phải
Dưới bờ sườn trái và phải
C.
Hố chậu trái và hố chậu phải
Hố chậu trái và hố chậu phải
D.
1/3 ngồi của đường nối từ rốn đến gai chậu sau trên bên trái
1/3 ngồi của đường nối từ rốn đến gai chậu sau trên bên trái
E .1/3 ngồi của đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
E .1/3 ngồi của đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
E
43
Khong cạch giỉỵa bäúc âỉûng nỉåïc v màût giỉåìng trong thủt thạo l:
A. 50- 80cm. B. 30- 45cm. C. 20cm. D. 100cm. E. 80- 100cm.

A
44
Cáu no sau âáy SAI:
A. Ẹp tim ngoi läưng ngỉûc phi âỉåüc tiãún hnh ngay tỉïc khàõc, tải chäù
v liãn tủc.
B. Trong khi tiãún hnh ẹp tim ngoi läưng ngỉûc tay ca cáúp cỉïu viãn
khäng âỉåüc nháúc råìi khi läưng ngỉûc ca nản nhán.
C. Âäúi våïi tr em tỉì 1 âãún 8 tøi chè cáưn dng mäüt tay âãø ẹp tim ngoi
läưng ngỉûc tỉì 100 - 120 láưn/phụt.
D. Trong khi cáúp cỉïu ngỉìng tưn hon phi theo di sàõc màût, mảch v
âäưng tỉí ca nản nhán.
E. Khi tim âáûp tråí lải, ton trảng äøn âënh, cho bãûnh nhán nàòm thoi
mại, âàõp áúm v tiãúp tủc theo di mảch nhëp thåí ca nản nhán.
C
45
u cáưu cáưn âảt âỉåüc khi tiãm trong da, NGOẢI TRỈÌ:
A. Bãûnh nhán cọ cm giạc nàûng tỉïc åí vng tiãm.
B. Bãûnh nhán cọ cm giạc nàûng.
C. Cạc läù chán läng khäng räüng ra.
D. Âau åí vng tiãm.
E. Vng tiãm näøi sáøn
B
46 Các biến chứng có thể gặp khi chọc dò dịch màng bụng, Ngoại trừ:
A. Chọc vào ruột
B. Viêm phúc mạc
C. Chọc vào gan
D. Xuất huyết trong ổ bụng
E. Ngất
C
47 Dấu hiệu nào sau đây khơng đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong

trường hợp bị viêm màng não mũ điển hình.
C
6
A. ng gim nhiu v sm
B. Mu sc c hay trng nh nc vo go
C. T bo tng a s l lympho
D. Protein tng
E. Mui cú th gim nhng mun hn
48 Dng c no sau õy l dng c h tr chc dũ ty sng
A. 1 khn l
B. 3 t phiu xột nghim
C. 3 ng nghim
D. 1 khn ch nht tri khay
E. 1 ụi gng tay
B
49
Trong khi mỷc aùo choaỡng vọ khuỏứn cỏu naỡo sau õỏy SAI:
A. Chố cỏửm vaỡo mỷc trong cuớa aùo nóỳu tổỷ mỷc aùo cho mỗnh.
B. Nóỳu aùo choaỡng bở tióỳp xuùc vồùi vuỡng hổợu truỡng thỗ phaới thay aùo
khaùc.
C. Mang gng tay vọ khuỏứn rọửi mồùi mỷc aùo õóứ traùnh nhióựm khuỏứn.
D. Traùnh õóứ aùo chaỷm vaỡo baỡn duỷng cuỷ.
E. Phaới cọỹt caùc dỏy ồớ cọứ aùo vaỡ lổng trổồùc rọửi mồùi õóỳn thừt lổng.
C
50 Dựng hng dn (1) tr li:
Khi ra tay ngoi khoa cn chia tay ra cỏc phn sau ra:
1. Bn tay 2. Cng tay 3. Khuu tay 4. Cỏnh tay
B
7

×