Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG LỚP 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.42 KB, 59 trang )

TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC 2012- 2013
TUẦN 1 LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh Lớp Trường TH
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 4 điểm)
Câu 1: Từ ngữ nào sau đây chỉ hoạt động của học sinh?
A. Giảng bài B. Giảng giải C. Nghe giảng
Câu 2: “Tự thuật” có nghĩa là gì?
A. kể về ai đó B. nói chuyện với ai đó C. kể về mình
Câu 3: Viết các số 23; 32; 22; 34 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 22; 32; 23; 34 B. 22; 23; 32; 34 C. 34; 32; 23; 22
Câu 4: Kết quả của phép cộng 43+36 là:
A. 77 B. 79 C. 87
Phân II: Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống “c” hoặc “k”:
- … im khâu - ánh chim
Câu 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a, Tên em là gì?

b, Em học lớp nào? Trường nào?

Câu 3: Đặt tính rồi tính:
64 + 22 31 + 28 25 + 43



Câu 4: Bạn Hoa cao 10dm, bạn Hương cao hơn bạn Hoa 2dm. Hỏi bạn Hương
cao bao nhiêu đề-xi-mét?





HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I: Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
Câu 1: C Câu 2: C
Câu 3: B Câu 4: B

Phần II: (6 điểm)
Câu 1: (0.5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
- kim khâu.
- cánh chim.
Câu 2: (2 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 3: (1.5 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Bạn Trung cao số đề-xi-mét là: 0,5đ
10 + 2 = 12 (dm) 1,25đ
Đáp số: 12dm 0,25đ



Hiệu trưởng duyệt





















TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC: 2012 – 2013
TUẦN 2 - LỚP 2
Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề)

Học sinh………………………………Lớp … Trường Tiểu học …………………
I. PhầnI: trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. 54 – 24 = 20 b. 75 – 45 = 30
Câu 2. Khoanh vào số lớn nhất:
52 , 49 , 87 , 78
Câu 3. Quanh ta có những ai đang làm việc:
A. Mọi vật đều làm việc.
B. Mọi người đều làm việc.
C. Mọi vật, mọi người đều làm việc.
Câu 4. Tìm từ không phải tên môn học.

A. Toán B. Mĩ thuật C. Tập viết.
II. Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 1: Điền thông tin bản thân vào bản tự thuật:
Họ và tên: ………………………………
Nam, nữ: ……
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………
Học sinh lớp: ……
Trường: ……………………………………….
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
88 – 52 75 – 24 97 – 36 47 – 25




Câu 3: Lớp 2A có 22 học sinh, lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu
học sinh?
Bài giải





HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1 (1 điểm): Điền đúng vào mỗi chỗ trống được 0,5 điểm.
a. sai b. đúng
Câu 2. (1 điểm): Khoanh đúng vào số 87.
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý C
Câu 4. (1 điểm): Khoanh vào ý C
II. Phần II: Tự luận (6 điểm).

Câu 1(2 điểm): Điền đúng mỗi dòng được 0,4 điểm.
Câu 2(2 điểm): Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
Câu 3(2 điểm):
Bài giải
Số học sinh của cả hai lớp là:
22 + 26 = 48 (học sinh)
Đáp số: 48 học sinh

Hiệu trưởng duyệt


























TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
XUÂN HƯƠNG1 NĂM HỌC 2012- 2013
TUẦN 3 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh Lớp Trường TH
Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
- …ầm ….ĩ - … ọt…ào
- …e …óng - …ơ …ác
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tay phải của Lan cầm 16 que tính, tay trái của Lan cầm 34 que tính. Hỏi cả hai
tay bạn Lan cầm bao nhiêu que tính?
A. 30 que tính B. 40 que tính C. 50 que tính
Phần II: Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: Tìm 2 từ chỉ sự vật là người.


Câu 2: Đặt tính rồi tính:
44 + 26 55 + 25



Câu 3: Nhà bạn Hà nuôi 8 con gà, mẹ Hà mua thêm 9 con gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà
có tất cả bao nhiêu con gà?














HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: ( 2Đ)
HS điền đúng mỗi âm đầu cho 0,25đ
Câu 2: ( 2Đ)
Đáp án C
Phần II: Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: ( 1Đ)
HS tìm được mỗi từ theo yêu cầu được 0,5đ
Câu 2: ( 2Đ)
HS đặt tinh và tính đúng mỗi phép tính được 1đ.
Câu 2: ( 3Đ)
- HS ghi đúng câu lời giải cho 1đ
- Viết được phép tính và tính đúng cho 1,5 đ
- Đáp số đúng cho 0,5đ


Hiệu trưởng duyệt













TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG1

NĂM HỌC 2012- 2013
TUẦN 4 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh Lớp Trường TH
Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống ien hoặc yên
- bình … - … trí
- l… hoan - mái …
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính:
a. 16 + 7 là:
A. 25 B. 87 C. 23
b. 37 + 9 là:
A. 46 B. 47 C. 74
Phần II: Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: Tìm 3 từ chỉ sự vật là người.







Câu 2: Đặt tính rồi tính:
18 +43 59 + 24 36 + 8







HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: ( 2Đ)
HS điền đúng mỗi vần cho 0,5điểm
Câu 2: ( 2Đ)
a. C
b. A
Phần II: Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1: ( 3Đ)
HS tìm được mỗi từ theo yêu cầu được 1điểm
Câu 2: ( 3Đ)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1điểm


Hiệu trưởng duyệt






















TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2011 – 2012
TUẦN 5 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Những tên riêng nào phải viết hoa?
A. Tên vùng đất
B. Tên người
C. Tên sông núi
D. Tất cả các tên riêng trên
Câu 2:( 1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép cộng 26+ 38 là :
A. 64 B. 54 C. 65
Câu 3:( 2 đ) Hùng có 21 viên bi. Hà nhiều hơn Hùng 6 viên bi. Hỏi Hà có bao
nhiêu viên bi?
A. 21 B. 27 C. 23
II.Phần tự luận: ( 6 đ)
Câu 1:(2đ)Đặt tính rồi tính:
35+ 8 26+5



Câu 2:(2đ) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 + 9…… 8 + 8
b) 19 + 8 … 18 + 8
Câu 3:(2đ) Hãy viết họ và tên 2 bạn trong lớp:
1……………………………………………
2………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1.D( 1 đ)
Câu 2.A( 1 đ)
Câu 3.B( 2 đ)
II. Phần tự luận(6đ)

Câu 1.(2đ)Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ.
Câu 2.(2đ)Điền đúng mỗi phần 1đ.
Câu 3.(2đ)Viết đúng mỗi tên riêng 1đ.











HIỆU TRƯỞNG DUYỆT









TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2011 – 2012
TUẦN 6 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)


Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I.Phần trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1:( 1 đ) Các hoạt động tập đọc, tập viết, kể chuyện thuộc môn học nào:
A. Tiếng Việt B. Toán C. Nghệ thuật
Câu 2:( 2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Anh có 26 viên bi. Em có ít hơn anh 4 viên bi. Em có số bi là:
A. 43 viên bi B. 22 viên bi C. 32 viên bi
Câu 3:( 1 đ) Kết quả của phép cộng 17+ 35 là:
A. 52 B. 65 C. 75
II.Phần tự luận( 6 đ)
Câu 1:(2đ)Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng làn lượt là :
27 và 25 36 và 26


Câu 2:(2đ)May một bộ quần áo người lớn hết 36 dm vải. May 1 bộ quần áo trẻ em
hết ít hơn bộ quần áo người lớn là 14dm. Hỏi may 1 bộ quần áo trẻ em hết bao
nhiêu đề - xi - mét vải?






Câu 3:(2đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a) Hồng là học sinh giỏi toán.

b) Bạn Lan rất thích đọc truyện tranh.







HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.B( 2 đ) Câu 3.A( 1 đ)
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 1.(2đ) Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ.
Câu 2.(2đ)
May một bộ quần áo trẻ em hết số mét vải là:(0,5đ)
36- 14= 22(dm) ( 1đ)
Đáp số: 22dm (0,5đ)
Câu 3.(2đ) Đặt câu hỏi đúng mỗi câu 1đ












HIỆU TRƯỞNG DUYỆT









TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2011 – 2012
TUẦN 7 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1:( 1 đ)Em dùng thời khoá biểu để làm gì?
A. Chuẩn bị sách vở cho buổi học ngày mai.
B. Chuẩn bị bài cho buổi học ngày mai.
C. Trang trí góc học tập.
D. Tất cả các việc trên.
Câu 2:( 2 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Anh cao: 88cm Em cao là:
Em thấp hơn anh: 14 cm a) 74cm b) 64cm
Em cao :… cm?
Câu 3:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ki - lô - gam là đơn vị đo gì?
A. Đơn vị đo đoạn thẳng
B. Đơn vị đo độ dài
C. Đơn vị đo khối lượng
II.Phần tự luận( 6 đ)
Câu 1:(2d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 9 kg + 8 kg+ 15 kg= ………kg b) 58 kg - 35 kg - 12 kg= ………kg
Câu 2:(2đ) Bao gạo cân nặng 45 kg. Bao thóc cân nặng 43 kg. Hỏi cả hai bao
cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải:







Câu 3:(2đ) Điền vào chỗ chấm ch hoặc tr?
Bản em ….ên ….óp núi
Sớm bồng bềnh ….ong mây
Sương rơi như mưa giội
….ưa mới thấy mặt trời
HƯỚNG DẤN CHÁM
I.Phần trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1.D ( 1 đ)
Câu 2.B ( 2 đ)
Câu 3.C ( 1đ)
II. Phần tự luận(6đ)
Câu 1.(2đ) Điền đúng mỗi phép tính 1đ.
Câu 2.(2đ)
Cả hai bao nặng là: (0,5đ)
45 + 43 = 88 (kg) ( 1đ)
Đáp số: 88 kg (0,5đ)
Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi từ 0,5đ.














HIỆU TRƯỞNG DUYỆT



































TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 8 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 25 b. 46
+ 7 - 5
32 96


Câu 2: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi
a. cá án b. con án
au muống hồ án
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Mẹ hái được 28 quả bưởi, chị hái được 17 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái
được bao nhiêu quả bưởi?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
Câu 2: Viết một đoạn văn (từ 3 đến 4 câu) nói về cô giáo cũ của em.
Gợi ý:
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?
- Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
- Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào?
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………








HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1 (2điểm): Mỗi phần đúng 1 điểm (a: Đ ; b: S)
Câu 2 (2điểm): Mỗi phần đúng 1 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: 3điểm.
Bài giải
Mẹ và chị hái được số bưởi là: (0,5 điểm)
28 + 17 = 45 (quả) (1,5 điểm)
Đáp số: 45 quả (1điểm)
Câu 2: 3 điểm (mỗi ý đúng cho 1 điểm)













HIỆU TRƯỞNG DUYỆT










TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 9 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1:( 1đ) Câu nào dưới đây dược cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
A. Tôi là dế mèn. B. Ai hát đấy . C. Tôi hát đấy.
Câu 2:( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả tính 98 l – 24 l - 14 l là:
A.88 l B. 60 l C.50 l
Câu 3:( 2 đ)Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100:
A.60 + 40 B. 20 + 70 C. 25 + 55
II.Phần tự luận( 6 đ)
Câu 1:(2đ) Tìm x ?
a) x + 8 = 29 b) 14 + x= 40



Câu 2:(2đ) Trong vườn có 27 cây cam và chanh. Trong đó có 13 cây chanh. Hỏi
trong vườn đó có bao nhiêu cây cam?

Bài giải:




Câu 3:(2đ) Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong những câu sau:
a) Ngô khoai sắn ở quê em rất xanh tốt.
b) Cô giáo lớp em rất yêu thương quý mến học sinh.




HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4đ)
Câu 1.A( 1 đ)
Câu 2.B( 1 đ)
Câu 3.A( 2 đ)
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 1đ.
Câu 2.(2đ)
Số cây cam trong vườn là: (0,5đ)
27-13 = 14 (cây) ( 1đ)
Đáp số: 14 cây cam (0,5đ)
Câu 3.(2đ) Điền dấu phẩy đúng mỗi phần 1đ.











HIỆU TRƯỞNG DUYỆT






TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 10 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng?
A. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác
B. Thầy giáo, cô giáo, học sinh,
C. Bàn học, sách vở, thước kẻ,
Câu 2: Trong câu “Hoa nở trắng cành” từ nào chỉ hoạt động?
A. hoa B. nở trắng C. trắng cành D. nở
Câu 3: x + 8 = 20, x = ?
A. 29 B. 19 C. 12 D. 21
Câu 4: 50 – 8 = ?

A. 58 B. 48 C. 42 D. 40
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a, l hay n: ên on mới biết on cao
uôi con mới biết công ao mẹ thầy.
b, s hay x: ăn ôi, cây oan, iêng năng, ay ưa
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
73 – 46 71 – 48 63 – 19 61 – 9




Câu 3: Hồng có 82 nhãn vở, Hồng cho bạn 15 nhãn vở. Hỏi Hồng còn lại bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải






HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm
Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C
II. Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Hồng còn lại số nhãn vở là: (0,5 đ)

82 – 15 = 67 (nhãn vở) (1 đ)
Đáp số: 67 nhãn vở (0,5 đ)











HIỆU TRƯỞNG DUYỆT























TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 11 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Trong câu: “Hạt đào mọc thành cây” từ ngữ nào chỉ hoạt động?
A. hạt đào B. mọc thành C. Cây
Câu 2: Câu: “Bạn Hồng là học sinh lớp 2A” được cấu tạo theo mẫu câu nào
dưới đây?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 3: x + 6 = 18, x = ?
A. 15 B. 17 C. 12 D. 14
Câu 4: 23dm + 16dm = ?
A. 47dm B. 47 C. 39dm D. 36dm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống s hay x?
ay lúa ay sưa úc cát út bóng
ông lên dòng ông âu kim âu bọ
Câu 2: Đặt 2 câu có chứa từ ngữ chỉ đồ vật.




Câu 3: Đặt tính rồi tính:
41 + 29= 62 – 27 = 57 + 34 = 65 – 36 =











HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C
II. Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm: xay lúa, say sưa, xúc cát, sút bóng, xông lên, dòng sông,
xâu kim, sâu bọ.
Câu 2: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)










HIỆU TRƯỞNG DUYỆT






























TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 12 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)

Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Trong câu “Quả sai lúc lỉu” từ ngữ nào chỉ sự vật?
A. Quả B. Quả sai C. lúc lỉu
Câu 2: Trong những câu dưới đây, câu nào được viết theo mẫu “Ai là gì?”
A. Cô Quy là giáo viên lớp 2A.
B. Cô Quy đang giảng bài.
C. Cô Quy rất dễ thương.
Câu 3: 41 – 5 =?
A. 38 B. 46 C. 37 D. 36
Câu 4: x – 8 = 39, x =?
A. 29 B. 47 C. 42 D. 30
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
a, Bố em là công nhân.

.
b, Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.


.
Câu 2: Đặt dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:
a, Tường vôi trắng cánh cửa xanh bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa.
b, Chiếc cặp sách dùng để đựng sách vở đồ dùng học tập.
Câu 3: Tính nhẩm:
30 – 10 = 10 + 5 = 11 – 2 = 11 – 3 =







HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B
II. Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm)
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)













HIỆU TRƯỞNG DUYỆT





























TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 13 - LỚP 2
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: Lớp: Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Câu “Hoa là cô bé tốt bụng” thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Con gì là gì? C. Cái gì là gì?
Câu 2: Các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là từ chỉ đồ vật?
A. Cam, chanh, xoài, ổi,

×