Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nghiên cứu, thăm dò khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống hoa ôn đới trên vùng đất bazan tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.33 KB, 9 trang )

NGHIÊN CỨU, THĂM DÒ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG,
PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA MỘT SỐ GIỐNG HOA ÔN ĐỚI
TRÊN VÙNG ĐẤT BAZAN TẠI XÃ VĨNH SƠN,
HUYỆN VĨNH THẠNH, TỈNH BÌNH ĐỊNH
Vũ Văn Khuê
1
, Trn Minh Hi
1
, Phan Ái Chung
1
,
Nguyn c Th
1
, T Th Quý Nhung
1
,
Lê Văn Luy
1
, Hoàng Minh Tâm
1

Summary
Research and exploring the ability of growth, development and yeild
of some new temperate flowers on basalt soil of Vinh Son commune,
Vinh Thanh district, Binh Dinh province
Vinh Son Commune belongs to Vinh Thanh District of Binh Dinh Province is the primary ecological
mountain high (average height from 750 - 800 m about sea level) with the climate and soil
conditions favorable for the development of temperate flowers. Therefore, from 2006 - 2008 the
Agricultural Science Institute for Southern Coastal Central of Vietnam (ASISOV) has conducted
research and exploring the ability of growth, development and yield of some temperate flower
species including Roses, Lilies, Peach blomssoms, Chrysanthemum, Gladiolus and Gerbera. The


results of research determined that, the red rose variety has high yield; its color is very attractive
and many people to like. Beside there, two varieties of Bich and Phai Peach blomssoms expressed
well growth and development in climate and soil of Vinh Son whereas, the primary results showed
that Chrysanthemum probably does not adapt to this condition. For Gerberas, we chose two
varieties that are Yellow and Yellow with edge Red on petal Gerbera having high yield, beautiful
flower colors and consumers preferred. Particularly, among the flower species cultivated to
experiment, Lilies and Gladiolus are the best adaptive. All three Rose varieties cultivated to
experiment, Brunello, Yelloween, Sorbonne, growth and development are very good. Four
Gladiolus varieties grown to test the selected two varieties are high yield, good quality and
interesting colors, that are red and doubled - color varieties.
Keywords: Binh Dinh province, Rose, Lily, Chrysanthemum, Gladiolus, Gerbera Peach -
blomssom, temperate flowers.
I. T VN 
Xã Vĩnh Sơn (Vĩnh Thnh, Bình nh)
là tiu vùng sinh thái núi cao ( cao bình
quân t 750 - 800 m so vi mt nưc bin),
 to  t 14
0
16

38” n 14
0
27

32” vĩ  Bc
và t 108
0
36

30” n 108

0
45

46” kinh 
ông; tuy dân s mi ch có 2.606 ngưi
nhưng din tích t  bazan khong 8.000 ha
(chim 46,5% so vi din tích t t nhiên).
Theo báo cáo quy hoch tng th phát trin
nông thôn  Vĩnh Sơn, Vĩnh Thnh n
năm 2010, xã Vĩnh Sơn có ngun nưc mt
khong 400 ha (h thu in Vĩnh Sơn) và
1
Vin KHKT Nông nghip Duyên hi Nam Trung b.
ngun nưc ngm   sâu t 10 - 25 m vi
cht lưng và tr lưng khá tt, nhit 
trung bình năm 20,1
0
C, lưng mưa trung
bình năm khong 2.090 mm, lưng bc hơi
trung bình năm 1.400 mm, Nm  t bình
quân 80% là iu kin rt phù hp  phát
trin sn xut các loi cây trng có ngun
gc á nhit i hoc ôn i, nht là i vi
cây rau, hoa và mt s loi cây ăn qu khác;
có th áp ng nhu cu v hoa ôn i ca
ngưi dân trong tnh và c bit là góp phn
thay i cơ cu cây trng, gii quyt công
ăn vic làm cho ngưi dân Vĩnh Sơn. Mc
dù vy, nhng tim năng k trên vn chưa
ưc khai thác nhiu và hiu qu sn xut

không cao, năng sut, cht lưng hoa ôn i
còn thp, giá thành sn phNm cao. N guyên
nhân ch yu do chưa tuyn chn ưc các
ging có cht lưng theo yêu cu ngưi tiêu
dùng ca tnh và phù hp vi iu kin lp
a c th ca tiu vùng.
Xut phát t nhng thun li và khó
khăn trên nên vic thăm dò kh năng sinh
trưng, phát trin và năng sut ca mt s
loài hoa ôn i trên t  bazan xã Vĩnh
Sơn, huyn Vĩnh Thnh là ht sc cn thit.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
Các loài hoa: Hoa hng, hoa ào,
layơn, lily, cúc và ng tin.
2. Phương pháp nghiên cứu
+ Các thí nghim ng rung ưc b
trí theo phương pháp khi ngu nhiên hoàn
toàn (RCBD) vi 4 ln nhc li.
+ S liu thí nghim ưc x lý thng
kê toán hc thông qua chương trình máy
tính IRRISTAT và EXCEL.
+ Các ch tiêu theo dõi: ưc áp dng
theo quy trình kho nghim các ging hoa
ca Vin N ghiên cu Rau qu.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Đánh giá và so sánh các giống hoa Hồng
Qua 2 năm th nghim các ging hng
, hng Vàng, Phn Hng, Phn  u có

kh năng sinh trưng và phát trin khá tt; t
l sng ln hơn 92,5%. Ging có các ch tiêu
sinh trưng cao nht là hng ; chiu cao
cây t n 60,38 cm, rng tán 40,50 cm,
ưng kính gc 1,28 cm; cao nht trong các
ging ưa trng th nghim. Ging có các
s o thp hơn là Phn , sau n là hng
Vàng và thp nht là Phn Hng.
V cht lưng hoa, ging cho cành t
yêu cu thương phNm cao nht là hng ;
chiu dài cành hoa t n 56,36 cm, ưng
kính hoa 6,08 cm; ging có chiu dài ln
nht là 42,15 cm và ưng kính hoa ti a
t 5,24 cm, ó là các ging Phn , hng
Vàng và Phn Hng. Thi gian t trng n
thu hoch gia các ging tham gia thí
nghim không bin ng ln. Ging có thi
gian thu hoch sm nht là phn hng 62
ngày và mun nht cũng ch n 68 ngày.
N ăng sut hoa hng ph thuc rt nhiu vào
k thut chăm sóc, thông thưng sau 2
tháng trng hng ã cho hoa. Trong iu
kin Vĩnh Sơn hng thưng ra hoa liên tc;
vì vy cht lưng hoa ra sau thưng không
t yêu cu, cn ta b  gi cho cành hoa
chính có cht lưng thương phNm cao hơn.
Sau 4 ln chăm sóc (bón phân, ct ta,
phòng tr sâu bnh ) hng  có s
hoa/cây bình quân 3,85 hoa; năng sut thc
thu bình quân t 247.811cành/ha (sau 4

tháng thu hoch) cao nht trong tt c các
ging trng th nghim; sau ó là Phn 
185.911 cành/ha; Phn Hng 179.982
cành/ha và thp nht là hng Vàng 177.778
cành/ha (bng 1).
Bảng 1. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của hoa hồng
tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Chỉ tiêu

Giống
Số hoa/cây NSTT (cành/ha)
2007 2008 TB 2007 2008 TB
Hồng Đỏ 4,40 3,85 4,13 245.3 250.321 247.811
Hồng Vàng 3,00 3,25 3,13 176.1 179.456 177.778
Phấn Hồng 3,33 3,48 3,41 178.4 181.563 179.982
Phấn Đỏ 3,37 3,58 3,48 182.3 189.521 185.911
CV(%) 12,9 9,5
LSD
0,05
38.711,3 31.413

V sâu bnh: Sâu bnh hi hoa hng
khá a dng, loài sâu hi ph bin nht là
sâu xanh và sâu c thân; ging nhim sâu
xanh nhiu nht là ging hng Vàng và
Phn Hng (6,28 - 6,34%); ging nhim sâu
c thân cao nht là ging Phn Hng
(8,11%); ging nhim ít nht là hng 
(7,19%). Các loài sâu bnh khác u gây
hi  mc thp, không áng k.

2. Đánh giá và so sánh các giống hoa Đào
Kt qu ánh giá các ging hoa ào cho
thy, sau 8 tháng trng, t l sng ca ào
Bích và ào Phai t 87,25 - 90,50%, chiu
cao cây 159,03 - 167,24 cm, ưng kính
thân 2,7 - 2,93 cm, ưng kính tán lá 97,10
- 100,41 cm; chng t ào sinh trưng tt
trong iu kin lp a Vĩnh Sơn (bng 2).
S liu bng 3 cho thy, ào xut hin
n t ngày 9 - 13 tháng 12, hoa n ngày 15
- 21 tháng 1 (thi im Tt Nguyên án).
Thi gian xut hin n n n hoa 32 ngày
i vi ào Phai và 42 ngày i vi ào Bích;
thi gian hoa tàn 9 - 10 ngày. ưng kính
hoa ln nht là ging ào Bích t 3,1 cm; s
lưng hoa 96,6 - 97,95 hoa trên cây. Trong
2 ging ào th nghim, ào Bích có màu
sc p, th trưng ưa chung hơn.
Bảng 2. Đặc điểm sinh trưởng của các
giống hoa đào tại xã Vĩnh Sơn,
Vĩnh Thạch, Bình Định
Giống

Chỉ tiêu
Đào
Bích
Đào
Phai
Tỉ lệ sống (%) 87,25 90,50
Cao cây (cm) 167,24 159,03

Rộng tán (cm) 97,10 100,41
Rộng lá (cm) 3,10 2,93
Dài lá (cm) 14,17 14,66
Số cành cấp 1 6,18 6,93
Số cành cấp 2 12,88 15,30
Đường kính thân (cm) 2,70 2,93
Sinh trưởng Tốt Tốt
Bảng 3. Đặc điểm phát triển của
các giống hoa đào tại xã Vĩnh Sơn,
Vĩnh Thạch, Bình Định
Giống

Chỉ tiêu
Đào
Bích
Đào
Phai
Ngày xuất hiện nụ (ngày/tháng)

9/12 13/12
Ngày nở hoa (ngày/tháng) 21/01 15/01
Ngày hoa tàn (ngày/tháng) 01/01 24/01
Đường kính hoa (cm) 3,10 2,89
Số lượng hoa/cây 96,60 97,95
Màu sắc hoa Đỏ thẫm

Đỏ nhạt
Trong iu kin khí hu Vĩnh Sơn, sâu
bnh hi cây ào không nghiêm trng, bnh
xy ra ph bin và nguy him nht là bnh

chy nha, mc  gây hi lên n 19,33%
vi ào Phai và 15,27% vi ào Bích; bnh
xy ra nhiu nht vào thi im nhit  và
 Nm không khí cao. Cn có bin pháp
phát hin sm và phòng tr kp thi khi cây
mi bt u nhim bnh.
3. Đánh giá và so sánh các giống hoa cúc
Vi 4 ging cúc ưa trng th nghim
(bng 4) cho thy, cúc sinh trưng kém
trong iu kin Vĩnh Sơn, các ch tiêu sinh
trưng  v ông xuân thưng cao hơn so
vi v hè thu, nhưng chiu cao ca 2 ging
Vàng ông và Vàng Mai trong v ông
xuân t ti a ch 36,9 cm và 30,2 cm.
ưng kính hoa ging cúc Vàng ông cao
nht cũng ch t 4,65 cm, Vàng Mai
2,39 cm; quá nh không t yêu cu cho
sn xut. Riêng 2 ging Trng ng tin và
Trng hu cây sinh trưng trung bình, chiu
cao t n 53,95 - 57,64 cm, s lưng
hoa trên cây thp 5,29 - 4,22 hoa/cây, hoa
cht lưng kém không áp ng yêu cu
cho tiêu dùng.
Bảng 4. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các giống hoa Cúc
tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Giống

Chỉ tiêu
Vàng
Đông

Trắng
đồng tiền
Trắng
huệ
Vàng
Mai
HT ĐX HT ĐX HT ĐX HT ĐX
Tỉ lệ sống (%) 93 94 94 95 96 98 96 96
Cao cây (cm) 34,09 36,90 52,55 53,95 56,41 57,64 29,34 30,20
Số lá/cây (cm) 50,42 48,22 56,80 81,29 69,91 70,84 47,03 50,93
Rộng lá (cm) 7,11 6,93 7,87 7,22 6,31 7,21 6,78 6,21
Dài lá (cm) 9,40 9,52 10,26 10,59 9,60 10,22 9,71 10,11
ĐK hoa (cm) 4,65 4,33 4,12 4,38 3,67 5,09 2,36 2,39
Số hoa/cây (hoa) 1,18 1,28 4,76 5,09 3,81 4,22 4,09 4,42
TGST (ngày) 65 76 62 74
Bảng 5. ăng suất của các giống hoa cúc tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Chỉ tiêu

Giống
Năng suất thực thu (cành/ha)
Hè thu Đông xuân
2007 2008 TB 2007 2008 TB
Vàng đông 165.62 172.9 169.26 167.44 174.72 171.08
Trắng đồng tiền 154.56 161.28 157.92 154.56 162.96 158.76
Trắng huệ 178.22 181.972 180.096 188.16 188.496 188.328
Vàng Mai 173.712 179.256 176.484 183.54 181.972 182.756
CV(%) 10,4 10,0 - 10,6 8,2 -
LSD
0,05
26.870,9 26.739,9 - 2.8376,0 22.498,0 -


V năng sut (bng 5): Qua 2 năm trng
th nghim, năng sut trung bình v ông
xuân cao hơn so vi v hè thu, cao nht là
ging Trng hu 188.328 cành/ha, thp nht
ging Trng ng tin 158.760 cành/ha;
nhưng cht lưng hoa thp, khó tiêu th.
V sâu bnh hi: Trong iu kin Vĩnh
Sơn các loài sâu bnh xy ra trên hoa cúc
không áng k. Mc  gây hi ca sâu
xanh trên 4 ging t 7,19 - 8,69%. Các loài
sâu hi khác  mc thp, không nh hưng
ln n quá trình sinh trưng và phát trin
ca cây. Bnh xy ra ph bin trong v
ông xuân.
4. Đánh giá và so sánh các giống hoa lily
Kt qu thăm dò  2 v trng trên 2
năm cho thy, lily sinh trưng và phát trin
khá tt, t l sng ca 3 ging ưa trng th
nghim t 92 - 96%. Trong v ông xuân
các ch tiêu: Chiu cao cây, s lá, rng lá và
dài lá u sinh trưng  mc khá và cao
hơn so vi v hè thu. Ging lily Cam, lily
Vàng lá nh 1,33 - 1,51 cm và dài 9,14 cm,
- 9,67 cm, lily Hng phin lá rng 2,74 cm,
nhưng s lưng lá trên cây thp 52,97 lá.
ưng kính hoa ln nht là ging lily Vàng
17,18 cm và thp nht là lily Cam 15,8 cm
(v ông xuân). S lưng hoa trên cây
trong 3 ging chênh lch không áng k,

thp nht là lily Hng 2,98 hoa và cao nht
là lily Cam 3,79 hoa/cây. Thi gian trng -
thu hoch 2 v ông xuân và hè thu không
bin ng ln. Ging có thi gian dài nht
là lily Hng 73 - 76 ngày và sm nht là
lily Cam 65 - 66 ngày (bng 6).
Bảng 6. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các giống hoa lily
tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Giống

Chỉ tiêu
Lily Cam Lily Vàng Lily Hồng
(Brunello) (Yelloween) (Sorbonne)
HT ĐX HT ĐX HT ĐX
Tỉ lệ sống (%) 93 95 93 96 90 92
Cao cây (cm) 58,85 61,36 69,46 78,87 49,80 57,43
Số lá/cây (cm) 133,75 141,35 80,90 88,93 37,60 52,47
Rộng lá (cm) 1,23 1,33 1,47 1,51 2,56 2,74
Dài lá (cm) 8,42 9,14 9,08 9,67 8,60 8,70
ĐK hoa (cm) 14,67 15,80 15,46 17,18 15,07 16,41
Số hoa/cây (hoa) 3,50 3,79 3,15 3,68 2,56 2,98
TGST (ngày) 65 66 69 71 73 76

 mt  trng 110.000cây/ha, t l
sng khá cao nên năng sut cành thương
phNm trung bình v ông xuân ca lily Cam
t 93.207 cành/ha, lily Vàng 92.961
cành/ha và thp nht là lily Hng 89.056
cành/ha (bng 7). Trên c 2 v trng, qua s
liu thu thp cho thy, năng sut v ông

xuân luôn cao hơn v hè thu. Như vy
chng t  nhit  thp,  Nm không khí
cao thì lily sinh trưng và phát trin tt hơn
trong iu kin nhit  cao,  Nm thp.
V sâu bnh hi: Trong iu kin khí
hu Vĩnh Sơn, mc  gây hi ca mt s
loài sâu bnh chính trên hoa lily là không
áng k; sâu xanh, sâu t, ry xanh hu
như không xy ra; bnh héo rũ và bnh thi
gc mc  tác hi thp dưi 4,69%.
Bảng 7. ăng suất của các giống hoa lily tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Chỉ tiêu

Giống
Năng suất thực thu (cành/ha)
Hè thu Đông xuân
2007 2008 T.Bình 2007 2008 T.Bình
Lily Cam (Brunello) 90.09 93.005 91.548 92.07 93.984 93.027
Lily Vàng (Yelloween) 89.1 92.928 91.014 92.026 93.896 92.961
Lily Hồng (Sorbonne) 85.184 89.056 87.12 87.12 90.992 89.056
CV(%) 12,6 9,8 - 15,0 12,5 -
LSD
0,05
17.766,7 14.412,5 - 21.671,4 18.588,3 -

5. Đánh giá và so sánh các giống hoa
đồng tiền
Kt qu nghiên cu cho thy: Qua 2
năm trng, ng tin cho t l sng cao t
89,5 - 92,5%, chiu rng ca lá ln nht là

ging Vàng vàng 13,15 cm, nh nht là
ging Vàng vin  11,57 cm. S lá trên
cây nhiu nht là ging   15,93 lá và
thp nht là ging Vàng vin  (13,37 lá).
S cây con trên mt gc ca các ging bin
ng không ln t 3,14 - 3,88 cây.
Thi gian trng n thu hoch t 57 -
75 ngày; trong ó ging có thi gian cho
thu hoch sm nht là ging Vàng vin 
57 ngày và mun nht Vàng vàng 75 ngày.
Nhìn chung ng tin sinh trưng khá tt
nhưng rt d nhim bnh trong giai on
mùa mưa (bng 8).
Bảng 8. Sinh trưởng của các giống hoa đồng tiền tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Chỉ tiêu

Giống
Tỉ lệ sống
(%)
Rộng
lá (cm)
Dài lá
(cm)
Số lá/cây
(lá)
Số cây
con/cây mẹ

TGST
(ngày)

Vàng vàng 89,50 13,15 27,99 11,80 3,14 75
Tím tím 91,50 11,69 26,49 14,27 3,88 59
Vàng viền đỏ 92,50 11,57 26,74 13,37 3,28 57
Đỏ đỏ 91,00 12,12 28,21 15,93 3,25 66
Bảng 9. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống hoa đồng tiền
tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Chỉ tiêu

Giống
Dài cuống hoa
(cm)
ĐK hoa
(cm)
Số hoa
/cây
Màu
hoa
NSLT
(hoa/ha)
NSTT
(hoa/ha)
Vàng vàng 34,88 5,95 4,03 Vàng 216.159 186.412
Tím tím 31,33 6,44 3,93 Tím 215.499 176.582
Vàng viền đỏ 35,93 6,44 3,52 Vàng đậm 195.375 172.782
Đỏ đỏ 33,26 5,45 3,61 Đỏ 197.106 166.433

Qua s liu trung bình 2 năm cho thy
(bng 9): chiu dài cung hoa t 31,33 cm
n 35,93 cm; ưng kính hoa ln nht là
ging Tim tím và ging Vàng vin  t

6,44 cm. Ging cho năng sut thc thu cao
nht sau 4 tháng thu hoch là ging Vàng
vàng (186.412 hoa/ha); nhưng màu sc p
và cánh dày là ging Vàng vin  ưc
ngưi tiêu dùng ưa chung.
Trên c 4 ging ng tin, các loài sâu
hi như: Sâu xanh, rp xanh en, ry, bnh
sương mai mc  gây hi thp hoc không
nhim; bnh m lá và bnh cht rũ xy ra
khá ph bin thưng gây hi nng trong giai
on mưa nhiu, c bit là bnh m lá; nu
không có bin pháp phòng tr kp thi
thưng làm cho cây ri lá, nh hưng n kh
năng ra hoa và cht lưng hoa thương phNm.
6. Đánh giá và so sánh các giống hoa layơn
Trong iu kin t ai và khí hu Vĩnh
Sơn, hoa layơn sinh trưng và phát trin khá
tt (bng 10); t l sng sau trng t trên
90%. Các ch tiêu sinh trưng  v ông xuân
thưng cao hơn so vi v hè thu.  v ông
xuân, chiu cao cây ca layơn Hng và
layơn Song sc là 145,27 - 148,2 cm; s lá
trên cây 7 lá, chiu rng lá 4,21 - 4,75 cm,
chiu dài lá 50,68 - 49,40 cm, cao hơn v hè
thu; ngưc li trong v hè thu ưng kính
hoa 8,68 - 8,67 cm, s lưng hoa trên cây
13,73 - 14,87 hoa, cao hơn v ông xuân.
Thi gian trng - thu hoch không bin
ng ln gia v ông xuân và hè thu.
ông xuân thưng có thi gian dài hơn t 1

- 4 ngày. Trong cùng mt thi v gia các
ging thi gian sinh trưng cũng khác nhau,
 v ông xuân ging có thi gian trng -
thu hoch dài nht là layơn Cam 71 ngày và
ngn nht là layơn Hng và layơn Song sc
57 - 58 ngày.
Năng sut hoa layơn: Trên 2 v trng
năng sut layơn  v ông xuân thưng cao
hơn so vi hè thu; năng sut thc thu cao nht
là layơn  99.699 cành/ha và thp nht là
layơn Hng 91.242 cành/ha (v ông xuân).
Tuy nhiên khi tin hành phân tích phân sai 
các năm, gia các ging sai khác v năng sut
thc thu không có ý nghĩa.
Trong iu kin khí hu Vĩnh Sơn, các
loài sâu bnh hi trên layơn không nghiêm
trng, mc  gây hi ca sâu khoang trên
c 4 ging ưa trng bin ng t 9,12 -
12,47%, bnh héo vàng 4,27 - 7,79%; hai
ging nhim nhiu nht là layơn Cam và
layơn Song sc. Các loi bnh khác gây hi
 mc  thp.
Bảng 10. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các giống hoa layơn
tại xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Thạch, Bình Định
Giống

Chỉ tiêu
Lay ơn Đỏ Lay ơn Cam Layơn Song sắc

Layơn Hồng

HT ĐX HT ĐX HT ĐX HT ĐX
Tỉ lệ sống (%) 97 96 93 94 91 97 92 94
Cao cây (cm) 105,70 110,98 101,13 107,41 141,29 148,20 140,66 145,27
Số lá/cây (cm) 6,80 7,00 6,35 7,00 6,75 7,00 7,15 7,00
Rộng lá (cm) 4,95 4,32 4,08 3,70 4,63 4,75 4,29 4,21
Dài lá (cm) 50,34 54,39 52,60 59,47 48,02 49,40 47,50 50,68
ĐK hoa (cm) 9,87 7,89 8,76 7,51 8,67 6,33 8,68 7,57
Số hoa/cây (hoa) 14,72 11,63 10,09 11,85 14,87 13,05 13,73 12,18
TGST (ngày) 59 63 68 71 57 58 55 57
Năng suất thực thu (cành/ha) 98.251 99.699 83.237 86.066 94.267 98.605 92.164 91.242

IV. KT LUN VÀ  N GHN
1. Kết luận
Sau 2 năm trin khai thc hin  tài
nghiên cu tuyn chn mt s ging hoa có
ngun gc ôn i trên vùng t  bazan ti
Vĩnh Sơn, Vĩnh Thnh, Bình nh, chúng
tôi kt lun như sau:
+ Hoa hồng: Qua 2 năm trng các
ging hng , hng Vàng, Phn Hng,
Phn  u có kh năng sinh trưng và
phát trin khá tt. Trong ó ging hng 
có s hoa/cây bình quân 3,85 hoa; năng sut
thc thu bình quân t 247.811cành/ha (sau
4 tháng thu hoch) cao nht trong tt c các
ging trng th nghim.
+ Hoa đào: C 2 ging ào Bích và
ào Phai u sinh trưng và phát trin tt, t
l sng t 87,25 - 90,50%, ưng kính hoa
cao nht 3,1 cm. Chng t ào thích ng tt

trong iu kin khí hu Vĩnh Sơn.
+ Hoa cúc: Vi 4 ging cúc ưa trng
th nghim cho thy, cúc sinh trưng kém,
chiu cao cây, ưng kính hoa, s lưng
hoa/cây không áp ng yêu cu. Trong
các ging th nghim, ging Trng hu cho
năng sut thc thu t 188.328 cành/ha,
nhưng cht lưng hoa thp khó tiêu th.
Chng t hoa cúc chưa thích nghi vi iu
kin khí hu và t ai Vĩnh Sơn.
+ Hoa lily:  2 v trng, c 3 ging lily
u sinh trưng và phát trin khá tt, t l
sng ca 3 ging ưa trng th nghim t 92
- 96%, s lưng hoa cao nht là lily Cam 3,79
hoa/cây. Trong v ông xuân năng sut ca
lily Cam 93.207 cành/ha, lily Vàng 92.961
cành/ha và thp nht là lily Hng 89.056
cành/ha. Có th nhn nh rng lily là loài hoa
thích ng cao vi iu kin lp a Vĩnh Sơn.
+ Hoa đồng tiền: Các ging ng tin
u sinh trưng và phát trin khá tt, t l
sng 89,5 - 92,5%. Ging cho năng sut thc
thu cao nht sau 4 tháng thu hoch là Vàng
vàng 186.412 hoa/ha; ging Vàng vin  có
màu sc p và ưc ngưi tiêu dùng ưa
chung. ng tin là loài hoa rt  nhim
bnh, c bit là bnh m lá thưng xy ra
ph bin trong giai on mùa mưa.
+ Hoa layơn: Trong iu kin t ai
khí hu Vĩnh Sơn, hoa layơn sinh trưng và

phát trin khá tt. T l sng sau trng t
trên 90%.  v ông xuân, năng sut thc
thu cao nht là layơn  t 99.699 cành/ha
và layơn Song sc t 98.605 cành/ha; cao
nht trong các ging ưa trng th nghim.
2. Đề nghị
- Cn tip tc u tư nghiên cu xây
dng các bin pháp k thut trng và chăm
sóc các loài hoa ã kho nghim thành công
ti Vĩnh Sơn.
- u tư xây dng cơ s vt cht hin
i  tin hành nghiên cu và sn xut các
loài hoa cao cp trong nhà kính, nhà lưi
vi trang thit b tiên tin, nhm nâng cao
cht lưng rau, hoa.
- M rng kt qu nghiên cu n vi
các vùng có iu kin lp a tương t như
Vĩnh Sơn  ánh giá hiu qu sn xut ca
mt s loài hoa ã ưc tuyn chn.
TÀI LIU THAM KHO
1 Việt Chương, Lâm Thị Mỹ Hương,
2006. K thut trng và chăm sóc cây
cnh - Phương pháp trng hoa. NXB.
Thành ph H Chí Minh.
2 Đặng Văn Đông, 2004. Phòng tr sâu,
bnh trên mt s loài hoa ph bin;
NXB. Nông nghip, Hà Ni.
3 Đặng Văn Đông, guyễn Văn Tỉnh, Bùi
Thị Hồng, Trần Duy Quý, guyễn Kim
Lý, 2008. “Kt qu nghiên cu tuyn

chn ging hoa lily Sorbonne Ti Vit
Nam”, Kt qu nghiên cu khoa hc công
ngh năm 2008. NXB. Nông nghip.
4 guyễn Thị Kim Lý, Lê Sĩ Dũng, 2008.
“Kt qu nghiên cu và sn xut th
ging hoa cúc chùm CN20
(Chrysanthemum moriflium Puma
White)”; Kt qu nghiên cu khoa hc
công ngh năm 2008, NXB. Nông
nghip Hà Ni.
5 Dương Tấn hựt, 2007. “Nhân thành
công hoa lily bng k thut
Bioreactor”, Trang tin hot ng ca
Vin Khoa hc & Công ngh Vit Nam
.
6 Trần Duy Quý và CS, 2004. “Gii thiu
mt s ging lily mi ưc nhp vào
Vit Nam và kh năng phát trin ca
chúng”. Bn tin nông nghip ging -
công ngh cao (S 6). trang 11 - 12.
NXB. Nông nghip Hà Ni.
7 Toto Sutater and Kusumah E., 6/1997.
“Cut flower production in Indonesia”,
Jakarta, Indonesia.
8 ewest research on Chrysanthemum
indicum, 7/2002. Cherm Bull Tokyo -
Medicinal flowers 50 (7), pages 972 -
975.
9 Daniels LH, 1986. The lily plant, the
lily yearbook of the north American lily

society
gười phản biện: guyễn Văn Viết
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
9

×