Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kết quả đánh giá đa dạng nguồn gen cây khoai mỡ (Dioscorea alata L.) đang bảo quản tại Ngân hàng Gen cây trồng Quốc gia năm 2009 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.04 KB, 6 trang )

Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam

1
KT QU NH GI A DNG NGUN GEN
CY KHOAI M (Dioscorea alata L.) ANG BO QUN
TI NGN HNG GEN CY TRNG QUC GIA NM 2009
Lờ Vn Tỳ, V Linh Chi, Nguyn Phựng H,

Nguyn Th Ngc Hu, Ló Tun Ngha

SUMMARY
Results on diversity of Yam (Dioscorea alata) germplasms
maintaining in National Genebank
Dioscorea alata collection, including 102 accessions collected from 07 ecologies of Vietnam was
characterized and evaluated based on 48 different agro-morphological characteristics at National
Plant Genebank.
The high level of ranges on geographic distribution, morphologies, usage was found among
accessions of the Dioscorea alata collection. Five morphological traits such as leaf shape, wing
colour, petiole colour, tuber shape and flesh colour were identified as key criteria for under species
classification. Based on characterized and evaluated results of Dioscorea alata collection in 2009,
08 cultivars were identified to be promising ones. These cultivars will be introduced to farmers and
breeding programs.
Keywords: Yam (Dioscorea alata), Results, diversity
I. Đặt vấn đề
Khoai m (Dioscorea alata) thuc chi
Dioscorea, h c nõu Dioscoreacea l mt
cõy trng truyn thng, Vit Nam nú cú
rt nhiu tờn gi khỏc nhau nh: Khoai vc,
c m, c cỏi, c u Nc ta cú ngun
gen khoai m rt a dng v phong phỳ,
nhiu loi ó c ngi dõn a vo khai


thỏc v s dng t rt sm. Sn phNm ca
nú c s dng vo rt nhiu mc ớch
khỏc nhau: Lm lng thc thc phNm, lm
thuc, lm thc n chn nuụi, v c s
dng trong cụng nghip nhum vi Thc
t sn xut cho thy ti mt s vựng cú iu
kin trng khoai m thõm canh thỡ trng
khoai m cho hiu qu kinh t cao, chi phớ
lao ng thp.
Hin nay vic m rng sn xut trng
khoai m gp vn v ging. B con
nụng dõn cn nhng ging ỏp ng c
nhu cu th trng s d dng cho vic tiờu
th sn phNm. Vỡ vy, ngoi mc tiờu ỏnh
giỏ s a dng ngun gen tp on cõy
khoai m ang lu gi ti N gõn hng gen
cõy trng Quc gia, chỳng tụi cng lu ý
n vic tuyn chn nhng ngun gen
khoai m trin vng, cú nhng c tớnh tt
nh nng sut cao, chng chu sõu bnh,
v c nhn, mu tht c hp dn, kớch
thc v hỡnh dng c phự hp vi yờu cu
ca th trng.
II. Vật liệu và phơng pháp nghiên cứu
1. Vt liu nghiờn cu
Gm 102 mu ging khoai m ang
bo qun ti Trung tõm Ti nguyờn thc
vt, An Khỏnh, Hoi c, H N i.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam


2
2. Phương pháp nghiên cứu
B trí thí nghim theo phương pháp
trng tp oàn theo th t mt ln nhc.
Trng vào tháng 4, thu hoch cui tháng 12
n tháng 1 năm sau. Ch  phân bón cho
1ha: 10-20 tn phân chung, 120 kg urê,
300 kg lân, 80 kg kali.
- ánh giá tp oàn ưc tin hành da
theo tài liu ca Vin Tài nguyên Di truyn
thc vt Quc t (IPGRI) ã ưc ci tin cho
phù hp vi iu kin thc t ca Vit N am.
- S liu ưc x lý thng kê trên
chương trình Excel.
III. KÕt qu¶ vµ th¶o luËn
1. Kết quả đánh giá sự phân bố của
khoai mỡ
Tp oàn khoai m ang bo qun ti
Trung tâm ưc thu thp t nhiu vùng khác
nhau trong c nưc. Bng 1 cho thy 102
mu ging trong tp oàn ưc thu thp t 7
vùng sinh thái trong c nưc. Vùng ông
Bc là vùng thu ưc s lưng mu ging
cao nht (44 mu ging chim t l 43,14
%). Khu vc N am Trung b và Tây N guyên
có s lưng mu ging thu thp ít nht (01
mu ging chim t l 0,98 %)
Bảng 1. Phân bố các mẫu giống khoai mỡ trong tập đoàn theo vùng sinh thái
STT Tên Vùng Số lượng giống Tỷ lệ %
1 Vùng Tây Bắc 14 13,73

2 Vùng Đông Bắc 44 43,14
3 Vùng Châu thổ sông Hồng 4 3,92
4 Vùng Bắc Trung bộ 29 28,43
5 Vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên 1 0,98
6 Vùng Đông Nam bộ 3 2,94
7 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 7 6,86
Tổng 102 100

2. Kết quả đánh giá sự đa dạng một số
tính trạng định tính của tập đoàn khoai
mỡ
Tp oàn khoai m ưc mô t, ánh
giá vi 48 ch tiêu hình thái nông hc. Kt
qu mô t 102 mu ging ca tp oàn
khoai m ưc trình bày trong bng 2.
Qua bng 2 ta thy hình dng lá ca
102 ging có 6 hình dng khác nhau trong
ó hình tim dài có s lưng mu ging cao
nht 45 ging chim t l 44,12% và lá có
dng hình mác chim t l thp nht 0,98%.
Màu cánh, có 3 màu trong ó cánh màu
xanh vi rìa mép tím chim t l cao nht
84,31% và cánh có màu xanh và tím có t
l bng nhau chim 7,84%. V màu cung
lá có 3 màu chính, cung có toàn cung
màu xanh và tím  hai u có s lưng
ging cao nht (42 mu ging chim t l
41,18%) và cung có toàn cung xanh
chim t l thp nht 28,43%. Hình dng c
có 6 hình dng khác nhau trong ó c hình

tr chim t l cao nht 49,02% và c có
dng hình khác chim t l thp nht
0,98%. Tht c có 7 màu khác nhau, trong
ó tht c màu vàng kem/trng ngà có s
lưng ging cao nht 42 mu ging chim
t l 41,18% và tht c màu vàng nht
chim t l thp nht chim 2,94%.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

3
Bảng 2. Kết quả đánh giá sự đa dạng nguồn gen cây khoai mỡ dựa trên đặc điểm hình thái
của thân, lá và củ
STT Tính trạng Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ %
1 Hình dạng lá
Tim 25 24,51
Tim dài 45 44,12
Tim rộng 4 3,92
Tên dài 22 21,57
Tên rộng 5 4,90
Mác 1 0,98
2 Màu cánh
Xanh 8 7,84
Xanh với rìa mép tím 86 84,31
Tím 8 7,84
3 Màu cuống lá
Toàn cuống xanh với tím ở gốc 31 30,39
Toàn cuống xanh với tím ở hai đầu 42 41,18
Toàn cuống xanh 29 28,43
4 Hình dạng củ
Tròn 4 3,92

Oval 12 11,76
Oval dài 5 4,90
Hình trụ 50 49,02
Bất quy tắc 30 29,41
Hình khác 1 0,98
5 Màu thịt
Trắng 20 19,61
Vàng kem/Trắng ngà 42 41,18
Vàng 3 2,94
Tím nhạt 5 4,90
Tím đậm 8 7,84
Tím pha trắng 9 8,82
Trắng pha tím 15 14,71
6 Rễ trên bề mặt củ
Ít 93 91,18
Nhiều 9 8,82
7 Vị trí rễ trên củ
Phần dưới 2 1,96
Phần giữa 1 0,98
Phần trên 3 2,94
Toàn củ 96 94,12
Tổng 102 100

Kt qu mô t, ánh giá cho thy tp
oàn khoai m rt a dng v c im hình
dng lá, màu sc cánh, màu cung lá, hình
dng c, màu thịt củ Những đặc điểm hình
thái quan trọng này có thể sử dụng làm khóa
phân loại dưới loài cho tập đoàn khoai mỡ.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam


4
3. Kết quả nghiên cứu các yếu tố cấu
thành năng suất và năng suất của tập
đoàn khoai mỡ
Năng suất của khoai mỡ chính là năng
suất củ vì khoai mỡ cho đến hiện nay vẫn
chủ yếu sử dụng củ để chế biến ra các sản
phNm (xôi khoai m, bánh khoai m, các
sn phNm sy khô, ch bin cháo ăn lin )
Bng 3 cho thy s lưng c/khóm có
s bin ng rt ln trong ó s lưng mu
ging có t 1 n 5 c/khóm chim a s
86 ging chim t l 84,31%; các ging có
s lưng trên 5c/khóm chim t l thp
nht 1,96%. Trng lưng c trung bình
(TB) cũng dao ng khá ln (t 70 n 840
g/c), các ging có trng lưng c dưi
400g chim t l cao nht 73,53% còn các
ging có trng lưng c trên 800g ch
chim 0,98%. N hưng trong thc t sn xut
hin nay thì c có trng lưng t 400 n
800 g/c có ý nghĩa quan trng nht. Dng
c này ang ưc th trưng chp nhn vì
c có trng lưng va phi phù hp vi nhu
cu cho mt ba ăn ca gia ình. N ăng sut
lý thuyt (N SLT) trong tp oàn khoai m
dao ng t 2,22-51 tn/ha; vi trung bình
(TB) là 18,3 tn/ha; nhóm có năng sut
13,9-27,8 tn/ha chim t l cao nht chim

47,06% và nhóm có t l thp nht là nhóm
có năng sut trên 27,8 tn/ha (15,69%).
Bảng 3. ghiên cứu các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của tập đoàn khoai mỡ
năm 2009
STT Tính trạng Nhóm Số lượng Tỷ lệ %
1 Số củ/khóm
1 14 13,73
1-5 86 84,31
>5 2 1,96
TB của tập đoàn 1,9
2 Trọng lượng TB của 1 củ (g)
<400 75 73,53
400-800 26 25,49
>800 1 0,98
TB của tập đoàn 317,1
3 Trọng lượng củ TB/khóm (g/khóm)
<500 49 48,04
500-1000 46 45,10
>1000 7 6,86
TB của tập đoàn 550,6
4 Năng suất lý thuyết (tấn/ha)
<13,9 38 37,25
13,9-27,8 48 47,06
>27,8 16 15,69
TB của tập đoàn 18,3
Tổng số 102 100

4. Một số đặc điểm nông sinh học của
một số giống khoai mỡ triển vọng
Kt qu iu tra v cây khoai m cho

thy hin nay trên th trưng tiêu th nhng
ging khoai m có màu tht c là trng, tím,
tím pha trng, trng pha tím. C có dng
hình tr, hình oval hoc hình elip; v c
nhn, r trên b mt c ít, trng lưng c
500-1000g ưc th trưng chp nhn và
tiêu th mnh hơn c. Căn c vào kt qu
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

5
iu tra và kt hp vi kt qu ánh giá tp
oàn khoai m chúng tôi nhn thy mt s
ging khoai m trin vng trong tp oàn
có kh năng áp ng ưc nhu cu trên.
Kt qu ưc th hin trong bng 4.
Bảng 4. Đặc điểm nông sinh học của một số giống khoai mỡ triển vọng
STT

Tên giống Số đăng ký
Số
củ/khóm
(củ)
Khối

ợng
TB củ
(g)
Khối
lượng
củ/khóm

(g)
Hình
dạng
củ
Màu thịt
củ
Chất
lượng
ăn
luộc *

TGST
(tháng)

NSLT
(tấn/ha)

1 Củ cái GBVN10434 1,4 571 800
Oval
dài
Trắng
ngà/vàng
kem
2 8 26,7
2
Củ mỡ
trắng
GBVN10471 3 413 1240 Trụ Trắng 2 8 41,4
3
Mỡ tím Đà

Lạt
GBVN10490 1,3 547 683 Oval

Trắng 2 8 22,8
4 Củ canh GBVN10507 1,6 563 900 Tròn

Trắng 2 8 30
5 Củ mỡ tím GBVN10514 2,3 419 978 Oval

Tím pha
trắng
3 8 32,5
6 Khoai ngọt GBVN11484 1,6 425 680 Tròn

Trắng
pha tím
3 8 22,8
7 Củ phẩm GBVN11485 3 370 1110 Trụ
Tím pha
trắng
3 8 36,9
8
Củ mỡ
Chân Gấu
GBVN11494 2 415 830 Trụ
Trắng
ngà/vàng
kem
2 8 27,8
Trung bình của tập đoàn 1,9 317,1


550,6 18,3
Ghi chú *: 1: Không ngon 2: Ngon 3: Rất ngon
Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam
6
Bng 4 cho thy cỏc ging khoai m trin vng u cú trng lng c, trng lng
khúm v nng sut cao hn trung bỡnh ca tp on. Cht lng n luc u ngon. Trong
ú mt s ging nh C m trng (GBVN 10471), C phNm (GBVN 11485), C m tớm
(GBVN 10514), C canh (GBVN 10507) cú nng sut khỏ, trng lng c t yờu cu ca
th trng, cht lng n luc ngon cú th m rng ra sn xut.
IV. Kết luận và đề nghị
1. Kt lun
Khoai m Vit N am cú tớnh thớch nghi cao, chỳng cú mt 7 vựng sinh thỏi trong
c nc. N gun gen khoai m rt a dng v cỏc c im hỡnh thỏi nụng sinh hc. Mt
s c im nụng sinh hc quan trng nh: Hỡnh dng lỏ, mu sc cung, mu sc cỏnh,
hỡnh dng c, mu sc tht c cú th s dng xõy dng khúa phõn loi di loi. Kt
qu ỏnh giỏ tp on vi s iu tra trong thc t sn xut, bc u ó chn c 8
ging trong tp on c ỏnh giỏ l cú trin vng. Cỏc ging ny u cú cht lng n
luc ngon, kớch thc, trng lng, hỡnh dng v mu sc c phự hp vi yờu cu ca ca
th trng. Trong ú cú 3 ging in hỡnh cho nng sut cao l C m trng (41,4 tn/ha),
C phNm (36,9 tn/ha), C m tớm (32,5 tn/ha). N goi ra ging C canh (30 tn/ha),
nng sut khụng cao bng cỏc ging trờn nhng c th trng a chung vỡ c cú cm
quan phự hp vi th hiu ngi tiờu dựng v cht lng n ngon.
2. ngh
Tp on khoai m hin ti cha th i din ht cho s a dng, phong phỳ ca
khoai m Vit N am vỡ vy trong thi gian ti cn tip tc Ny mnh cụng tỏc thu thp
ngun gen. Hn na trong cụng tỏc lu gi cn trin khai thờm ti mt s vựng sinh thỏi
phự hp cho cõy khoai m sinh trng v phỏt trin. ng thi tip tc cụng tỏc chn lc
v ỏnh giỏ trong tp on tỡm ra nhng ngun gen tt ỏp ng c nhu cu ca sn
xut v th trng nhm mang li hiu qu cao cho ngi trng khoai m.

TI LIU THAM KHO
1. V Linh Chi, N guyn Th N gc Hu v cng s, 2001. S a dng ngun gen khoai
t, khoai vc. Kt qu nghiờn cu khoa hc nụng nghip nm, 2000. N XB N ụng
nghip 2001, Tr 71-80.
2. V Linh Chi, 2003. iu tra thu thp v ỏnh giỏ ngun gen khoai t, khoai vc hin
cú Vit N am. Lun vn thc s.
3. V Linh Chi, N guyn Th N gc Hu, inh Th Lc, 2005. Cõy cú c v k thut thõm
canh. Quyn 4 Khoai t- vc. N XB Lao ng xó hụi 2005.
4. V Linh Chi, 2005. K thut canh tỏc cõy khoai t- vc. N XB Lao ng xó hi 2005.
5. N guyn ng Khụi, N guyn Hu Hin, 1985. N ghiờn cu v cõy thc n gia sỳc Vit
N am - Tp III. N hng loi cõy khỏc. N XB khoa hc k thut, Tr 80-86.
Ngi phn bin
GS. TSKH. Trn ỡnh Long

×