Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thuật ngữ Nghệ Thuật ánh sáng trong điện ảnh pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 4 trang )

Thu t ng Ngh Thu t ánh sáng trong đi n nhậ ữ ệ ậ ệ ả
Ánh sáng (light). 1. D i dao đ ng có b c sóng t 3800 đ n 7000 A.U (tả ộ ướ ừ ế ừ
740nm đ n 400 nm). “Ánh sáng” đ c hi u m r ng ra bên ngoài vùng gi i h nế ượ ể ở ộ ớ ạ
mà m t ng i có th th y đ c: bên ngoài vùng đ (h ng ngo i) và bên ngoàiắ ườ ể ấ ượ ỏ ồ ạ
vùng tím (t ngo i). 2. Ánh sáng t các ngu n sáng t nhiên (m t tr i, l a) và ánhử ạ ừ ồ ự ặ ờ ử
sáng nhân t o (các lo i đèn chi u) t o hi u ng ánh sáng cho c nh phim. 3. Ánhạ ạ ế ạ ệ ứ ả
sáng là cách g i t t c a công vi c chi u sáng (lighting), b ph n ánh sángọ ắ ủ ệ ế ộ ậ
(lighting group) do tr ng b ph n ánh sáng (lighting director) ch u tráchưở ộ ậ ị
nhi m đi u ph i theo ý t ng t o hình c a nhà quay phim (c ng đ , góc,ệ ề ố ưở ạ ủ ườ ộ
h ng, màu s c, nhi t đ màu, phin t , hi u ng v.v …). Ánh sáng t các ngu nướ ắ ệ ộ ơ ệ ứ ừ ồ
sáng chi u vào ch đ b c x qua h th ng th u kính r i vào l p nh t ngế ủ ề ứ ạ ệ ố ấ ọ ớ ũ ươ
c m quang trên m t phim, t o ra quá trình bi n đ i quang-hoá, l u l i hìnhả ặ ạ ế ổ ư ạ
nh ti m n trên l p nh t ng phim. Ánh sáng là m t thành ph n k thu tả ề ẩ ớ ũ ươ ộ ầ ỹ ậ
c n b n trong quá trình s n xu t m t b phim. C nh quay “ngo i/ngày”ă ả ả ấ ộ ộ ả ạ
th ng t n d ng ánh sáng thiên nhiên ho c k t h p ánh sáng nhân t o n u c n.ườ ậ ụ ặ ế ợ ạ ế ầ
C nh quay n i dù ngày hay đêm đ c chi u sáng b ng đèn. B c c ánh sángả ộ ượ ế ằ ố ụ
truy n th ng th ng có 4 cây đèn: đèn chính (key light) là ngu n sáng m nh,ề ố ườ ồ ạ
nh ng đ u và l chi u vào ch đ phía tr c; đèn kh bóng (fill light) cóư ề ỳ ế ủ ề ở ướ ử
ch c n ng nh đèn chính, ki m soát s t ng ph n và t l ánh sáng chi u vàoứ ă ư ể ự ươ ả ỷ ệ ế
ch đ phía tr c nh ng khác h ng v i đèn chính; đèn h u (back light)ủ ề ở ướ ư ướ ớ ậ
chi u tr c di n phía sau ch đ và camera, nh m tách nó ra kh i phông vàế ự ệ ở ủ ề ằ ỏ
t o ven cho ch đ ; đèn phông (back ground light) làm sáng h u c nh và táchạ ủ ề ậ ả
ch đ ra kh i phông. Ngoài ra, còn có nh ng ngu n ánh sáng ph , công su tủ ề ỏ ữ ồ ụ ấ
nh h n đ t o hi u ng: đèn ven (rimlight) chi u th ng vào phía sau chỏ ơ ể ạ ệ ứ ế ẳ ủ
đ ; đèn kích (kicker light) c ng có ch c n ng nh đèn ven và đèn h u nh ng ề ũ ứ ă ư ậ ư ở
góc th p h n, đ i di n v i camera và đèn chính chi u ch ch m t bên phía sauấ ơ ố ệ ớ ế ế ộ
ch đ đ t o ven m t phía m nh h n; đèn t t ngang (side light) chi u vàoủ ề ể ạ ộ ạ ơ ạ ế
hai bên ch đ ; đèn nh n (accent light) đ làm n i b t m t khu v c trong b iủ ề ấ ể ổ ậ ộ ự ố
c nh; đèn m t (eye light) đ kh bóng h c m t nhân v t; đèn ven tóc (topả ắ ể ử ở ố ắ ậ
light) đ t o làm n i mái tóc v.v… Trên n n t ng ánh sáng sân kh u, ánh sáng đi nể ạ ổ ề ả ấ ệ
nh đã tr i qua m t quá trình phát tri n ph c t p đ có đ c k thu t và hi uả ả ộ ể ứ ạ ể ượ ỹ ậ ệ


ng phong phú nh ngày nay.ứ ư
§
Ánh sáng bóng
(silhouette
lighting).
Hi u ngệ ứ
t o ra hìnhạ
nh nhân v tả ậ
nh m tư ộ
bóng đen s cắ
nét n i b tổ ậ
trên n n phông tr ng b i ánh sáng ch đ c chi u vào h u c nh mà khôngề ắ ở ỉ ượ ế ậ ả
chi u vào ch đ . Ph ng pháp này ng c v i ánh sáng phông đen (cameoế ủ ề ươ ượ ớ
lighting).
Ánh sáng phông đen (cameo lighting). S t p trung các ngu n sáng m nh chự ậ ồ ạ ỉ
chi u vào ti n c nh (foreground) mà gi cho h u c nh đen t i. Th pháp nàyế ề ả ữ ậ ả ố ủ
làm cho ch đ (ng i, v t, v t th ) sáng r c, n i b t trên n n phông đen,ủ ề ườ ậ ậ ể ự ổ ậ ề
nh m thu hút th giác ng i xem, ng c v i ánh sáng bóng (silhouetteằ ị ườ ượ ớ
lighting) và hoàn toàn không s d ng ánh sáng môi tr ng (ambiancelight).ử ụ ườ
Ánh sáng chung (incident light). Ánh sáng t t t c các ngu n sáng trong b iừ ấ ả ồ ố
c nh, trong đó có ch đ . Chuyên viên ánh sáng s đo ngu n sáng b ng pô s métả ủ ề ẽ ồ ằ ơ
(incident light meter) đ đi u ti t chúng.ể ề ế
Ánh sáng h u ích (available light). Ánh sáng thiên nhiên ho c các ngu n sáng cóữ ặ ồ
s n đi m quay (location) đ c dùng khi ghi hình mà không c n s d ngẵ ở ể ượ ầ ử ụ
thêm k thu t chi u sáng. V i ánh sáng này, tính hi n th c c a c nh phim sỹ ậ ế ớ ệ ự ủ ả ẽ
cao h n vi c s d ng ánh sáng nhân t o.ơ ệ ử ụ ạ
Ánh sáng chia-rô-cu-rô (chiaro scuro). Thu t ng k t h p hai t g c Ý:ậ ữ ế ợ ừ ố
“sáng” và “t i”, g i ph ng pháp chi u sáng đa chi u t o k ch tính và làm n iố ọ ươ ế ề ạ ị ổ
b t ch đ . Ph ng pháp này t o ra nh ng m ng sáng t i, ven ho c m oậ ủ ề ươ ạ ữ ả ố ặ ờ ả
tranh t i tranh sáng làm t ng k ch tính, góc c nh v ngo i hình c a ch đố ă ị ạ ề ạ ủ ủ ề

b ng cách gi m c ng đ ngu n sáng chính (key light), t ng c ng đ c aằ ả ườ ộ ồ ă ườ ộ ủ
các ngu n sáng hi u ng ( đèn h u, đèn ven, đèn tóc v.v …); ngh ch ngh a v i “ánhồ ệ ứ ậ ị ĩ ớ
sáng l ” (flat light).ỳ
Ánh sáng hu nh quang (fluoresent light). Ánh sáng t đèn ch a khí l u hu nhỳ ừ ứ ư ỳ
phát sáng khi khi dây tóc b nung đ n nhi t đ t i h n, có đ màu t 4000 K đ nị ế ệ ộ ớ ạ ộ ừ ễ
4800 K (màu tr ng l nh).ắ ạ
Ánh sáng gián ti p (indirect light). Ánh sáng h t hay ánh sáng ph n x t nh ngế ắ ả ạ ừ ữ
t m ph n quang, g ng, ho c các v t th có b m t màu tr ng, màu sángấ ả ươ ặ ậ ể ề ặ ắ
chi u vào ch đ .ế ủ ề
Ánh sáng khu ch tán (diffused light). Ánh sáng b gi m c ng đ , thay đ i nhi tế ị ả ườ ộ ổ ệ
đ màu khi đi qua môi tr ng không khí, khói n c ho c b ch n b ngộ ườ ướ ặ ị ắ ằ
nh ng d ng c : gi y bóng m , màn tr ng, t m l a, phin t các lo i, l iữ ụ ụ ấ ờ ắ ấ ụ ơ ạ ướ
kim lo i v.v … Do ánh sáng khuy ch tán th ng d u h n nên nó làm cho hìnhạ ế ườ ị ơ
nh trong c nh t nhiên h n, b t bóng đ và b t t ng ph n.ả ả ự ơ ớ ổ ớ ươ ả
Ánh sáng l (flat light). Ánh sáng đ c chi u t m t h ng duy nh t vào ch đỳ ượ ế ừ ộ ướ ấ ủ ề
(đèn chính, đèn kh bóng) khi n ch đ sáng đ u, b “dính” vào phông, không cóử ế ủ ề ề ị
s t ng ph n. Ánh sáng l không làm n i b t ch đ , t nh t, thi u k chự ươ ả ỳ ổ ậ ủ ề ẻ ạ ế ị
tính.
Ánh sáng môi tr ng (ambiancelight, background light, room light). Ánh sángườ
trong không gian m t c nh (th ng là ánh sáng d u) đ c coi là ánh sáng trongộ ả ườ ị ượ
không gian c a b i c nh, không ch chi u vào ch đ .ủ ố ả ỉ ế ủ ề
Ánh sáng nh n (accent light). Ánh sáng có c ng đ cao đ c chi u t p trungấ ườ ộ ượ ế ậ
vào ch đ đ làm n i b t nó. Ngu n sáng nh n là lo i đèn gì, công su t, nhi tủ ề ể ổ ậ ồ ấ ạ ấ ệ
đ màu bao nhiêu tu theo ý đ nh t o hình c a nhà quay phim.ộ ỳ ị ạ ủ
Ánh sáng pha (hard light). Ánh sáng h i t c c m nh chi u m t góc h p tr cộ ụ ự ạ ế ộ ẹ ự
di n vào ch đ . Ngu sáng này làm cho hình nh ch đ sáng r c, l , t o bóngệ ủ ề ồ ả ủ ề ự ỳ ạ
đ .ổ
Ánh sáng t ng c ng (booster light). Ánh sáng nhân t o đ c r i thêm đ làm giă ườ ạ ượ ọ ể ả
ánh sáng ban ngày (day light) trong tr ng h p quay c nh ngo i (exteriorườ ợ ả ạ
scene) ho c b t c khu v c nào trong b i c nh c n b sung ánh sáng.ặ ấ ứ ự ố ả ầ ổ

Ánh sáng tr i (daylight). Ánh n ng m t tr i ho c ánh sáng ban ngày tr i khôngờ ắ ặ ờ ặ ờ
m a trong kho ng th i gian t 10 gi đ n 15 gi , nhi t đ màu kho ngư ả ờ ừ ờ ế ờ ệ ộ ả
6500 K.
§
Ánh sáng tr i làờ
1 y u tế ố
quan trong
khi quay
ngo i nh:ạ Ả
imdb
Ba bi (baby)
1. Lo i đènạ
pha nh dùngỏ
trong studio, m t kính Fresnel, công su t bóng 500W-1000 W, có th đi uặ ấ ể ề
ch nh góc chi u r ng, h p nh nh ng ban-đo. 2. Chân máy quay phim lo iỉ ế ộ ẹ ờ ữ ạ
nh , ng n, dùng đ quay nh ng c nh máy th p (ng i, v t, v t th th pỏ ắ ể ữ ả ấ ườ ậ ậ ể ấ
nh ).ỏ
Ban-đo (barndoor). Nh ng t m kim lo i g n phía tr c đ che b t ho cữ ấ ạ ắ ướ ể ớ ặ
m r ng góc chi u c a m t cây đèn. Trong khi s d ng, chuyên viên ánh sángở ộ ế ủ ộ ử ụ
ph i s d ng g ng tay đ đ phòng b b ng vì ban-đo là b ph n r t nóng.ả ử ụ ă ể ề ị ỏ ộ ậ ấ

×