Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Bảng mạch chính pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 55 trang )



Chương 4
BẢNG MẠCH CHÍNH
BẢNG MẠCH CHÍNH
(MAINBOARD)

Vi mạch tổng hợp chipset

Vi mạch tổng hợp super I/O

Hệ thống BUS

ROM VÀ ROM BIOS

Các thành phần khác trên mainboard

Lắp đặt và bảo trì
Nội dung


BẢNG MẠCH CHÍNH (Mainboard – Motherboard)
Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa:

Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ

Đế cắm CPU, khe cắm RAM

Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi
Công nghệ sản xuất:


Mạch in PCB (Printed Cicuit Board)

Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB)

Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology)
Một số dạng mainboard thông dụng:

AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile)

ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX.

Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v.


1. VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET
Kiến trúc PC cổ điển được xây dựng trên cơ sở các khối chức năng cơ bản
FDC
UART
8250
CRTC
TIMER
8254
PIC
8259
ROM
HDC
PPI
KC
8042
RAM

CMOS
MC
146818
DMAC
8237
CPU & Co Processor



Bus
địa chỉ
Bus
điều khiển
Bus
dữ
liệu


VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET
Mainboard tăng cường nhiều tính năng
Chức năng
Điều khiển
Hệ thống
Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge
Kiến trúc Hub (Intel)
Kiến trúc:
CHIPSET


1.1 Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge

North
Bridge
South
Bridge
CPU
Main
Memory
Display
USB
IDE
I/O
APIC
PCI
System Bus

North Bridge (Cầu bắc)
CPU ⇔ = bus xử lý (66/100/133 MHz)
Bus xử lý ⇔ PCI (33MHz-133MiB/s),
AGP (66MHz).
Điều khiển bộ nhớ chính
Dùng tên của North Bridge
Dùng đơn chip = tần số bus hệ thống.
ISA
BIOS

South Bridge (Cầu Nam)
PCI ⇔ ISA (8MHz) tốc độ thấp
IDE (PATA)/ UDMA 33/66, USB 1.1
Điều khiển ngắt APIC, DMA và kết nối
với BIOS, CMOS RAM.

Nhanh hơn vi mạch điều khiển cổ điển.


Kiến trúc cầu nối NB-SB
Một số dòng chipset dùng cho Pentium, K5, M1:

AMD Chipset: AMD 640; AMD750

VIA Chipset: Apollo VP, VPX, MVP và Apollo Pro,
PM, Pro Plus, KX

Acer Chipset: Aladdin; Aladdin Pro II

SIS Chipset: SIS540, 55xx; SIS6xx

Intel Chipset: hỗ trợ nhiều dòng CPU khác nhau, gồm:

Họ Intel 430: dùng cho các Pentium đầu tiên, bao gồm:
430LX, 430NX, 430MX, 430FX, 430HX, 430VX,
430TX.

Họ Intel 440/450: gồm 2 nhóm hỗ trợ cho Pentium Pro và
nhóm hỗ trợ cho Pentium II/III, Celeron


1.2 Kiến trúc Hub
MCH
(Memory
Controller
Hub)

ICH
(I/O Controller
Hub)
FWH
(Firm Ware
Hub)
CPU
Main
Memory
Display
USB
IDE
Audio
PCI
FSB
Or DMI
MCH: Hub điều khiển bộ
nhớ ≅ North Bridge
ICH: Hub điều khiển I/O ≅
South Bridge
FWH: Hub vi chương trình

Dùng Flash BIOS, tạo khả
năng dễ dàng cập nhật

Bộ tạo số ngẫu nhiên RNG
(Random Number Generator)
? Khác: Kết nối qua HI8, DMI
HI8






Bus Hub link HI8
Bus Hub link HI8 (Intel Hub Architecture)

Kết nối MCH ⇔ ICH qua HI8 riêng biệt
Tốc độ cao gấp đôi so với PCI, không chia sẻ bus PCI
HI8 ≅ bus AHA (Accelerated Hub Architecture), cho phép:

Bổ sung giao diện IDE tốc độ cao hỗ trợ HDD, DVD

Phát triển các giao diện tốc độ cao hơn trong ICH.

Giao diện hub 4x66MHz, 8-bit
8 bit-266MiB/s so với PCI 32 bit-133MiB/s.
HI8: thực hiện 4 lần truyền trong 1 chu kỳ với bus 66MHz,
PCI 32-bit: truyền 1 lần với bus 33MHz.
Tín hiệu trung thực và hiệu năng cao hơn so với NB-SB.

Bus DMI
Bus DMI (Direct Media Interface)
Kết nối MCH ⇔ ICH, băng thông 2GiB/s
Tăng cường khả năng giao tiếp: Bộ nhớ ⇔ Thiết bị I/O.


1.3 Họ chipset Intel 8x dùng cho Pentium III
Chuyển từ kiến trúc NB-SB  kiến trúc Hub.
Chipset 810 810E 820/820E 840

MCH 82810 82810E 82820 /82820DP 82840
Tần số bus 66/100MHz 66/100MHz 100/ 133 MHz 100/133 MHz
Loại VXL Celeron/PII/III Celeron/PII/III PIII/ Celeron Xeon/PII/III
Số VXL 1 1 1 2 2
Dung lượng bộ nhớ 512 Mb 512 Mb 1 Gb 1 Gb 8 Gb
Công nghệ bộ nhớ SDRAM
PC100
SDRAM
PC100
RDRAM
PC800
RDRAM
PC800
RDRAM kép
PC800
Parity/ECC Không Không Không Không Cả hai
PCI 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2
AGP AGP chuẩn AGP chuẩn AGP 4x AGP 4x AGP 4x
IDE ATA 33/66 ATA 33/66 ATA /66 ATA /100 ATA /66
ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 BA ICH2 82801 ICH
Bảng 4.4 Các Chipset Intel 8x dùng cho Pentium II/III và Celeron


Bộ nhớ
Main
Memory
64bit/100MHz
ISA
Option
Audio Codec

Modem Codec
Super
I/O
LAN
Option

PCI Slot
Bus PCI
AC' 97
CPU
Intel

810E
Chipset

82810 GMCH

Bộ điều bộ nhớ

Bộ ĐK hiển thị

VXL đồ hoạ 3D

VXL đồ hoạ 2D

Giải mã video
ICH
82801
(I/O Controller Hub)
FWH 82802

(Firmware Hub)
Bus hệ thống 66/100 MHz
Cache
màn hình

 
 
Digital Video
Output
2 IDE
2 USB
Bộ mã hoá
Display
TV
4Mb SDRAM
100/133 MHz
Hình 4.2: Sơ đồ khối hệ thống dùng Intel 810


1.4 Họ chipset Intel® 845 (Brookdale)
Pentium® 4/ HT
Pentium® 4/ HT
SDR/DDR
SDR/DDR
AGP 4X
AGP 4X
3.2 or 4.2 Gb/s
MCH
MCH
Dynamic

Dynamic
Video Output
Video Output

Đồ hoạ AGP 4x

Nâng cao các hiệu ứng hình ảnh

Đồ họa nhúng thế hệ 3 Extreme
Graphics (845G/GE)

Dynamic Video Output (845G/GE)

MCH:
MCH:

845, 845E, 845G, 845 GL

845GE, 845GV, 845PE

Bus hệ thống Quad Pumped

FSB 400MHz - 3.2GB/s

533MHz - 4.2GB/s

Bộ nhớ DDR thay cho SDR

SDR 133  DDR 200/266


 DDR 333

Nâng cao hiệu năng hệ thống

Tên gọi?

82845E MCH

82845GV GMCH


Họ chipset Intel® 845 (Brookdale)
Họ chipset Intel® 845 (Brookdale)
Pentium® 4/ HT
Pentium® 4/ HT
SDR/DDR
SDR/DDR
AGP 4X
AGP 4X
3.2 or 4.2 Gb/s
MCH
MCH
Dynamic
Dynamic
Video Output
Video Output

ICH2  ICH4

USB 2.0 tốc độ 480Mbps


Ultra ATA/100 MHz

PCI 133MB/s

ICH
ICH
:
:

82801 BA (ICH2)

82801 DB (ICH4)

Giao diện âm thanh AC’97

Tái hiện âm thanh vòng
(Dolby Digital surround 5.1)
6 kênh
6 kênh
Audio
Audio
ATA 100MB/s
ATA 100MB/s
2 kênh IDE
2 kênh IDE


HI8
10/100 LAN

10/100 LAN
Interface
Interface
ICH4
ICH4
USB 2.0
USB 2.0
6 Port
6 Port
PCI
PCI
133 MB/s
Flash BIOS
Flash BIOS
266 MB/s


Bảng 4.5 Họ chipset 845 dùng cho Celeron, Pentium 4
Chipset
845PE 845GV 845GE 845GL 845G 845E 845
Front Side Bus
533/400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz
Hyper-Threading Tech.
HT HT HT HT HT
Hub Architecture
Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub
Memory
DDR 333/266 DDR 333/266/200
SDR PC133
DDR 333/266 DDR 266/200

SDR PC133
DDR 266/200
SDR PC133
DDR 266/200 DDR 266/200
SDR PC133
Graphics
AGP 4X Extreme
Graphics
AGP 4x/
Extreme Graphics
Extreme Graphics GP4X/ Extreme
Graphics
AGP 4X AGP 4X
Dynamic Video Output
DVO DVO
Integrated USB
USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 1.1
P.ATA
2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100
AC '97 controller
AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97
Processor
Pentium® 4/ HT
Celeron®
Pentium® 4/ HT
Celeron®
Pentium® 4/HT
Celeron®
Pentium® 4/
Celeron®

Pentium® 4/ HT
Celeron®
Pentium® 4/ HT
Celeron®
Pentium® 4
Celeron®
Memory Controller Hub
82845PE MCH 82845GV GMCH 82845GE GMCH 82845GL GMCH 82845G GMCH 82845E MCH 82845 MCH
Intel® I/O Controller Hub
82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801BA (ICH2)
Socket
SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478


1.5 Họ chipset 875(Canterwood), 865(Springdale)
Bộ nhớ kênh đôi (Dual-channel): DDR 400 SDRAM,
băng thông bộ nhớ 6.4 GB/s.
Quad Pumped FSB 800MHz,
Giao diện AGP 8x- 2GB/s,
Extreme Graphics 2 nâng cao tính năng đồ họa (trong
một số chipset).
Giao tiếp mạng gigabit GbE (Communications Streaming
Architecture): từ ICH  MCH

Nhiều sự mở rộng, tăng cường các tính năng cho dòng
Pentium IV/HT và Pentium D

Tiết kiệm điện năng (Low-power sleep mode), tỏa nhiệt.

MCH

MCH với các tính năng tăng cường:


Intel® Chipset 865G và 875P (Canterwood)
Các thành phần trong 82801EB/ER (ICH5/ICH5R)
Giao tiếp Serial ATA 150MB/s thực hiện trực tiếp trong ICH nên
không cần thêm chip điều khiển.
USB 2.0: tăng từ 6 lên 8 cổng.
Bổ sung điều khiển RAID SATA ở ICH5R: chế độ 0 (striping) và
1 (mirroring)
#: PAT/ECC


Bảng 4.6 Họ chipset 865 và 875 dùng cho Pentium D và Pentium IV
Chipset
875P 865G 865GV 865P 865PE 848P
Front Side Bus
800/533MHz
800/533/400 MHz 800/533/400 MHz 533/400 MHz 800/533/400 MHz 800/533/400 MHz
Hyper-Threading Technology
HT HT HT HT HT HT
Hub Architecture
Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub
Memory
Dual-Channel /ECC
DDR 400/333
Dual-Channel
DDR400/333/266
Dual-Channel
DDR400/333/266

Dual-Channel
DDR333/266
Dual-Channel
DDR400/333/266
DDR 400/333/266
Graphics
AGP 8X Extreme Graphics2/
AGP8x
Extreme Graphics 2 AGP 8X AGP 8X AGP 8X
Gigabit Interface
CSA CSA CSA CSA CSA CSA
Performance Acceleration
Technology
PAT PCI Express x1
Serial ATA
2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150
RAID technology
RAID RAID RAID RAID RAID RAID
PATA
Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100
Integrated USB
USB* 2.0 USB* 2.0 USB* 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0
AC '97 controller
AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97
Processor
Pentium® 4 /HT Pentium® D
Pentium® 4 /HT
Pentium® D
Pentium® 4 /HT
Pentium® 4

Celeron® D
Pentium® 4
Celeron® D
Pentium® 4
Celeron® D
Memory Controller Hub
82875P MCH 82865G GMCH 82865GV MCH 82865P MCH 82865PE MCH 82848P MCH
Intel® I/O Controller Hub
82801EB (ICH5)/
82801ER (ICH5R)
82801EB (ICH5)/
82801ER (ICH5R)
82801EB (ICH5)/
82801ER (ICH5R)
82801EB (ICH5)
82801ER(ICH5R)
82801EB (ICH5)
82801ER(ICH5R)
82801EB (ICH5)
82801ER(ICH5R)
Socket
SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478
Low-power sleep mode
LPS LPS LPS LPS LPS LPS


1.6 Họ chipset Intel® 9x

PCI Express x16
PCI Express x16


Thay thế cho AGP 8x

Băng thông 8 GiB/s so với
AGP8X là 2.1 GiB/s

MCH:
MCH:

915 , 925, 945

G965, Q965, 955x, 975x

Đồ họa tích hợp GMA

GMA 900: với 915 GMCH

GMA 900: với 945 GMCH

Hỗ trợ card mở rộng MEC

GMA 3000: với họ 965,

CVT nâng cao chất lượng h.ảnh;
thêm 1 ổ lưu trữ gắn ngoài để
tăng cường bảo vệ dữ liệu.

Bus hệ thống tăng cường

FSB 533/800/1066 MHz

Pentium® D
Pentium® D
Core™2 Duo/ VT
Core™2 Duo/ VT
DDR2
DDR2
Intel GMA
Intel GMA
Graphics
Graphics
8.5 GB/s
MCH
MCH
PCI Express
PCI Express
x16 Graphics
x16 Graphics
Support Media
Support Media
Expansion Card
Expansion Card
DDR2
DDR2
10.7 0r 12.8 GB/s
8
GB/s

Bộ nhớ kênh đôi
DDR
DDR

2
2

DDR2 400/533/ 667 MHz

Flex: hỗ trợ bộ nhớ đa tốc


Họ chipset Intel® 9x
Intel®
Intel®
HD Audio
HD Audio
Serial ATA
Serial ATA
x4 Port
x4 Port
DMI
6 PCI Express x1
6 PCI Express x1
ICH7
ICH7
6 PCI
6 PCI
USB 2.0
USB 2.0
8 Port
8 Port
Flash BIOS
Flash BIOS

2 GB/s
133
MB/s
60
GB/s
Matrix Storage
Matrix Storage
Technology(MST)
Technology(MST)
3
Gbps
each
500
MB/s
each
Intel® AMT
Intel® AMT
Intel® PRO/
Intel® PRO/
1000 LAN
1000 LAN
ICH8
ICH8

PCI Express x1 (PCIe x1)

Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao

Băng thông 500 MB/s mỗi
kênh


ICH
ICH
:
:

ICH7 /R/W/RW

ICH8 /R/W/RW (965)

Intel® HD Audio

Hỗ trợ các định dạng âm
thanh phổ biến:

Surround 7.1, Dolby*
Digital (surround 5.1)

Lưu trữ: SATA150  300 GB/s

Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao

Công nghệ lưu trữ MST, NCQ: cải
thiện tốc độ nâng cao hiệu

Tăng khả năng an toàn dữ liệu cho
RAID (0, 1, 5, 10.)


Họ chipset Intel® 9x

Pentium® D
Pentium® D
Core™2 Duo/ VT
Core™2 Duo/ VT
DDR2
DDR2
Intel GMA
Intel GMA
Graphics
Graphics
8.5 GB/s
MCH
MCH
PCI Express
PCI Express
x16 Graphics
x16 Graphics
Support Media
Support Media
Expansion Card
Expansion Card
DDR2
DDR2
10.7 0r 12.8 GB/s
8
GB/s
Intel®
Intel®
HD Audio
HD Audio

Serial ATA
Serial ATA
x4 Port
x4 Port
DMI
6 PCI Express x1
6 PCI Express x1
ICH7
ICH7
6 PCI
6 PCI
USB 2.0
USB 2.0
8 Port
8 Port
Flash BIOS
Flash BIOS
2 GB/s
133
MB/s
60
GB/s
Matrix Storage
Matrix Storage
Technology(MST)
Technology(MST)
3
Gbps
each
500

MB/s
each
Intel® AMT
Intel® AMT
Intel® PRO/
Intel® PRO/
1000 LAN
1000 LAN
ICH8
ICH8

Giao tiếp mạng gigabit GbE

Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao

Băng thông 500 MB/s mỗi
kênh

Truy cập mạng không dây
Wi-Fi

Tích hợp từ các ICH6W/RW

Có thể làm Access Point

Công nghệ quản lý năng
động AMT

Tăng cường hiệu quả quản lý
và bảo mật hệ thống:



Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood)
Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood)

Intel® GMA 900 (Graphics Media Accelerator)

Cho phép hiển thị hình ảnh 3D: màu sắc trung thực, rõ nét

Hỗ trợ dạng hiển thị 16x9 dành cho wide screen, HDTV

Dùng hai màn hình hiển thị độc lập.

Phối hợp DVMT 3.0, SIPP nâng cao chất lượng hình ảnh

Công nghệ chia sẻ bộ nhớ động DVMT 3.0 (Dynamic Video
Memory Technology)

Mở rộng bộ nhớ video tới 128 MiB

Bộ nhớ video sẽ được bộ nhớ hệ thống cấp phát khi cần.

Là giải pháp tiết kiệm cho những ứng dụng không nặng về đồ
họa khi dùng bộ nhớ chính xử lý hình ảnh 3D

Công nghệ SIPP (Intel® Stable Image Platform Program)

Tạo ra hình ảnh ổn định trong thời gian dài,

Giảm các chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng hình ảnh.



Intel® Chipset 915G và 925XE
Khác với 915 là 925 hỗ trợ các công nghệ:
CN bộ nhớ 64-bit EM64T (Extended Memory 64-bit Technology),
điều khiển bộ nhớ nhanh và hiệu quả hơn.
Công nghệ EMP (Enhanced Memory Pipelining), cho phép tối ưu
dữ liệu, lệnh thực thi cho bộ nhớ kênh đôi (dual chanel).


Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood)
Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood)
Công nghệ đường ống bộ nhớ cho phép sử dụng hiệu quả
trên mỗi kênh bộ nhớ,
Gia tăng tốc độ vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý và bộ
nhớ chính, nâng cao hiệu năng của hệ thống

Công nghệ truy cập mạng không dây Wi-Fi (Wireless Connection)
Tích hợp từ các chipset dùng ICH6W/RW
Hỗ trợ kết nối với các thiết bị không dây.
Không chỉ kết nối Wi-Fi, tương lai máy tính còn có thể
làm điểm truy cập (Access Point).

Intel® Memory Pipeline Technology (Intel® MPT)


Bảng 4.7 Họ chipset 915 và 925 dùng cho Pentium EE và Pentium IV/HT
Chipset 925XE Express 925X Express 915G Express 915GV Express 915GL Express 915PL Express 915P Express
System Bus
1066/800 MHz

800 MHz 800/533 MHz 800/533 MHz 800/533 MHz 800/533 MHz 800/533 MHz
Dual-channel DDR Memory
DDR2 533/400
MHz, 4 GB
DDR2 533/400
MHz, 4 GB
DDR và DDR2
533/400, 4GB
DDR và DDR2
533/400
Dual-channel,
DDR
Dual-channel,
DDR
DDR và DDR2
533/400
PCI Express* x16 Interface
PCI Express* x16
Interface
PCI Express* x16
Interface
PCI Express*
x16 Interface

PCI Express*
x16 Interface
Graphics Media Accelerator
(GMA)
GMA 900/ SIPP GMA 900 GMA 900



PCI Express x1 Interface
4xPCI Express* x1
Interface
4xPCI Express*
x1 Interface
4xPCI Express*
x1 Interface
4xPCI Express*
x1 Interface
PCI Express*
x1 Interface
PCI Express*
x1 Interface
4xPCI Express*
x1 Interface
Serial ATA
4 x SATA/150
Ultra ATA/100
4 x SATA/150
Ultra ATA/100
4 x SATA/150
Ultra ATA/100
4 x SATA/150
Ultra ATA/100
4 x SATA/150
Ultra ATA/100
4 x SATA/150
Ultra
ATA/100

4 x SATA/150
Ultra ATA/100
Matrix Storage Technology
(MST)
MST (RAID 1)
(với ICH6R)
MST (RAID 1)
(với ICH6R)
MST (RAID 0,1) MST (RAID 0,1) MST (RAID 0,1) MST (RAID
0,1)
MST (RAID 0,1)
High Definition Audio (HD
Audio)
HD Audio HD Audio HD Audio HD Audio
HD Audio

HD Audio

HD Audio
Processor
Pentium4 EE/HT Pentium® 4 EE Pentium® 4/ HT Pentium® 4/ HT Pentium® 4/ HT Pentium 4/ HT Pentium® 4/ HT
Socket
LGA 775 LGA 775 LGA 775 LGA 775 LGA 775 LGA 775 LGA 775
Memory Controller Hub
(MCH)
82925XE GMCH 82925X GMCH
82915G GMCH 82915GV GMCH 82915GL GMCH 82915PL MCH 82915P MCH
I/O Controller Hub (ICH)
ICH6, ICH6R, ICH6, ICH6R,
82801FR (ICH6R) 82801FB (ICH6) 82801FB (ICH6) 82801FB (ICH6) 82801FR (ICH6R)


ICH6W, ICH6RW

82801FR (ICH6R) 82801FR (ICH6R) 82801FR (ICH6R)


Họ Chipset 945 (Lakeport)
Họ Chipset 945 (Lakeport)
Công nghệ bộ nhớ và đồ họa tăng cường  nền tảng cho các bộ xử
lý đa nhân :
MCH được mở rộng và nâng cao tốc độ, tăng cường sức mạnh cho
kết nối hệ thống: FSB 1066 với 945G, 945P,
Hỗ trợ kênh đôi bộ nhớ với DDR2 667.
Công nghệ bộ nhớ Intel® FMT (Flex Memory Technology) hỗ trợ
cho kênh đôi bộ nhớ .

Intel® GMA 950

Tăng hiệu suất xử lý 3D gần gấp đôi so với thế hệ trước,

GMA 950 hỗ trợ 1 card đa phương tiện mở rộng (Media
Expansion Card) tùy chọn.

Tăng cường một số tính năng công nghệ CVT


Chipset 945G và 945P Express (Lakeport)
Dùng họ ICH7, mở rộng băng thông kết nối cho ổ đĩa cứng với
4xSATA 3Gb/s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×